Quyết định 4692/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
Số hiệu | 4692/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 04/11/2015 |
Ngày có hiệu lực | 04/11/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Phạm Lê Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4692/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 124 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế (ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
STT |
Mã số thủ tục |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
||||
1. |
B-BYT-002646-TT |
Công nhận cơ sở được phép thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản, cơ sở lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi. |
Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 07/2003/TT-BYT ngày 28/5/2003 |
2. |
B-BYT-003933-TT |
Cho phép cơ sở y tế hoạt động lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 03/2008/QĐ-BYT ngày 01/02/2008 |
3. |
B-BYT-046884-TT |
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Bộ Y tế, ngân hàng mô thuộc bệnh viện, viện, trường đại học y, dược trực thuộc Bộ Y tế hoặc thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ. |
Vụ Tổ chức cán bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 03/2008/QĐ-BYT ngày 01/02/2008 |
4. |
B-BYT-003963-TT |
Cấp giấy phép hoạt động của ngân hàng mô. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 03/2008/QĐ-BYT ngày 01/02/2008 |
5. |
B-BYT-185240-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Bộ Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 |
6. |
B-BYT-185243-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám |
|
7. |
B-BYT-185182-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám |
|
8. |
B-BYT-185188-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám |
|
9. |
B-BYT-185255-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
10. |
B-BYT-185197-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
11. |
B-BYT-185256-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
12. |
B-BYT-185259-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
13. |
B-BYT-185201-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; |
|
14. |
B-BYT-185265-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
15. |
B-BYT-185213-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
16. |
B-BYT-185269-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
17. |
B-BYT-185221-TT |
Công nhận đủ điều kiện đối với cơ sở giáo dục được kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh |
Cục Khoa học CN và Đào tạo |
|
18. |
B-BYT-185274-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế khi thay đổi địa điểm |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
19. |
B-BYT-185280-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; |
|
20. |
B-BYT-185288-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
21. |
B-BYT-185297-TT |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
22. |
B-BYT-185216-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
23. |
B-BYT-231841-TT |
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
24. |
B-BYT-263475-TT |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 |
25. |
B-BYT-263476-TT |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
26. |
B-BYT-265233-TT |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ, ngành khác |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh (Bộ Y tế), Cục Quân y (Bộ Quốc phòng), Cục Y tế Giao thông vận tải (Bộ Giao thông vận tải), Cục Y tế (Bộ Công an); |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 |
27. |
B-BYT-265327-TT |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 |
28. |
B-BYT-265328-TT |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
29. |
B-BYT-279172-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế trước ngày 01/01/2016 |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014 |
30. |
B-BYT-279173-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế từ ngày 01/01/2016 |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
31. |
B-BYT-279182-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng, hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, Điểm b, Khoản 1, Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
32. |
B-BYT-279184-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng, hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại các Điểm c, d, đ, e, g Khoản 1, Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
33. |
B-BYT-279186-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế trước ngày 01/01/2016. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
34. |
B-BYT-279190-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế từ ngày 01/01/2016. |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
35. |
B-BYT-279192-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, Điểm b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
36. |
B-BYT-279195-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại các Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
37. |
B-BYT-279225-TT |
Thừa nhận tiêu chuẩn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 04/2014/TT-BYT ngày 17/3/2015 |
38. |
B-BYT-279226-TT |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
TTHC được ban hành tại Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 |
39. |
B-BYT-279227-TT |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
40. |
B-BYT-279228-TT |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
41. |
B-BYT-279229-TT |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc bộ, ngành |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
42. |
B-BYT-279230-TT |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc bộ, ngành |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
43. |
B-BYT-279231-TT |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc bộ, ngành |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
44. |
B-BYT-279232-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Bộ Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
45. |
B-BYT-279233-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
46. |
B-BYT-279234-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
47. |
B-BYT-279235-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
48. |
B-BYT-279236-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
49. |
B-BYT-279237-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
50. |
B-BYT-279238-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
51. |
B-BYT-279239-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế khi thay đổi địa điểm |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
52. |
B-BYT-279240-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
53. |
B-BYT-279241-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
54. |
B-BYT-279242-TT |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
|
II. Thủ tục hành chính cấp địa phương |
||||
1. |
B-BYT-038144-TT |
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. |
Sở Y tế |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 39/2007/QĐ-BYT ngày 12/11/2007 |
2. |
B-BYT-047062-TT |
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý. |
Sở Y tế |
|
3. |
B-BYT-184984-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
Sở Y tế |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 |
4. |
B-BYT-184865-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
5. |
B-BYT-184872-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
6. |
B-BYT-184880-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
7. |
B-BYT-184896-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Sở Y tế |
|
8. |
B-BYT-185148-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
Sở Y tế |
|
9. |
B-BYT-185150-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Sở Y tế |
|
10. |
B-BYT-185170-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
|
11. |
B-BYT-184910-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
Sở Y tế |
|
12. |
B-BYT-185175-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Sở Y tế |
|
13. |
B-BYT-185178-TT |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) |
Sở Y tế |
|
14. |
B-BYT-184926-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
Sở Y tế |
|
15. |
B-BYT-184937-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
Sở Y tế |
|
16. |
B-BYT-184947-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
Sở Y tế; |
|
17. |
B-BYT-185225-TT |
Kiểm tra để công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh |
Cơ sở giáo dục được công nhận đủ điều kiện; |
|
18. |
B-BYT-184954-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
Sở Y tế; |
|
19. |
B-BYT-185235-TT |
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác trong khám bệnh, chữa bệnh |
Cơ sở giáo dục được công nhận đủ điều kiện; |
|
20. |
B-BYT-185238-TT |
Công nhận đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh |
Cơ sở giáo dục được công nhận đủ điều kiện; |
|
21. |
B-BYT-184960-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
Sở Y tế |
|
22. |
B-BYT-184967-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Sở Y tế |
|
23. |
B-BYT-184976-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Sở Y tế |
|
24. |
B-BYT-184978-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
Sở Y tế |
|
25. |
B-BYT-184981-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Sở Y tế |
|
26. |
B-BYT-231852-TT |
Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
27. |
B-BYT-262867-TT |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Sở Y tế |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 |
28. |
B-BYT-262871-TT |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Sở Y tế |
|
29. |
B-BYT-262874-TT |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
Sở Y tế |
|
30. |
B-BYT-262878-TT |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
Sở Y tế |
|
31. |
B-BYT-263480-TT |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Sở Y tế |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 24/12/2014 |
32. |
B-BYT-263482-TT |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
33. |
B-BYT-265241-TT |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế các tỉnh, TP , nơi cơ sở KBCB đặt trụ sở; |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 |
34. |
B-BYT-265234-TT |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương; |
|
35. |
B-BYT-265236-TT |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương; |
|
36. |
B-BYT-265237-TT |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương; |
|
37. |
B-BYT-265238-TT |
Khám sức khỏe định kỳ |
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương; |
|
38. |
B-BYT-265329-TT |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 |
39. |
B-BYT-265331-TT |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
40. |
B-BYT-279198-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 |
Sở Y tế |
TTHC được ban hành tại Thông tư số 16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014 |
41. |
B-BYT-279200-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
Sở Y tế |
|
42. |
B-BYT-279217-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
43. |
B-BYT-279218-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
44. |
B-BYT-279219-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
45. |
B-BYT-279220-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
Sở Y tế |
|
46. |
B-BYT-279221-TT |
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã |
Sở Y tế |
|
47. |
B-BYT-279222-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Sở Y tế |
|
48. |
B-BYT-279223-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Sở Y tế |
|
49. |
B-BYT-279224-TT |
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
50. |
B-BYT-279243-TT |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
TTHC được ban hành tại Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 27/6/2014 |
51. |
B-BYT-279244-TT |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
52. |
B-BYT-279245-TT |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
53. |
B-BYT-279246-TT |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
54. |
B-BYT-279247-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Sở Y tế |
|
55. |
B-BYT-279248-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
|
56. |
B-BYT-279249-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
|
57. |
B-BYT-279250-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
58. |
B-BYT-279251-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Sở Y tế |
|
59. |
B-BYT-279252-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
60. |
B-BYT-279253-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
61. |
B-BYT-279254-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Sở Y tế |
|
62. |
B-BYT-279255-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Sở Y tế |
|
63. |
B-BYT-279256-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
Sở Y tế |
|
64. |
B-BYT-279257-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Sở Y tế |
|
65. |
B-BYT-279258-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
Sở Y tế |
|
66. |
B-BYT-279259-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
Sở Y tế |
|
67. |
B-BYT-279260-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Sở Y tế |
|
68. |
B-BYT-279261-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
|
69. |
B-BYT-279262-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Sở Y tế |
|
70. |
B-BYT-279263-TT |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
Sở Y tế |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|