Quyết định 4671/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Vĩnh Cửu do tỉnh Đồng Nai ban hành

Số hiệu 4671/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2016
Ngày có hiệu lực 30/12/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Chánh
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4671/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN VĨNH CỬU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số 1543/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2017

TT

Chỉ tiêu các loại đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất trồng cây hàng năm khác

1

70,00

2

Đất trồng cây lâu năm

1

96,70

3

Đất nông nghiệp khác

3

126,85

4

Đất quốc phòng

4

70,01

5

Đất an ninh

1

1,20

6

Đất khu công nghiệp

2

235,60

7

Đất cụm công nghiệp

5

146,64

8

Đất thương mại, dịch vụ

6

0,70

9

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8

23,30

10

Đất phát triển hạ tầng

48

197,95

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

2

4,60

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

6

17,03

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

6

6,22

 

- Đất giao thông

18

86,60

 

- Đất thủy lợi

7

3,13

 

- Đất công trình năng lượng

5

77,63

 

- Đất chợ

4

2,74

11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

18,90

12

Đất ở tại nông thôn

7

117,07

13

Đất ở tại đô thị

1

14,00

14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3

0,73

15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

0,11

16

Đất cơ sở tôn giáo

1

0,13

17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

9,85

18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

10

249,06

19

Đất sinh hoạt cộng đồng

18

1,26

20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

5

48,39

21

Đất phi nông nghiệp khác

1

0,07

Tổng:

130

1.430,52

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Vĩnh Cửu được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2016)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 172,0 ha, cụ thể:

- Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm: 17 ha;

- Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản: 4 ha;

- Đất trồng lúa sang đất rừng sản xuất: 1 ha;

- Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh 15 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa: 2 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở là 24 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 6 ha;

- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi) 23 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 7,85 ha.

- Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp: 88 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

4

70,01

70,01

2

Đất an ninh

2

3,20

3,20

3

Đất khu công nghiệp

2

235,60

122,92

4

Đất cụm công nghiệp

5

146,64

146,64

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

4,83

4,83

6

Đất phát triển hạ tầng

48

197,95

79,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2

4,60

4,60

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

6

17,03

17,03

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

6

6,22

6,22

 

- Đất giao thông

18

86,60

41,44

 

- Đất thủy lợi

7

3,13

3,13

 

- Đất công trình năng lượng

5

77,63

4,69

 

- Đất chợ

4

2,74

2,74

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

18,90

18,90

8

Đất ở tại nông thôn

7

117,07

117,07

9

Đất ở tại đô thị

1

14,00

14,00

10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3

0,73

0,73

11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

0,11

0,11

12

Đất cơ sở tôn giáo

1

0,13

0,13

13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

9,85

9,85

14

Đất sinh hoạt cộng đồng

18

1,26

1,26

15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

5

48,39

32,55

 

Tổng:

101

868,67

622,05

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Trong đó:

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

1

Đất an ninh

1

2,00

1,20

-

 

2

Đất cụm công nghiệp

2

84,85

33,05

-

-

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6

21,63

6,44

-

-

4

Đất phát triển hạ tầng

11

70,2

7,73

-

-

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở văn hóa

1

2,50

2,20

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2

13,70

2,30

-

-

 

- Đất giao thông

7

53,75

3,12

-

-

 

- Đất thủy lợi

1

0,25

0,11

-

-

5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,20

0,18

-

-

6

Đất cơ sở tôn giáo

1

0,13

0,13

-

-

7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

9

245,06

79,32

-

-

8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

4

46,19

14,05

-

-

 

Tổng:

35

470,26

142,1

-

-

5. Chỉ tiêu các loại đất năm 2017

TT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

88.691,54

1.1

Đất trồng lúa

2.567,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.807,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.523,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

9.050,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

11,28

1.5

Đất rừng đặc dụng

64.199,43

1.6

Đất rừng sản xuất

9.806,99

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.155,37

1.8

Đất nông nghiệp khác

376,56

2

Đất phi nông nghiệp

20,395,28

2.1

Đất quốc phòng

233,36

2.2

Đất an ninh

12,94

2.3

Đất khu công nghiệp

235,62

2.4

Đất khu chế xuất

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

247,45

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

73,83

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

240,42

2.8

Đất phát triển hạ tầng

1.355,95

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

13,58

 

- Đất cơ sở y tế

8,04

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

91,64

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

17,51

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

15,40

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

81,12

2.11

Đất ở tại nông thôn

851,53

2.12

Đất ở tại đô thị

137,68

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16,82

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

12,54

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

22,60

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

216,00

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

686,49

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,52

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

5,06

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

12,58

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.733,38

2.22

Đất có mật nước chuyên dùng

14.200,92

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

0,07

[...]
2
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ