Quyết định 552/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 552/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/03/2017 |
Ngày có hiệu lực | 14/03/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Huỳnh Anh Minh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 552/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 14 tháng 03 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP, TỈNH BÌNH PHƯỚC.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 174/TTr-STNMT ngày 08/3/2017 và của UBND huyện Bù Đốp tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 27/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
TT Thanh Bình |
Xã Hưng Phước |
Xã Phước Thiện |
Xã Thiện Hưng |
Xã Thanh Hòa |
Xã Tân Tiến |
Xã Tân Thành |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+.. (10) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
38.051,43 |
1.464,19 |
4.908,21 |
13.811,18 |
5.024,27 |
4.666,96 |
4.262,84 |
3.913,78 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
32.098,77 |
1.193,04 |
4.251,20 |
11.952,76 |
3.852,71 |
4.304,66 |
3.782,77 |
2.761,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.703,15 |
205,09 |
273,18 |
61,18 |
199,78 |
395,02 |
347,48 |
221,42 |
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
99,90 |
19,57 |
- |
1,54 |
2,72 |
50,26 |
11,59 |
14,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
17.665,87 |
953,96 |
2.997,61 |
1.545,31 |
3.194,99 |
3,463,30 |
3.242,69 |
2.268,01 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
5.237,85 |
- |
- |
4.885,29 |
123,83 |
- |
- |
228,74 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
7.125,00 |
- |
949,62 |
5.416,88 |
295,29 |
332,54 |
130,66 |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
170,85 |
14,42 |
0,79 |
2,57 |
9,95 |
63,54 |
50,34 |
29,25 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
96,14 |
- |
30,00 |
40,00 |
26,14 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.952,66 |
271,16 |
657,00 |
1.858,42 |
1.171,56 |
362,30 |
480,07 |
1.152,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
639,23 |
3,06 |
212,21 |
68,27 |
314,79 |
31,62 |
0,66 |
8,61 |
2.2 |
Đất an ninh |
3,40 |
3,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
161,73 |
7,84 |
41,50 |
51,50 |
1,36 |
2,51 |
2,30 |
54,71 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
301,51 |
4,42 |
109,15 |
63,60 |
24,62 |
5,71 |
9,20 |
84,81 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
523,88 |
- |
- |
24,88 |
2,02 |
0,72 |
- |
496,26 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.825,82 |
146,58 |
149,51 |
1.456,08 |
672,14 |
111,77 |
111,55 |
178,19 |
2.7 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
5,53 |
- |
4,19 |
- |
- |
- |
- |
1,34 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
302,79 |
|
15,93 |
16,63 |
96,21 |
71,70 |
45,03 |
57,28 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
61,42 |
61,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
31,53 |
10,26 |
4,42 |
1,09 |
1,21 |
4,68 |
0,78 |
9,10 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
5,56 |
2,93 |
- |
2,63 |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
4,96 |
1,61 |
- |
- |
1,59 |
- |
1,01 |
0,76 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
37,36 |
0,27 |
10,12 |
3,02 |
10,60 |
4,00 |
6,26 |
3,10 |
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
7,69 |
0,22 |
1,47 |
0,48 |
3,24 |
0,96 |
0,24 |
1,08 |
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
77,59 |
1,49 |
- |
- |
- |
- |
- |
76,10 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,34 |
- |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
466,91 |
27,66 |
33,55 |
100,02 |
25,81 |
125,26 |
95,94 |
58,68 |
2.18 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
394,49 |
- |
- |
48,90 |
17,72 |
3,37 |
206,75 |
117,74 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
100,94 |
- |
74,96 |
21,31 |
0,28 |
- |
- |
4,39 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đất khu kinh tế |
767,18 |
- |
238,36 |
211,64 |
- |
- |
- |
317,18 |
5 |
Đất đô thị |
1.464,19 |
1.464,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng diện tích thu hồi (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
TT Thanh Bình |
Xã Hưng Phước |
Xã Phước Thiện |
Xã Thiện Hưng |
Xã Thanh Hòa |
Xã Tân Tiến |
Xã Tân Thành |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+... (10) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
Tổng diện tích đất thu hồi |
1.322,23 |
12,98 |
390,47 |
241,31 |
336,00 |
21,64 |
4,05 |
315,78 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
1.320,36 |
12,93 |
390,11 |
241,05 |
334,80 |
21,64 |
4,05 |
315,78 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3,87 |
3,87 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.093,30 |
9,06 |
390,11 |
17,86 |
334,80 |
21,64 |
4,05 |
315,78 |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
223,19 |
- |
- |
223,19 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1,87 |
0,05 |
0,36 |
0,26 |
1,20 |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
1,82 |
- |
0,36 |
0,26 |
1,20 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng diện tích thu hồi (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
TT Thanh Bình |
Xã Hưng Phước |
Xã Phước Thiện |
Xã Thiện Hưng |
Xã Thanh Hòa |
Xã Tân Tiến |
Xã Tân Thành |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+... (10) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
1.423,74 |
23,40 |
397,51 |
275,61 |
358,61 |
28,88 |
15,85 |
323,88 |
1.1 |
Đất lúa nước |
8,32 |
4,30 |
1,50 |
1,06 |
0,50 |
0,80 |
0,17 |
- |
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.165,72 |
19,11 |
396,01 |
24,86 |
358,11 |
28,08 |
15,68 |
323,88 |
1.3 |
Đất trồng rừng sản xuất |
249,69 |
- |
- |
249,69 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
167,35 |
1,92 |
32,13 |
41,50 |
35,84 |
1,68 |
10,00 |
44,28 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
76,75 |
1,92 |
2,13 |
1,50 |
15,24 |
1,68 |
10,00 |
44,28 |
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
90,60 |
- |
30,00 |
40,00 |
20,60 |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
2,83 |
2,63 |
- |
0,07 |
0,12 |
- |
- |
- |
4 |
Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất trồng cây hàng năm |
30,00 |
|
- |
- |
- |
- |
30,00 |
- |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
Năm 2017, huyện Bù Đốp không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đốp được phê duyệt, UBND huyện Bù Đốp có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |