Quyết định 467/QĐ-BNN-TC năm 2011 về phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí Chương trình kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm, chất lượng thức ăn chăn nuôi năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành

Số hiệu 467/QĐ-BNN-TC
Ngày ban hành 08/04/2011
Ngày có hiệu lực 08/04/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Phan Ngọc Thuỷ
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 467/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM, CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI NĂM 2011

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 107/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2010 (lần 1) cho Cục Chăn nuôi;
Xét đề nghị của Cục Chăn nuôi tại Tờ trình số 16/TTr-CN-KHTC ngày 25/3/2010 về việc xin phê duyệt dự toán chi tiết năm 2011 nội dung: “Chương trình kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm, chất lượng thức ăn chăn nuôi năm 2010”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí Chương trình kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm, chất lượng thức ăn chăn nuôi năm 2011 của Cục Chăn nuôi, cụ thể:

1. Tổng kinh phí: 1.500.000.000 đồng (Một tỷ năm trăm triệu đồng chẵn);

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

2. Nguồn kinh phí: Ngân sách cấp năm 2011 (Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp); Loại 010 - 013;

3. Thời gian thực hiện: năm 2011

Điều 2. Căn cứ kế hoạch được duyệt, Cục trưởng Cục Chăn nuôi tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành nhưng không vượt quá 90% số kinh phí trên (tiết kiệm 10%).

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu: VT, TC.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Phan Ngọc Thủy

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT

CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM, CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 467/QĐ-BNN-TC ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. TẬP HUẤN CÔNG TÁC KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM TRONG CHĂN NUÔI

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Nội dung thực hiện

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Đề cương và dự toán

 

 

 

3.850

1

Xây dựng đề cương và dự toán

 

1

1.000

1.000

2

Hội đồng thẩm định đề cương

 

 

 

2.850

 

Chủ tịch

Người

1

200

200

 

Phó Chủ tịch, ủy viên, thư ký

Người

9

150

1.350

 

Khách mời

Người

5

70

350

 

Nước uống đại biểu

Người

15

30

450

 

Tài liệu và chi khác

 

1

500

500

II

1 lớp tập huấn tại M. Nam (50 học viên cho 1 lớp trong đó có 20 đại biểu không hưởng lương từ NSNN)

 

 

 

69.100

 

Vé máy bay

3

5.000

15.000

 

Thuê xe ô tô

km

600

8

4.800

 

Phụ cấp lưu trú (6 người x 4 ngày)

Ngày

24

150

3.600

 

Phòng nghỉ (6 người x 3 ngày)

Ngày

18

250

4.500

 

Photo, đóng quyển

Bộ

50

60

3.000

 

Vật tư cho học viên (VPP: bút, vở, túi)

Bộ

50

50

2.500

 

Thuê hội trường, trang trí, khánh tiết và thiết bị hội trường

Ngày

3

4.000

12.000

 

Thù lao giảng viên

Buổi

6

200

1.200

 

Nước uống (50 người x 3 ngày)

Người

150

30

4.500

 

Tiền ăn cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 3 ngày

Người

60

100

6.000

 

Tiền ngủ cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 2 đêm

Người

40

250

10.000

 

Văn phòng phẩm và chi khác

 

 

 

2.000

III

1 lớp tập huấn tại các tỉnh M. Bắc (50 học viên 1 lớp trong đó học viên không hưởng lương từ NSNN là 20 người)

 

 

 

54.900

 

Thuê xe ô tô

km

400

8

3.200

 

Phụ cấp lưu trú (6 người x 5 ngày)

Ngày

30

150

4.500

 

Phòng nghỉ (6 người x 4 ngày)

Ngày

24

250

6.000

 

Photo, đóng quyển

Bộ

50

60

3.000

 

Vật tư cho học viên (VPP: bút, vở, túi)

Bộ

50

50

2.500

 

Thuê hội trường, trang trí, khánh tiết và thiết bị hội trường

Ngày

3

4.000

12.000

 

Thù lao giảng viên

Buổi

6

200

1.200

 

Nước uống (50 người x 3 ngày)

Người

150

30

4.500

 

Tiền ăn cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 3 ngày

Người

60

100

6.000

 

Tiền ngủ cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 2 đêm

Người

40

250

10.000

 

Văn phòng phẩm và chi khác

 

 

 

2.000

II

1 lớp tại Miền Trung (mỗi lớp 50 học viên trong đó 20 HV không hưởng lương NS)

 

 

 

65.100

 

Thuê xe ô tô

km

1.000

8

8.000

 

Phụ cấp lưu trú (6 người x 6 ngày)

Ngày

36

150

5.400

 

Phòng nghỉ (6 người x 5 ngày)

Ngày

30

250

7.500

 

Photo, đóng quyển

Bộ

50

60

3.000

 

Vật tư cho học viên (VPP: bút, vở, túi)

Bộ

50

50

2.500

 

Thuê hội trường, trang trí, khánh tiết và thiết bị hội trường

Ngày

3

4.000

12.000

 

Thù lao giảng viên

Buổi

6

200

1.200

 

Nước uống (50 người x 3 ngày)

Người

150

30

4.500

 

Tiền ăn cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 3 ngày

Người

60

150

9.000

 

Tiền ngủ cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 2 đêm

Người

40

250

10.000

 

Văn phòng phẩm và chi khác

 

 

 

2.000

VI

Tổng hợp viết báo cáo

Báo cáo

1

3.000

3.000

VII

Chi khác

 

 

 

4.050

 

Tổng cộng

 

 

 

200.000

(Hai trăm triệu đồng)

II. THANH TRA KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM NĂM 2011

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Xây dựng đề cương

Đề cương

 

 

1.000

2

Họp thẩm định đề cương

 

 

 

2.350

 

Chủ tịch Hội đồng

 

1

200

200

 

Ủy viên Hội đồng

 

9

150

1.350

 

Khách mời

 

5

70

350

 

Nước uống

 

15

30

450

3

Họp nghiệm thu nhiệm vụ

 

 

 

2.350

 

Chủ tịch Hội đồng

 

1

200

200

 

Ủy viên Hội đồng

 

9

150

1.350

 

Khách mời

 

5

70

350

 

Nước uống

 

15

30

450

4

Viết báo cáo tổng hợp

Báo cáo

 

 

3.000

5

Chi phí đi thanh tra, kiểm tra

 

 

 

60.300

5.1

Các tỉnh phía Bắc

 

 

 

 

 

Thuê xe

km

2.000

8

16.000

 

Lưu trú (4 tỉnh + 2 doanh nghiệp)

Đêm

15

250

3.750

 

Công tác phí

Ngày

16

150

2.400

5.2

Các tỉnh phía Nam

 

 

 

 

 

Vé máy bay

Lượt

4

5.000

20.000

 

Thuê xe

Km

1.500

8

12.000

 

Lưu trú (3 tỉnh + 3 doanh nghiệp)

Đêm

15

250

3.750

 

Công tác phí

Ngày

16

150

2.400

6

Chi phí phân tích mẫu (theo thực tế: 5 đơn vị x 3 mẫu = 15 mẫu)

 

 

 

77.400

 

- Protein thô

Mẫu

15

200

3.000

 

- Khoáng đa lượng (Ca, P)

 

 

 

 

 

+ Canxi

Mẫu

15

80

1.200

 

+ Phốt pho

Mẫu

15

80

1.200

 

- Aflatoxin B1 + B2 + G1 + G2

Mẫu

15

540

8.100

 

- Kim loại nặng

 

 

 

 

 

+ Chì

Mẫu

15

400

6.000

 

+ Thủy ngân

Mẫu

15

400

6.000

 

+ Arsen

Mẫu

15

400

6.000

 

- Kháng sinh

 

 

 

 

 

+ Chloramphenicol

Mẫu

15

540

8.100

 

+ Oxytetracyline

Mẫu

8

540

4.320

 

+ Dimetridazole

Mẫu

7

540

3.780

 

- Chất cấm trong TĂCN

 

 

 

 

 

+ Ractopamine

Mẫu

15

700

10.500

 

+ Clenbuterol

Mẫu

15

450

6.750

 

+ Salbutamol

Mẫu

15

450

6.750

 

- Vi sinh vật

 

 

 

 

 

+ Coliforms

Mẫu

15

80

1.200

 

+ E. coli

Mẫu

15

100

1.500

 

+ Salmonella

Mẫu

15

200

3.000

7

Chi khác (VPP, dự phòng…)

 

 

 

3.600

 

Tổng cộng

 

 

 

150.000

(một trăm năm mươi triệu đồng chẵn)

III. KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM TRONG CHĂN NUÔI GIA SÚC LỚN NĂM 2011

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Khối lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Xây dựng đề cương, dự toán

ĐC

1

1.000

1.000

II

Họp duyệt đề cương

 

 

 

2.900

 

Chủ tịch, Phó chủ tịch

Người

1

200

200

 

Ủy viên, Thư ký

Người

9

150

1.350

 

Đại biểu tham dự

Người

5

70

350

 

Photo tài liệu, văn phòng, nước uống

 

 

 

1.000

III

Chi phí kiểm tra

 

 

 

103.600

 

Miền Nam

 

 

 

43.000

 

Tiền vé máy bay, ôtô

 

 

 

 

 

Vé máy bay

Vé khứ hồi

4

5.000

20.000

 

Thuê xe ôtô đi lại (4 tỉnh x 3 ngày/tỉnh)

km

1.500

8,0

12.000

 

Phụ cấp công tác phí (5ng x 2 ngày x 4 tỉnh)

Ngày/người

40

150

6.000

 

Phòng nghỉ (5 người x 1 ngày x 4 tỉnh)

Ngày/người

20

250

5.000

 

Miền Bắc

 

 

 

60.600

 

Thuê xe ôtô đi lại

km

3.300

8

26.400

 

Phụ cấp công tác phí (6ng x 3 ngày x 6 tỉnh)

Ngày/người

108

150

16.200

 

Phòng nghỉ (6 người x 2 ngày x 6 tỉnh)

Ngày/người

72

250

18.000

IV

Họp nghiệm thu

 

 

 

3.250

 

Chủ tịch, Phó chủ tịch Hội đồng

Người

1

200

200

 

Ủy viên, Thư ký

Người

9

150

1.350

 

Đại biểu tham dự

Người

10

70

700

 

Photo tài liệu, văn phòng phẩm, nước uống

 

 

 

1.000

V

Báo cáo tổng kết

Báo cáo

1

3.000

3.000

VI

Chi khác

 

 

 

6.250

 

Tổng cộng

 

 

 

120.000

[...]