Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 460/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/06/2016
Ngày có hiệu lực 02/06/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Đinh Viết Hồng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 460/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 02 tháng 06 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN THANH CHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013,

Căn cứ Nghị định s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị ca Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương tại Tờ trình s 958/TTr-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2751/STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng 5 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thanh Chương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Chương

Xã Cát Văn

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Sơn

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

97.350,65

382,66

1.207,00

471,01

9.300,03

1.728,39

1.1

Đất trng lúa

LUA

9.987,01

63,45

340,39

246,27

175,82

408,01

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.140,10

59,12

306,68

246,27

146,65

233,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

8.433,30

30,70

237,35

146,93

203,00

204,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.869,48

173,94

196,37

73,93

447,89

260,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.232,23

 

 

 

4.595,56

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

42.897,55

108,75

393,67

 

3.858,33

844,11

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

799,54

5,72

24,22

3,87

19,43

11,45

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,53

0,10

15,00

 

 

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

12.299,55

261,70

404,52

318,55

526,89

402,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

403,72

2,12

 

 

 

 

2,2

Đất an ninh

CAN

404,74

3,26

 

 

217,07

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt khu cm công nghiệp

SKN

0,54

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

31,32

4,17

0,25

9,88

 

1,35

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

146,05

44,16

0,27

 

0,45

5,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát triển hạ tầng

DHT

4.931,86

92,23

157,67

83,18

84,94

139,26

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

82,50

 

0,14

 

0,13

 

2.11

Đất có di tích, danh thắng

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,32

0,13

0,27

 

1,00

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.860,34

 

69,22

67,03

44,70

50,60

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

55,19

55,19

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

58,08

4,36

0,43

0,65

0,26

0,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,52

2,68

0,42

0,15

 

0,11

2.17

Đt xây dựng cơ s ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,23

0,84

 

 

 

 

2.19

Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.138,27

24,27

25,62

24,70

12,70

39,72

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

53,64

1,24

 

 

 

0,08

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

53,48

2,06

1,40

0,83

1,10

0,75

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,46

1,66

0,67

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

76,84

2,30

4,25

5,49

0,77

2,59

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.824,84

17,36

143,91

124,85

163,77

152,02

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

147,60

3,68

 

1,80

 

10,31

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA S DỤNG

CSD

3.042,64

9,53

40,02

9,04

505,39

140,33

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Lâm

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Dương

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hưng

Xã Thanh Hương

8.310,03

891,83

3.130,80

630,60

375,33

16.527,50

646,80

336,50

3.819,32

828,58

434,66

2.831,19

80,58

249,67

300,65

180,28

149,33

307,76

208,92

167,58

339,66

184,11

219,34

164,15

79,72

112,57

265,72

153,26

149,33

43,67

208,92

127,63

85,68

184,10

219,34

164,15

746,38

171,30

100,80

148,63

72,63

242,76

192,92

112,47

154,99

132,72

70,49

204,93

235,90

270,39

440,18

209,53

79,55

4.143,17

152,11

44,95

374,65

128,01

105,89

401,20

3.284,38

 

276,15

 

 

4.848,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.940,95

187,37

1.997,68

87,13

52,37

6.810,70

87,70

 

2.926,61

376,56

31,62

2.045,09

21,83

10,60

15,34

5,03

11,76

174,79

5,15

11,49

23,91

7,18

7,33

15,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,70

 

 

9,70

 

 

 

 

 

 

0,62

341,04

326,26

290,67

228,74

163,81

456,10

198,37

189,97

343,45

181,63

186,69

419,97

35,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,45

0,25

1,12

 

2,22

0,27

1,25

0,20

0,05

0,20

 

0,20

 

1,73

 

0,30

5,52

 

0,21

 

 

0,18

11,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134,61

130,51

83,87

73,44

76,51

214,44

81,65

42,46

143,17

86,51

85,27

261,44

 

 

 

0,14

0,38

 

 

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

0,50

1,44

 

 

0,44

 

44,59

71,31

30,23

30,94

32,14

66,84

52,77

29,67

48,35

37,23

37,74

44,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

0,32

0,15

1,05

0,36

0,53

0,30

0,32

0,30

0,28

0,31

0,46

 

0,04

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,52

0,10

 

0,46

 

 

0,28

 

1,71

 

 

15,58

51,36

47,56

22,71

17,64

19,53

11,08

16,23

52,74

23,65

27,06

29,58

 

 

0,10

3,05

0,30

 

 

 

 

 

 

 

1,14

1,20

0,44

2,98

2,42

3,19

1,29

0,45

2,59

0,69

0,59

1,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,89

0,73

0,67

0,25

2,14

0,07

0,94

1,79

2,79

0,62

3,11

0,03

105,15

68,81

73,67

93,07

30,17

143,76

49,36

94,97

93,29

30,90

21,27

62,23

 

 

51,90

 

 

 

 

 

 

 

10,53

5,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240,40

9,12

361,36

16,46

15,03

142,34

17,47

5,61

53,83

13,25

14,89

10,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Nho

Xã Thanh Phong

415,87

708,92

3.119,74

1.318,76

454,15

538,58

699,22

3.988,87

2.330,27

1.484,35

1.725,45

901,87

162,32

212,51

448,89

375,94

149,57

225,29

207,07

452,64

201,37

334,97

207,36

359,08

162,32

212,51

84,02

303,97

149,57

218,60

204,87

424,40

151,43

248,50

207,30

274,01

78,11

189,36

430,29

107,08

93,05

116,18

155,97

197,50

280,60

242,77

120,09

169,33

47,71

176,18

560,55

180,58

96,46

108,28

125,90

998,00

508,02

269,15

297,47

222,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125,12

121,25

1.657,80

633,18

102,60

78,34

197,48

2.268,92

1.312,89

583,55

1.078,86

119,30

2,60

6,11

20,52

16,72

11,37

8,49

12,80

71,82

23,17

43,91

21,68

12,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,49

1,70

5,26

1,10

2,00

 

 

4,21

10,00

 

18,10

181,98

162,29

458,22

309,87

303,45

179,68

186,71

475,13

443,19

353,43

259,94

620,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,12

 

330,59

 

 

 

 

 

 

 

 

184,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

0,30

0,41

 

0,25

 

 

0,25

0,18

0,71

 

 

0,09

0,70

0,15

 

0,28

9,78

0,14

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57,84

92,95

219,06

147,21

94,50

68,93

74,94

309,17

124,51

191,70

144,43

151,14

 

 

 

 

0,00

 

0,09

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

0,48

 

 

0,47

0,58

 

 

4,54

27,66

32,99

44,91

62,00

60,49

41,67

53,63

54,47

60,05

41,55

49,05

60,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

0,65

0,45

0,79

3,58

0,41

0,25

0,46

0,36

0,62

0,35

0,41

 

 

 

 

 

0,15

 

 

0,36

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,13

 

0,09

0,05

 

 

 

 

0,25

0,11

0,17

13,84

22,48

80,49

31,65

19,87

20,69

18,02

53,73

19,33

27,33

48,62

35,19

13,03

1,44

0,24

15,81

 

 

8,16

 

3,03

5,02

 

0,99

0,83

1,61

1,54

1,56

1,20

1,06

1,01

1,16

1,18

1,71

0,75

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,57

0,43

3,99

1,84

1,95

0,42

1,23

1,96

 

5,42

0,27

5,95

66,14

8,60

107,45

46,29

120,41

46,34

27,71

43,90

34,11

54,47

16,19

27,45

0,24

 

 

 

0,34

 

1,14

0,03

15,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,61

2,36

67,13

29,57

19,58

23,03

4,49

13,78

12,87

47,44

41,61

9,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Tường

Xã Thanh Văn

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

6.866,24

1.518,86

10.748,18

636,31

1.677,98

204,57

368,88

3.513,71

346,99

1.246,81

684,95

108,18

293,86

120,69

186,75

385,63

166,69

202,81

630,59

103,43

479,39

186,01

108,18

226,44

120,69

186,75

2,77

166,69

202,81

63,33

103,43

345,20

186,01

911,77

122,63

260,29

158,18

155,04

10,13

110,75

894,88

159,83

110,65

185,68

165,00

571,78

1.162,45

157,74

306,59

20,33

46,92

777,21

83,59

117,62

131,13

2.206,18

 

5.021,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.465,35

516,78

4.131,62

120,73

793,00

 

 

1.145,36

 

525,46

171,31

9,75

13,80

7,69

12,90

31,52

1,98

8,40

65,68

0,14

10,58

10,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43,79

 

6,20

5,45

 

 

 

3,11

 

250,14

318,06

438,89

241,93

331,08

94,08

249,03

447,95

189,15

346,21

219,39

0,27

 

7,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

1,73

 

 

0,72

 

 

3,67

0,73

 

0,35

40,37

10,71

10,22

 

0,02

2,71

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130,02

144,27

121,88

6,85

184,77

35,29

91,92

260,34

46,07

182,63

80,32

 

 

 

74,80

0,16

 

 

0,09

3,39

1,81

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

0,60

0,87

 

0,20

 

 

41,03

45,89

39,42

55,10

44,78

28,35

43,06

53,07

41,70

80,77

40,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,62

0,33

32,47

1,29

0,29

0,40

0,83

0,21

0,49

0,95

0,65

0,19

 

1,86

 

 

 

 

 

0,12

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

0,88

 

 

 

0,42

 

 

6,29

40,45

18,22

15,83

52,76

5,59

11,12

74,84

14,30

25,72

20,17

 

0,38

 

0,65

 

 

0,12

 

 

 

 

1,03

0,55

2,39

1,07

0,81

1,57

1,22

1,70

0,47

1,06

1,28

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

0,21

1,46

 

0,47

2,03

1,1

2,83

6,33

0,66

4,03

0,24

70,47

54,21

165,61

70,63

34,08

21,04

96,32

48,66

75,62

45,36

75,20

 

29,96

9,09

2,08

0,32

 

 

 

5,69

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

286,15

136,73

546,31

14,85

43,69

5,98

28,86

36,52

11,18

40,63

12,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Chương

Xã Cát Văn

Xã Đồng Văn

Xã Hạnh Lâm

Xã Ngọc Sơn

 

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

556,11

11,34

3,07

5,15

1,90

0,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

39,17

4,24

0,81

4,61

 

0,13

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

38,57

4,24

0,81

4,61

 

0,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

49,30

4,57

2,26

0,30

0,90

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,72

0,03

 

0,15

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,27

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

459,35

2,50

 

 

1,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,30

 

 

0,09

 

0,14

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

5,67

0,80

 

0,69

 

0,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,60

0,60

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,68

 

 

0,69

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích, danh thắng

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

1,46

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,46

0,18

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,08

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,37

 

 

 

 

0,37

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Lâm

Xã Phong Thịnh

Xã Thanh An

Xã Thanh Chi

Xã Thanh Đồng

Xã Thanh Đức

Xã Thanh Dương

Xã Thanh Giang

Xã Thanh Hà

Xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hưng

Xã Thanh Hương

15,00

0,26

 

3,07

11,21

401,80

2,10

1,68

 

1,81

3,51

1,44

 

 

 

2,55

2,13

 

1,00

0,52

 

1,60

1,92

0,20

 

 

 

2,55

2,13

 

1,00

0,52

 

1,00

1,92

0,20

 

0,26

 

0,50

8,95

1,80

1,10

1,11

 

0,21

1,59

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,00

 

 

0,02

0,13

400,00

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

0,17

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Khai

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Liên

Xã Thanh Lĩnh

Xã Thanh Long

Xã Thanh Lương

Xã Thanh Mai

Xã Thanh Mỹ

Xã Thanh Ngọc

Xã Thanh Nho

Xã Thanh  Phong

0,46

1,20

0,40

4,95

0,41

 

1,24

 

 

1,00

12,99

1,77

 

 

0,10

1,80

 

 

 

 

 

0,60

2,30

0,52

 

 

0,10

1,80

 

 

 

 

 

0,60

2,30

0,52

0,46

1,20

0,30

3,15

0,41

 

0,83

 

 

0,40

2,29

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,90

 

 

 

 

 

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

0,25

 

 

 

 

 

0,39

0,80

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

0,25

 

 

 

 

 

0,39

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Thịnh

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Tiên

Xã Thanh Tùng

Xã Thanh Tường

Xã Thanh Văn

Xã Thanh Xuân

Xã Thanh Yên

Xã Võ Liệt

Xã Xuân Tường

 

0,71

40,32

9,62

 

5,54

7,18

1,00

1,00

2,04

0,67

 

 

 

4,90

 

4,51

4,18

 

 

0,34

0,21

 

 

 

4,90

 

4,51

4,18

 

 

0,34

0,21

 

0,71

5,28

4,22

 

0,55

1,04

0,85

0,65

1,70

0,46

 

 

3,17

 

 

0,48

1,75

0,15

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,60

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

 

 

 

0,36

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]