Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 46/2005/QĐ-BNN về Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y, Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y, Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 46/2005/QĐ-BNN
Ngày ban hành 25/07/2005
Ngày có hiệu lực 21/08/2005
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Bùi Bá Bổng
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 46/2005/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y; DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y; DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y BẮT BUỘC ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN VỆ SINH THÚ Y

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33 /2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y; Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y; Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG



 
Bùi Bá Bổng

 

DANH MỤC

ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y; DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y; DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y BẮT BUỘC ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN VỆ SINH THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2005/QĐ-BNN ngày 25 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

MỤC 1: DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y

1. Vi khuẩn hiếu khí: Streptococcus spp, Staphylococcus areus, Escherichia Coli, Enterobacter, Klebsiella, Salmonella spp, Bacillus cereus, Campylobacter spp, Listeria monocytogenes, Yersinia spp, Pseudomonas aeruginosa, Shigella spp, Vibrio, Hepatitis và các loại vi khuẩn hiếu khí gây ô nhiễm khác;

2. Vi khuẩn kỵ khí: Clostridium spp và các loại vi khuẩn yếm khí gây ô nhiễm khác;

3. Vi sinh vật gây bệnh cho động vật, gây bệnh cho người và động vật;

4. Nội độc tố và ngoại độc tố của vi trùng;

5. Nấm mốc, độc tố nấm mốc;

6. Ký sinh trùng, trứng và ấu trùng của ký sinh trùng;

7. Các chất hormon: kích thích sinh trưởng, kích dục tố và các loại hormon khác;

8. Nhiệt độ, độ ẩm, độ ồn, độ bụi, độ nhiễm khuẩn, ánh sáng;

9. Khí độc, chất độc: NH3, H2S, CO, CO2, Nitrat, Nitrit và các loại khí độc, chất độc khác;

10. Hoá chất bảo vệ thực vật: Carbaryl; Coumaphos; DDT; 2,4 D; Lindan; Trichlorphon, Dichlorvos, Diazinon, Fenchlorphos, Chlopyrifos và các loại hoá chất bảo vệ thực vật khác;

11. Kim loại nặng: Thuỷ ngân (Hg), Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As), Kẽm (Zn) và các loại kim loại nặng khác;

12. Chất phóng xạ;

13. Chất kháng sinh: Chloramphenicol, Nitrofuran, Streptomycin, Tetracyclin và các loại kháng sinh khác;

14. Các hóa chất bảo quản thực phẩm và phụ gia thực phẩm;

[...]