Quyết định 46/1999/QĐ-BVGCP về giá bán điện đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài do Trưởng ban Ban Vật giá Chính phủ ban hành
Số hiệu | 46/1999/QĐ-BVGCP |
Ngày ban hành | 15/06/1999 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/1999 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Ban Vật giá Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài nguyên - Môi trường |
BAN VẬT GIÁ
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/1999/QĐ-BVGCP |
Hà Nội, ngày 15 tháng 6 năm 1999 |
TRƯỞNG BAN BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 01/CP,
ngày 05/01/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban Vật
giá Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 137/HĐBT, ngày 27/4/1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là
Chính phủ) về quản lý giá;
Căn cứ Quyết định số 53/1999/QĐ-TTg, ngày 26/3/1999 của Thủ tướng Chính phủ
về một số biện pháp khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài;
Sau khi trao đổi thống nhất với các ngành liên quan;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay quy định giá bán điện (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) đối với điện sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại công tơ đo đếm điện của hộ sử dụng điện ký hợp đồng mua bán điện trực tiếp với ngành điện như bản phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 07 năm 1999, và thay thế các mức giá điện quy định bằng ngoại tệ (Mục VII, điểm 1 và 2) đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Quyết định số 04/1999/QĐ/BVGCP-TLSX ngày 15/1/1999.
Các hướng dẫn về hình thức giá (mục B), đối tượng áp dụng (điểm 3, phần I, mục C và điểm 1, 2, 3 phần VII mục C) của Thông tư Liên Bộ số 367/TT-LB ngày 6/5/1997 của Ban Vật giá Chính phủ và Bộ Công nghiệp vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Căn cứ vào mức giá bán điện đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài quy định tại Điều 1 và Thông tư số 146/1998/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 12/11/1998, Tổng Công ty Điện lực Việt Nam xác định cụ thể giá bán điện chưa có thuế giá trị gia tăng làm căn cứ lập hoá đơn và tính thuế giá trị gia tăng cho phù hợp.
Điều 4. Tổng Công ty Điện lực Việt Nam, các hộ sử dụng điện là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài ký hợp đồng trực tiếp với ngành Điện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Sở Tài chính Vật giá các tỉnh, thành phố phối hợp với Công ty Điện lực, Điện lực các tỉnh, thành phố thông báo kịp thời Quyết định này đến các hộ sử dụng điện là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện bảo đảm thu tiền đúng mức giá theo từng đối tượng chịu sự điều tiết của Quyết định này.
|
Nguyễn Ngọc Tuấn (Đã ký) |
GIÁ BÁN ĐIỆN ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC
NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/1999/QĐ-BVGCP ngày 15/6/1999
của Ban Vật giá Chính phủ)
Đơn vị tính: đ/kwh
Đối tượng giá |
Mức giá |
|
|
|
|
a/ Giá bán điện ở cấp điện áp 110 KV trở lên |
|
+ Giờ bình thường |
913 |
+ Giờ thấp điểm |
484 |
+ Giờ cao điểm |
1551 |
b/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 22 KV đến dưới 110 KV |
|
+ Giờ bình thường |
979 |
+ Giờ thấp điểm |
528 |
+ Giờ cao điểm |
1661 |
c/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6KV đến dưới 22KV |
|
+ Giờ bình thường |
1045 |
+ Giờ thấp điểm |
572 |
+ Giờ cao điểm |
1760 |
d/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV |
|
+ Giờ bình thường |
1122 |
+ Giờ thấp điểm |
616 |
+ Giờ cao điểm |
1881 |
|
|
|
|
a/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 22KV trở lên |
|
+ Giờ bình thường |
1386 |
+ Giờ thấp điểm |
759 |
+ Giờ cao điểm |
2321 |
b/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 22 KV |
|
+ Giờ bình thường |
1540 |
+ Giờ thấp điểm |
836 |
+ Giờ cao điểm |
2596 |
c/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6KV |
|
+ Giờ bình thường |
1683 |
+ Giờ thấp điểm |
935 |
+ Giờ cao điểm |
2805 |