Quyết định 457/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 các huyện, thành phố do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Số hiệu | 457/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Thế Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 457/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 18 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIX, kỳ họp thứ 4 về bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 của huyện, thành phố và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện, thành phố đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 312/TTr-STNMT ngày 15/7/2022 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 các huyện, thành phố,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 các huyện, thành phố với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phê duyệt bổ sung danh mục 99 công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện, thành phố với tổng diện tích 1.117,54 ha (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/7/2022), bao gồm.
- Huyện Lâm Bình: 05 công trình, dự án với diện tích 45,84 ha.
- Huyện Na Hang: 08 công trình, dự án với diện tích 43,28 ha. .
- Huyện Chiêm Hóa: 09 công trình, dự án với diện tích 34,66 ha.
- Huyện Hàm Yên: 18 công trình, dự án với diện tích 552,00 ha.
- Huyện Yên Sơn: 28 công trình, dự án với diện tích 251,00 ha.
- Huyện Sơn Dương: 28 công trình, dự án với diện tích 168,45 ha.
-Thành phố Tuyên Quang: 03 công trình, dự án, với diện tích 21,64 ha.
2. Bổ sung các công trình, dự án không thuộc trường hợp phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh.
Bổ sung 06 công trình, dự án với diện tích 39,73 ha, cụ thể:
- Huyện Sơn Dương: 04 công trình, dự án với diện tích 37,72 ha.
- Thành phố Tuyên Quang: 02 công trình, dự án với diện tích 2,01 ha
(Chi tiết có danh mục dự án trên địa bàn huyện, thành phố kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm phối hợp thực hiện:
1. Công bố công khai thông tin danh mục dự án, công trình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện, thành phố theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 457/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 18 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIX, kỳ họp thứ 4 về bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 của huyện, thành phố và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện, thành phố đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 312/TTr-STNMT ngày 15/7/2022 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 các huyện, thành phố,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 các huyện, thành phố với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phê duyệt bổ sung danh mục 99 công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện, thành phố với tổng diện tích 1.117,54 ha (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/7/2022), bao gồm.
- Huyện Lâm Bình: 05 công trình, dự án với diện tích 45,84 ha.
- Huyện Na Hang: 08 công trình, dự án với diện tích 43,28 ha. .
- Huyện Chiêm Hóa: 09 công trình, dự án với diện tích 34,66 ha.
- Huyện Hàm Yên: 18 công trình, dự án với diện tích 552,00 ha.
- Huyện Yên Sơn: 28 công trình, dự án với diện tích 251,00 ha.
- Huyện Sơn Dương: 28 công trình, dự án với diện tích 168,45 ha.
-Thành phố Tuyên Quang: 03 công trình, dự án, với diện tích 21,64 ha.
2. Bổ sung các công trình, dự án không thuộc trường hợp phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh.
Bổ sung 06 công trình, dự án với diện tích 39,73 ha, cụ thể:
- Huyện Sơn Dương: 04 công trình, dự án với diện tích 37,72 ha.
- Thành phố Tuyên Quang: 02 công trình, dự án với diện tích 2,01 ha
(Chi tiết có danh mục dự án trên địa bàn huyện, thành phố kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm phối hợp thực hiện:
1. Công bố công khai thông tin danh mục dự án, công trình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện, thành phố theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hằng năm theo quy định; Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số:457QĐ-UBND ngày 187/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
|
|
|||||
|
TỔNG CỘNG |
5 |
45,84 |
|
|
A |
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 15/NQ-HĐND NGÀY 03/7/2022 |
5 |
45,84 |
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
2 |
1,62 |
|
|
1 |
Tu bổ di tích đền Đức Quận Công, thôn Nà Thếm, xã Khuôn Hà. |
1 |
0,32 |
Xã Khuôn Hà |
|
2 |
Trường Mầm non xã Minh Quang, huyện Lâm Bình |
1 |
1,30 |
Xã Minh Quang |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
2 |
40,62 |
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp đường xã Xuân Lập |
1 |
38,12 |
Xã Xuân Lập; xã Phúc Yên |
|
2 |
Đường vào khu dân cư, đường ra khu sản xuất Thôm Côông, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
1 |
2,50 |
Xã Khuôn Hà |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
|
|
|
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
1 |
3,60 |
|
|
1 |
Quy hoạch điểm khu dân cư Nà Mèn |
1 |
3,6 |
TT Lăng Can |
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
I |
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
|
|
|||||
|
TỔNG CỘNG |
8 |
43,28 |
|
|
A |
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 15/NQ-HĐND NGÀY 03/7/2022 |
8 |
43,28 |
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
|
|
|
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
6 |
38,28 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp QL.2C đoạn Km217+150-Km247+100, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
15,60 |
Xã Thanh Tương, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang |
|
2 |
Đường dây 110 kV Chợ Đồn - TBA 220 kV TĐ Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang đoạn tuyến trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,14 |
Thị trấn Na Hang, xã Thah Tương |
|
3 |
Đường dây và trạm biến áp 110 kV trên địa bàn huyện Na Hang |
1 |
14,04 |
Thị trấn Na Hang, xã Năng Khả |
|
4 |
Đường Nẻ - Yên Thượng (đoạn từ UBND xã đến thôn Yên Thượng) xã Thanh Tương |
1 |
1,30 |
Xã Thanh Tương |
|
5 |
Đường Khau Tinh - Yên Hoa - Sinh Long, Côn Lôn |
1 |
5,20 |
Xã Khau Tinh, Yên Hoa, Sinh Long, Côn Lôn |
|
6 |
Mở rộng kéo dài đường giao thông nông thôn vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung kết hợp du lịch sinh thái Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
2,00 |
Thị trấn Na Hang và Xã Thanh Tương |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
2 |
5,00 |
|
|
1 |
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, nguy hiểm khu Đông Đăm, thôn Bản Khẻ, xã Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
3,00 |
Xã Thượng Nông |
|
2 |
Dự án Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh, Tát Kẻ, xã Khâu Tinh (khu tái định cư dự án) |
1 |
2,00 |
Xã Khâu Tinh |
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
I |
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-UBND ngày 187/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
|
|
|||||
|
TỔNG CỘNG |
8 |
34,66 |
|
|
A |
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 15/NQ-HĐND NGÀY 03/7/2022 |
8 |
34,66 |
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
2 |
6,7 |
|
|
1 |
|
1 |
0,70 |
Thôn Bản Ba, xã Trung Hà |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT Chiêm Hóa |
1 |
6,00 |
Xã Phúc Thịnh |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
6 |
27,96 |
|
|
1 |
Xây dựng mạch vòng lộ 377 E14.11 với lộ 372 E14.2 |
1 |
0,25 |
Xã Trung Hà |
|
2 |
Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp trên không năm 2021-2022 tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,09 |
Xã Yên Nguyên, xã Phúc Thịnh và xã TT Vĩnh Lộc |
|
3 |
Đường dây 110kV Chợ Đồn -TBA 220kV TĐ Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang đoạn tuyến trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,12 |
Xã Ngọc Hội, Yên Lập |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp QL.2C đoạn Km217+150-Km247+100, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
16,01 |
Xã Ngọc Hội, Xuân Quang, Yên Lập, huyện Chiêm Hóa |
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa Loong Khun, xã Tân Thịnh |
1 |
1,57 |
Xã Tân Thịnh |
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa Thôm Nhau, xã Xuân Quang. |
1 |
1,02 |
Xã Xuân Quang |
|
7 |
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp tuyến đường thị trấn Vĩnh Lộc - xã Trung Hoà - Hòa An - Nhân Lý - Hòa Phú, chiều dài tuyến 21 km |
1 |
8,90 |
Thị trấn Vĩnh Lộc - xã Trung Hoà - Hòa An - Nhân Lý - Hòa Phú, |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
|
|
|
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
I |
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 457QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
|
|
|||||
|
TỔNG CỘNG |
18 |
552,47 |
|
|
A |
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 15/NQ-HĐND NGÀY 03/7/2022 |
18 |
552,47 |
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
|
|
|
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
7 |
545,54 |
|
|
1 |
Thủy điện Sông Lô 7 |
1 |
125,18 |
Xã Minh Khương, xã Bạch Xa, xã Yên Thuận và xã Yên Lâm |
|
2 |
Đường dây 110kV đấu nối nhà máy thủy điện Sông Lô 7 vào lưới điện Quốc gia: |
1 |
0,09 |
Xã Yên Phú |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ |
1 |
415,83 |
Huyện Hàm Yên |
|
4 |
Xây dựng mạch vòng lộ 377 E14.11 với lộ 372 E14.2 |
1 |
0,27 |
Xã Phù Lưu |
|
5 |
Cải tạo mạch vòng lộ 377 E14.11 với lộ 371 E14.11 |
1 |
0,20 |
Xã Thái Sơn, xã Tân Thành |
|
6 |
Đường ĐH.32 từ Km12+640, ĐH.07 - Minh Khương - Bạch Xa - Yên Thuận |
1 |
3,85 |
Xã Minh Khương; Bạch Xa; Yên Thuận |
|
7 |
Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp trên không năm 2021-2022 tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,12 |
Xã Thái Sơn, xã Thái Hòa, xã Hùng Đức, TT Tân Yên |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
6 |
2,90 |
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Làng Soi |
1 |
0,03 |
Xã Yên Phú |
|
2 |
Nhà văn hóa thôn 2 Minh Phú |
1 |
0,02 |
Xã Yên Phú |
|
3 |
Nhà văn hóa thôn 4 Thống Nhất |
1 |
0,05 |
Xã Yên Phú |
|
4 |
Xây dựng nghĩa trang thôn Làng Ẻn, xã Bạch Xa |
1 |
2,00 |
Xã Bạch Xa |
|
5 |
Xây dựng nghĩa trang thôn 4 Thống Nhất, xã Yên Phú |
1 |
0,20 |
Xã Yên Phú |
|
6 |
Xây dựng nghĩa trang thôn Ngòi Lộc, xã Minh Khương |
1 |
0,60 |
Xã Minh Khương |
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
5 |
4,03 |
|
|
1 |
Xây dựng điểm dân cư thôn 2 Thái Bình, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
1 |
0,48 |
Thôn 2 Thái Bình, xã Thái Sơn |
|
2 |
Xây dựng khu dân cư thôn Ao vệ (trên trục đường Quốc lộ 2), xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,30 |
Thôn Ao vệ, xã Thái Hòa |
|
3 |
Điểm dâm cư thôn Bá, xã Yên Thuận |
1 |
2,00 |
Thôn Bá, xã Yên Thuận |
|
4 |
Xây dựng điểm dân cư trung tâm xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
1 |
1,04 |
Thôn 4 Thái Bình, xã Thái Sơn |
|
5 |
Xây dựng điểm dân cư thôn 2 Minh Thái, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
1 |
0,21 |
Thôn 2 Minh Thái, xã Thái Sơn |
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
I |
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số:457/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
|
|
|||||
|
TỔNG CỘNG |
28 |
251,20 |
|
|
A |
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 15/NQ-HĐND NGÀY 03/7/2022 |
28 |
251,20 |
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
7 |
3,13 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đội Bình, huyện Yên Sơn |
1 |
0,20 |
Xã Đội Bình |
|
2 |
Đầu tư mở rộng xây dựng trường THCS Mỹ Bằng |
1 |
0,50 |
Xã Mỹ Bằng |
|
3 |
Xây dựng trường Mầm non Mỹ Bằng |
1 |
0,50 |
Xã Mỹ Bằng |
|
4 |
Đầu tư xây dựng trường THCS Đội Bình |
1 |
0,90 |
Xã Đội Bình |
|
5 |
Dự án mở rộng trường tiểu học Nhữ Khê |
1 |
0,03 |
Xã Nhữ Khê |
|
6 |
Xây dựng điểm trường Tuyên Hà, trường Tiểu học Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
0,80 |
Xã Nhữ Khê |
|
7 |
Xây dựng nhà lớp học trường Tiểu học Mỹ Lâm, xã Mỹ Bằng |
1 |
0,20 |
Xã Mỹ Bằng |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
10 |
148,34 |
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông từ Km 145+500 QL2 nối đến đường Quang Trung kéo dài thuộc thôn Nghĩa Trung, xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn |
1 |
0,20 |
Thị trấn Yên Sơn |
|
2 |
Cải tạo nâng cấp đường từ trụ sở xã đến cuối điểm tái định cư Yên Khánh, xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
1 |
0,89 |
Xã Hoàng Khai |
|
3 |
Công trình Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Hùng Lợi |
1 |
0,91 |
Xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
|
4 |
Cải tạo nâng cấp lộ 373 E14.1 từ vị trí cột XT lộ 373 E14.1 đến vi trí cột 67 lộ 373 E14.1 |
1 |
0,06 |
Xã Thái Bình |
|
5 |
Cải tạo nâng cấp lộ 373 E14.3 kết nối vòng với lộ 373 E14.1 từ vị trí cột 67 lộ 373 E14.1 |
1 |
0,07 |
Xã Thái Bình, xã Tiến Bộ |
|
6 |
Tuyến đường từ Km 147+00 Quốc lộ 2 đi tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn (giai đoạn 1) ( Đường trục ngang trong khu trung tâm huyện và đường trong các khu dân cư mới khu trung tâm trên địa bàn xã Tứ Quận, Lang Quán, Thắng Quân) |
1 |
1,90 |
Thị trấn Yên Sơn |
|
7 |
Đường Trung Trực, Tân Tiến, Kiến Thiết |
1 |
17,80 |
Xã Trung Trực; Tân Tiến; Kiến Thiết |
|
8 |
Đường Chiêu Yên - Lực Hành |
1 |
7,40 |
Xã Chiêu Yên; Lực Hành |
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ |
1 |
96,99 |
Huyện Yên Sơn |
|
10 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã Ba Trung Sơn, tỉnh Thái Nguyên và Tuyên Quang |
1 |
22,12 |
Tình Thái Nguyên; tỉnh Tuyên Quang (02 xã Trung Sơn và Hùng Lợi, huyện Yên Sơn) |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
3 |
4,65 |
|
|
1 |
Xây dựng Sân thể thao, nhà văn hóa, trường tiểu học, trường mầm non, khu dân cư thôn Hưng Quốc, xã Đội Bình (BS Đường giao thông trong các khu dân cư quy hoạch mới) |
1 |
1,40 |
Xã Đội Bình |
|
2 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Đèo Hoa, Khuân Lâm |
1 |
0,75 |
Xã Chân Sơn |
|
3 |
Mở rộng nghĩa trang cát táng tại xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
1 |
2,50 |
Xã Nhữ Hán |
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
8 |
95,08 |
|
|
1 |
Khu dân cư Thôn 3, xã Thái Bình (theo QH đất ở nông thôn thôn Bản Phài, xã Thái Bình) |
1 |
2,40 |
Xã Thái Bình |
|
2 |
Khu dân cư mới dọc theo đường tránh khu trung tâm xã Mỹ Bằng (Khu dân cư và Cửa hàng kinh doanh tổng hợp tại xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn) |
1 |
13,50 |
Xã Mỹ Bằng |
|
3 |
Xây dựng khu dân cư, Khu tái định cư thôn Đô Thượng 4, khu dân cư 2 bên đường dẫn cầu Xuân Vân xã Xuân Vân (phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng Cầu Xuân Vân vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang) |
1 |
9,00 |
Xã Xuân Vân |
|
4 |
Khu dân cư tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn (thuộc QH đất ở tại đô thị trong QH trung tâm hành chính huyện Yên Sơn) |
1 |
14,00 |
Thị trấn Yên Sơn |
|
5 |
Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Trung, Thị trấn Yên Sơn (thuộc QH đất ở tại đô thị trong QH trung tâm hành chính huyện Yên Sơn) |
1 |
25,17 |
Thị trấn Yên Sơn |
|
6 |
Khu dân cư Tổ dân phố Đồng Chằm, Thị trấn Yên Sơn (thuộc QH đất ở tại đô thị trong QH trung tâm hành chính huyện Yên Sơn) |
1 |
20,01 |
Thị trấn Yên Sơn |
|
7 |
Điều chỉnh, mở rộng khu tái định cư, khu dân cư tại thôn 14, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
6,00 |
Thị trấn Yên Sơn |
|
8 |
Xây dựng khu dân cư xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 2) |
1 |
5,00 |
Xã Mỹ Bằng |
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
I |
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
II |
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
|
|
|||||
|
TỔNG CỘNG |
32 |
206,17 |
|
|
A |
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 15/NQ-HĐND NGÀY 03/7/2022 |
28 |
168,45 |
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
7 |
6,62 |
|
|
1 |
Xây dựng nhà lớp học 02 tầng 14 phòng trường THCS Hồng Thái, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2022 |
1 |
0,80 |
TDP Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương |
|
2 |
Xây dựng Trường mầm non Kháng Nhật, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2022 |
1 |
0,70 |
Thôn Trung Tâm, xã Kháng Nhật |
|
3 |
Xây dựng Trường Mầm non Tam Đa, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương, |
1 |
0,60 |
Xã Tam Đa |
|
4 |
Xây dựng trường Mầm non Hoa Hồng thị trấn Sơn Dương |
1 |
0,80 |
TDP Kỳ Lâm, thị trấn Sơn Dương |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học và Trung học cơ sở Lê Văn Hiến, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương |
1 |
0,22 |
Xã Tú Thịnh |
|
6 |
Quy hoạch xây dựng trường THCS Kỳ Lâm thị trấn Sơn Dương |
1 |
2,00 |
TDP Kỳ Lâm, thị trấn Sơn Dương |
|
7 |
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 11 phòng, bếp ăn, nhà hiệu bộ trường Mầm non Quyết Thắng, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2022 |
1 |
1,50 |
Xã Quyết Thắng |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
13 |
55,83 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cổng Huyện ủy vào tổ dân phố Cơ Quan đấu nối với tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2022. |
1 |
0,70 |
Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
|
2 |
Xây dựng hoàn chỉnh tuyến đường đô thị (đường 13B) kéo dài từ Tổ dân phố Thịnh Tiến đến tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương (phần bổ sung) |
1 |
2,50 |
Thị trấn Sơn Dương |
|
3 |
Đề án bê tông hóa đường GTNT theo nghị quyết 55 dự kiến 51 km |
1 |
5,10 |
Trên địa bàn huyện Sơn Dương |
|
4 |
Xây dựng tuyến đường điện 35KV-CQT cho lô 375E14.3 và cấp điện cho Cụm Công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương (phần bổ sung) |
1 |
1,00 |
Xã Phúc Ứng |
|
5 |
Mở rộng đường thôn Đông Ninh xã Đông Thọ ( đoạn từ ĐH 21- đến ĐH 04) |
1 |
1,50 |
Thôn Đông Ninh, xã Đông Thọ |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.15 Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào, huyện Sơn Dương |
1 |
3,38 |
Xã Tân Trào |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện huyện Sơn Dương |
1 |
4,78 |
Các xã, thị trấn |
|
8 |
Đường ĐH 06 Văn Phú - Chi Thiết - Đông Lợi - Phú Lương |
1 |
5,89 |
xã Văn Phú; Chi Thiết; Đông Lợi; Phú Lương |
|
9 |
Đường ĐH.05 Cấp Tiến - Đông Thọ |
1 |
13,68 |
xã Cấp Tiến; Đông Thọ |
|
10 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi Khe Con, xã Đông Thọ |
1 |
0,26 |
Xã Đông Thọ |
|
11 |
Sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi Đồng Tâm, xã Cấp Tiến |
1 |
7,94 |
Xã Cấp Tiến |
|
12 |
Mở rộng đường ĐH.14 - cầu Trắng đến Lán Nà Nưa - Lũng Tẩu, xã Tân Trào |
1 |
7,60 |
Xã Tân Trào |
|
13 |
Xây dựng 06 cầu trên đường giao thông nông thôn theo đề án 55 |
1 |
1,50 |
Huyện Sơn Dương |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
3 |
14,00 |
|
|
1 |
Xây dựng khu tái định cư dự án cụm Công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
1 |
1,50 |
Thôn Khuôn Ráng, xã Phúc Ứng |
|
2 |
Xây dựng khu Tái định cư tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
1 |
5,00 |
TDT Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương |
|
3 |
Khu tái định cư để XD nhà máy chế biến nông sản JW cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
1 |
7,50 |
Xã Phúc Ứng |
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
5 |
92,00 |
|
|
1 |
Xây dựng Cụm công nghiệp Ninh Lai-Thiện Kế |
1 |
75,00 |
Xã Sơn Nam |
|
2 |
Xây dựng khu dân cư thôn Vạt Chanh - Làng Sinh, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
6,00 |
Xã Thiện Kế |
|
3 |
Xây dựng khu dân cư thôn Cây Đa II, xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
3,00 |
Xã Ninh Lai |
|
4 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Tân Hoà, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
1 |
3,00 |
Xã Phúc Ứng |
|
5 |
Khu dân cư thôn Liên Thành, Đồng Luộc, xã Phúc Ứng (cũ là thôn Cây Thị) |
1 |
5,00 |
Xã Phúc Ứng |
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH |
4 |
37,72 |
|
|
I |
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI |
4 |
37,72 |
|
|
1 |
Khai thác mỏ đá vôi Ao Sen, thôn Thai Bạ, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương |
1 |
4,19 |
Xã Thiện Kế |
|
2 |
Khai thác mỏ đá vôi An Đinh, thị trấn Sơn Dương |
1 |
4,84 |
Thị trấn Sơn Dương |
|
3 |
Dự án khai thác khoáng sản bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ Barite Ao Sen-Tân Trào, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang; |
1 |
17,69 |
Xã Hợp Hòa |
|
4 |
Dự án khai thác khoáng sản bằng phương pháp lộ thiên có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp tại mỏ đá vôi Đồng Bèn 2, xã Thượng Ấm, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang; |
1 |
11,00 |
Xã Thượng Ấm |
|
II |
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 457QĐ-UBND ngày 187/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
|
|
|||||
|
TỔNG CỘNG |
5 |
23,65 |
|
|
A |
DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 15/NQ-HĐND NGÀY 03/7/2022 |
3 |
21,64 |
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
|
|
|
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
3 |
21,64 |
|
|
1 |
Cải tạo đường dây 35kV lộ 373; mạch vòng lộ 374, 375; đường dây 10kV lộ 971, 972, 973. |
1 |
1,41 |
Tại các phường Nông Tiến, Đội Cấn, Tân Hà, Minh Xuân, Hưng Thành, Tân Quang, Phan Thiết và xã Tràng Đà, Thái Bình, Tiến Bộ |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ |
1 |
19,83 |
Thành phố Tuyên Quang |
|
3 |
Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp trên không năm 2021-2022 tỉnh tuyên Quang |
1 |
0,40 |
Phường Hưng Thành, Tân Hà |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
|
|
|
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH |
2 |
2,01 |
|
|
I |
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI |
2 |
2,01 |
|
|
1 |
Khu dịch vụ thương mại và của hàng kinh doanh xăng dầu tại tổ 15 (nay là tổ 8), phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2) |
1 |
0,01 |
Phường Hưng Thành |
|
2 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ đá vôi Núi Chuối phường An Tường, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
2,00 |
Phường An Tường |
|
II |
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
|
|
|
|