ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN
QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 181/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
09 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
14/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIX, kỳ họp chuyên đề về bổ sung danh
mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3, Điều 62
Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021-2030 của huyện, thành phố và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện, thành phố
đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 127/TTr-STNMT ngày 29/3/2022 về việc phê duyệt bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 các huyện, thành phố,
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện,
thành phố với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phê duyệt bổ sung
danh mục 28 công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì
lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện,
thành phố với tổng diện tích 219,29 ha (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua tại Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/3/2022). Bao gồm.
1.1. Thành phố
Tuyên Quang
Bổ sung 03 công trình, dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải, với diện tích 7,00 ha.
(Có biểu số
01 kèm theo)
1.2. Huyện Yên
Sơn
Bổ sung 14 công trình, dự án với diện
tích 67,98 ha. Trong đó.
- Dự án, công trình xây dựng trụ sở
làm việc cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên,
quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa
phương, 06 dự án, diện tích 0,98 ha;
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải, 04
dự án, diện tích 21,00 ha;
- Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng, 02 dự án, diện tích 17,00 ha.
(Có biểu số
02 kèm theo)
1.3. Huyện Hàm
Yên
Bổ sung 01 công trình, dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải, với diện tích 5,00 ha.
(Có biểu số
03 kèm theo)
1.4. Huyện
Chiêm Hóa
Bổ sung 05 công trình, dự án với diện
tích 87,29 ha. Trong đó.
- Dự án, công trình xây dựng trụ sở
làm việc cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên,
quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa
phương, 01 dự án, diện tích 0,24 ha;
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải, 04
dự án, diện tích 87,05 ha;
(Có biểu số
04 kèm theo)
1.5. Huyện Na
Hang
Bổ sung 02 công trình, dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải, với diện tích 47,72 ha.
(Có biểu số
05 kèm theo)
1.6. Huyện Lâm
Bình
Bổ sung 03 công trình, dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải, với diện tích 4,30 ha.
(Có biểu số
06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường,
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm phối hợp thực hiện:
1. Công bố công
khai thông tin danh mục dự án, công trình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện, thành phố theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu
giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chịu trách
nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất hằng năm theo quy định; Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng
đất hằng năm theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành đoàn thể; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, (Điệp).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
BIỂU
SỐ 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số: 181/QĐ-UBND ngày 09/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Tên dự án,
công trình
|
Số
công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện
dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
3
|
7,00
|
1,20
|
-
|
5,80
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước,
Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
3
|
7,00
|
1,20
|
-
|
5,80
|
|
1
|
Cải tạo, chỉnh trang, sửa chữa một số tuyến
đường trong khu vực thuộc hạng mục nâng cấp cơ sở hạ tầng khu Lia's Tân Hà
|
1
|
2,70
|
|
|
2,70
|
phường Tân Hà; phường
Minh Xuân;
phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
2
|
Cải tạo, chỉnh trang,sửa chữa một số tuyến
đường kết nối với Hồ Trung Việt
|
1
|
1,70
|
|
|
1,70
|
phường An Tường,
thành phố Tuyên Quang
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ Uỷ ban nhân dân
xã Kim Phú đi Quốc lộ 37, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,60
|
1,20
|
|
1,40
|
xã Kim Phú,
thành phố Tuyên Quang
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có
thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ
lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
SỐ 02
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN
SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: 181/QĐ-UBND ngày 09 /4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công
trình, dự án
|
Diện tích
(ha)
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện
dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
14
|
67,98
|
26,4
|
0
|
41,58
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước,
Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
6
|
0,98
|
-
|
-
|
0,98
|
|
1
|
Mở rộng xây dựng trường THCS Mỹ Bằng
|
1
|
0,10
|
|
|
0,10
|
xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
2
|
Xây dựng trường mầm non Mỹ Bằng
|
1
|
0,50
|
|
|
0,50
|
xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
3
|
Xây dựng trường mầm non Đình Bằng, xã Mỹ Bằng
|
1
|
0,06
|
|
|
0,06
|
xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
|
4
|
Xây dựng trường THCS Đội Bình
|
1
|
0,10
|
|
|
0,10
|
xã Đội Bình, huyện Yên Sơn
|
5
|
Mở rộng xây dựng trường tiểu học Nhữ Khê
|
1
|
0,02
|
|
|
0,02
|
xã Nhữ Khê huyện Yên Sơn
|
6
|
Xây dựng điểm trường Tuyên Hà, trường Tiểu học
Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
|
|
0,20
|
thị trấn Yên
Sơn, huyện Yên Sơn
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
4
|
21,00
|
7,70
|
-
|
13,30
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường từ Km147 Quốc Lộ 2 đi
tổ dân phố Trầm Ân, thị Trấn Yên Sơn
|
1
|
4,00
|
1,00
|
|
3,00
|
Thị trấn
Yên Sơn, huyện Yên Sơn
|
2
|
Xây dựng đường giao thông nội bộ khu tái định
cư giải phóng mặt bằng xây dựng các công trình của trung tâm thị trấn huyện lỵ
Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
5,00
|
1,00
|
|
4,00
|
Thị trấn
Yên Sơn, huyện Yên Sơn
|
3
|
Đường vào tổ dân phố Đồng Lương, thị trấn Yên
Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
5,00
|
0,70
|
|
4,30
|
Thị trấn
Yên Sơn, huyện Yên Sơn
|
4
|
Xây dựng tuyến đường trục phát triển xã Đạo
Viện, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
7,00
|
5,00
|
|
2,00
|
Xã Đạo Viện,
huyện Yên Sơn
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
2
|
17,00
|
10,70
|
-
|
6,30
|
|
1
|
Xây dựng khu tái định cư thôn Đô Thượng
4, xã Xuân Vân (phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng Cầu Xuân Vân vượt sông
Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang)
|
1
|
3,00
|
1,00
|
|
2,00
|
xã Xuân Vân,
huyện Yên Sơn
|
2
|
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu
Tái định cư để GPMB dự án Quy hoạch xây dựng mở rộng khu cát táng nghĩa trang
nhân dân Km8, đường Tuyên Quang - Hà Giang
|
1
|
14,00
|
9,70
|
|
4,30
|
Xã Trung Môn,
huyện Yên Sơn
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
2
|
29,00
|
8,00
|
-
|
21,00
|
|
1
|
Xây dựng khu dân cư số 2, thôn 14, xã Trung
Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
14,00
|
5,00
|
|
9,00
|
Xã Trung Môn,
huyện Yên Sơn
|
2
|
Khu dân cư Toàn Thắng, thị trấn Yên Sơn,
huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
15,00
|
3,00
|
|
12,00
|
Thị trấn
Yên Sơn, huyện Yên Sơn
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có
thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ
lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
|
|
|
-
|
|
BIỂU
SỐ 03
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM
YÊN
(Kèm
theo Quyết định số: 181/QĐ-UBND ngày 09/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình,
dự án
|
Diện tích
(ha)
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện
dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
1
|
5,00
|
-
|
-
|
5,00
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
1
|
5,00
|
-
|
-
|
5,00
|
|
1
|
Nhà máy xử lý rác thải Tâm Hà
|
1
|
5,00
|
|
|
5,00
|
xã Thái Sơn, huyện
Hàm Yên
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm
quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ
lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
SỐ 04
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM
HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 181/QĐ-UBND ngày 09/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công
trình, dự án
|
Diện tích
(ha)
|
Nhu cầu diện tích
đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện
dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
5
|
87,29
|
0,24
|
0
|
87,05
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
1
|
0,24
|
0,24
|
|
-
|
|
1
|
Xây dựng Bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ
xã Xuân Quang
|
1
|
0,24
|
0,24
|
|
-
|
Xã Xuân Quang, huyện
Chiêm Hóa
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
4
|
87,05
|
|
|
87,05
|
|
1
|
Thủy điện suối Ba 2 (gồm cả hạng mục Trạm nâng
áp, hệ thống đường dây 110kV thủy điện Suối Ba 2)
|
1
|
34,20
|
2,15
|
|
32,05
|
Xã Hùng Mỹ, xã Tân
An, xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa
|
2
|
Thủy điện Khuôn Cọ (gồm cả hạng mục Trạm
nâng áp, hệ thống đường dây 35kV thủy điện Thác Giốm, thủy điện Khuôn Cọ)
|
1
|
29,42
|
1,92
|
|
27,50
|
Xã Tân Mỹ, xã
Hà Lang, huyện Chiêm Hóa
|
3
|
Thủy điện Thác Giốm
|
1
|
22,43
|
2,15
|
|
20,28
|
Xã Tân Mỹ, xã
Minh Quang, huyện Chiêm Hóa
|
4
|
Công trình thủy lợi hồ Đèo Chắp thuộc tiểu dự
án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Xã Hòa Phú, huyện
Chiêm Hóa
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
|
|
|
|
-
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
-
|
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có
thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ
lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
|
|
|
-
|
|
BIỂU
SỐ 05
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA
HANG
(Kèm
theo Quyết định số: 181/QĐ-UBND ngày 09/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công trình, dự
án
|
Diện tích (ha)
|
Nhu cầu diện tích đất
cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện
dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
2
|
47,72
|
1,8
|
0
|
45,92
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
2
|
47,72
|
1,8
|
0
|
45,92
|
|
1
|
Tuyến đường trên địa phận huyện Na Hang, tỉnh
Tuyên Quang thuộc dự án xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể kết
nối sang Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
2,38
|
0,80
|
|
1,58
|
Xã Đà Vị, huyện Na Hang
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 2C đoạn km 217+150
- Km 247+100, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
45,34
|
1,00
|
|
44,34
|
Xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm
quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ
lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
SỐ 06
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM
BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số: 181/QĐ-UBND ngày 09/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Số công
trình, dự án
|
Diện tích
(ha)
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện
dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
3
|
4,3
|
0
|
0,4
|
3,9
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông
tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
3
|
4,3
|
0
|
0,4
|
3,9
|
|
1
|
Dự án cải tạo nâng cấp công trình đường
Lăng Can-Phúc Yên, huyện Lâm Bình
|
1
|
2,40
|
|
|
2,40
|
TT Lăng Can, xã
Phúc Yên, huyện Lâm Bình
|
2
|
Đường lên khu sản xuất (thôn Nặm Chá)
|
1
|
1,50
|
|
0,40
|
1,10
|
TT Lăng Can, huyện
Lâm Bình
|
3
|
Nâng cấp đường từ ngã ba đường Nà Chác-Thôm
Bon vào khu dân cư Nà Ta, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
1
|
0,40
|
|
|
0,40
|
xã Thượng Lâm, huyện
Lâm Bình
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu
sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát
triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có
thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ
lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
|
|
|
|
|