Quyết định 143/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 143/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 23/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Thế Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 143/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 23 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 112/TTr-STNMT ngày 21/3/2022 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Na Hang.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Na Hang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
86.353,75 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
81.656,73 |
94,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.976,48 |
2,29 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
796,80 |
0,92 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.179,69 |
1,37 |
1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.549,96 |
2,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.235,37 |
1,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
21.924,73 |
25,39 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
21.616,26 |
25,03 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
32.284,88 |
37,39 |
1.6.1 |
Trong đó: đất trồng rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
18.139,25 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
65,58 |
0,08 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,47 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.506,31 |
5,22 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
38,63 |
0,04 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,44 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,13 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,95 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
37,51 |
0,04 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,11 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
11,34 |
0,01 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.472,71 |
4,02 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
482,43 |
0,56 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
45,62 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
11,35 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,42 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo |
DGD |
52,25 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
9,70 |
0,01 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2.829,10 |
3,28 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,99 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,12 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,33 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,15 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
28,82 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2,41 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
268,21 |
0,31 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
50,41 |
0,06 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,43 |
0,02 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,09 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,61 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
386,69 |
0,45 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
214,05 |
0,25 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
190,71 |
0,22 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
4.699,63 |
5,44 |
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
2.032,17 |
2,35 |
3 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
75.825,86 |
87,81 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
3,13 |
|
5 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
50,41 |
0,06 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
1,95 |
0,00 |
7 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
52,36 |
0,06 |
8 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
268,21 |
0,31 |
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
318,62 |
0,37 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
89,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,00 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,25 |
1.1.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước còn lại |
LUK |
3,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
23,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2,37 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,05 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
31,63 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
20,98 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,85 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,50 |
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,30 |
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,00 |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
92,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
5,11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
15,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
23,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
2,36 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,05 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
45,82 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừn g tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,05 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,80 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,50 |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,30 |
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 22 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trong đó:
- Dự án sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh: 03 dự án.
- Dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 13 dự án.