Quyết định 4558/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 4558/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/11/2015
Ngày có hiệu lực 04/11/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Anh Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4558/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 04 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn c Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 4286/TTr-SGTVT ngày 26/10/2015 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1923/STP-KSTTHC ngày 21/10/2015,

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 12 thủ tục hành chính mới ban hành; 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Anh Tuấn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4558/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa

Stt

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực: Đường bộ

1.

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

2.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép.

3.

Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh.

4.

Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh.

5.

Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh.

6.

Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt.

7.

Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten- nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt.

8.

Cấp phù hiệu xe nội bộ.

9.

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ.

10.

Cấp phù hiệu xe trung chuyển.

11.

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển.

12.

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa

Stt

Số hồ sơ - TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực: Đường bộ

1.

T-THA-268248-TT

Cấp giấy phép đăng ký kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định.

- Điều 35 Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

- Khoản 2 Điều 66 Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy đnh về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.

2.

T-THA-268249-TT

Cấp giấy phép đăng ký kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt.

3.

T-THA-268251-TT

Cấp giấy phép đăng ký kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi.

4.

T-THA-268252-TT

Cấp giấy phép đăng ký kinh doanh vận tải hành khách bằng xe hợp đồng và xe du lịch đối với doanh nghiệp, hợp tác xã.

5.

T-THA-268253-TT

Cấp giấy phép đăng ký kinh doanh vận tải hành khách bằng xe hợp đồng và xe du lịch đối với hộ kinh doanh

6.

T-THA-268255-TT

Cấp giấy phép đăng ký kinh doanh vận tải hàng hóa bằng Công-ten-nơ.

7.

T-THA-268262-TT

Cấp mới (cấp lại) phù hiệu, biển hiệu cho xe ô tô.

8.

T-THA-268256-TT

Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định (Mở tuyến mới).

9.

T-THA-268258-TT

Công bố đưa vào khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến c định.

10.

T-THA-268259-TT

Đăng ký khai thác và điều chỉnh phương án khai thác đang thực hiện trên tuyến.

 

11.

T-THA-268261 -TT

Thủ tục xác nhận về tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải.

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA

(Có nội dung cụ thể của 12 thủ tục hành chính đính kèm)

Tên thủ tục hành chính: cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:

Lĩnh vực: Đường bộ

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chun bị hồ sơ: Đơn vị kinh doanh vận tải chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.

Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).

2. Thi gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).

3. Những điểm cn lưu ý khi tiếp nhận hồ :

a) Đối với tổ chức: Không.

b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.

Bước 3. Xử lý hồ sơ:

- Cơ quan cấp Giấy phép tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị kinh doanh vận tải trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ;

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh thẩm định hồ sơ, cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời phê duyệt Phương án kinh doanh kèm theo. Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Bước 4. Trả kết quả:

1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).

2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).

2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh theo mẫu;

- Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

- Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) văn bằng, chứng chỉ của người trực tiếp điều hành vận tải;

- Phương án kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo quy định của Bộ Giao thông vận tải;

- Quyết định thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ của bộ phận quản lý, theo dõi các điều kiện về an toàn giao thông (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, vận tải hành khách bằng xe buýt, vận tải hành khách bằng xe taxi, vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ);

- Bản đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, vận tải hành khách bằng xe buýt, vận tải hành khách bằng xe taxi).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.

b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.

d) Cơ quan phối hợp: Không.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.

8. Phí, Lệ phí: Lệ phí cấp mới Giấy phép đăng ký kinh doanh vận tải: 200.000 đồng/Giấy phép.

9. Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh (Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải).

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

11. Căn cứ cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

- Quyết định số 3434/2011/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô; lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2012.

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.

MẪU KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.

[...]