Quyết định 4542/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 4542/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2021
Ngày có hiệu lực 31/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Lê Đức Tiến
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4542/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Quảng Trị như các Biểu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Tài chính (B/c);
- TT/HĐND tỉnh (B/c);
- Lưu: VT, TM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Tiến

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.320.128

11.967.95S

128%

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

2.624.220

2.877.771

110%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.332.200

1.497.726

112%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.292.020

1.380.045

 

2

Thu bổ sung từ NSTW

6.665.908

6.896.266

 

-

Thu bổ sung cân đối

3.936.077

3.936.077

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.729.831

2.960.189

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

4

Thu kết dư

 

39.948

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

30.000

2.100.052

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.504.128

11.912.077

125%

I

Chi cân đối NSĐP

6.660.542

6.458.479

97%

1

Chi đầu tư phát triển

1.514.100

1.235.716

82%

2

Chi thường xuyên

4.936.453

5.221.285

106%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.900

479

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

5

Dự phòng ngân sách

165.270

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

41.819

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.729.831

2.388.527

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

512.674

524.958

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.217.157

1.863.570

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.920.759

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

184.000

55.882

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

36.900

34.500

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

36.900

11.500

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

23.000

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

220.900

39.816

 

1

Vay để bù đắp bội chi

184.000

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

36.900

11.500

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

277.764

109.833

40%

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

3.400.000

2.624.220

5.782.736

5.017.771

170%

191%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

3.400.000

2.624.220

3.642.736

2.877.771

107%

110%

I

Thu nội địa

2.950.000

2.624.220

3.212.533

2.836.135

109%

108%

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

190.000

190.000

218.062

218.062

115%

115%

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

105.000

105.000

94.197

94.197

90%

90%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

18.000

18.000

39.875

39.875

222%

222%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

813.000

813.000

739.103

739.101

91%

91%

5

Thuế thu nhập cá nhân

100.000

100.000

107.575

107.575

108%

 108%

6

Thuế bảo vệ môi trường

360.000

133.920

471.310

176.327

131%

132%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

226.080

 

130.190

130.190

58%

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

133.920

133.920

217.096

 

162%

 

7

Lệ phí trước bạ

160.000

160.000

164.381

164.381

103%

103%

8

Thu phí, lệ phí

70.000

48.000

63.466

48.259

91%

101%

-

Phí và lệ phí trung ương

22.000

 

15.798

590

72%

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

22.165

22.165

23.027

23.027

104%

104%

-

Phí và lệ phí huyện

 

 

21.145

21.145

82%

82%

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

3.497

3.497

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

124

124

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.000

4.000

5.200

5.200

130%

130%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

23.000

23.000

27.965

27.965

122%

122%

12

Thu tiền sử dụng đất

920.000

920.000

1.081.242

1.081.242

118%

118%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

40.000

40.000

37.954

37.954

95%

95%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

15.000

7.300

19.784

8.109

132%

111%

16

Thu khác ngân sách

88.000

18.000

109.225

54.696

124%

304%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

7.000

7.000

9.233

9.233

132%

132%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của DN nhà nước

10.000

10.000

12.628

12.628

126%

126%

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

450.000

 

381.576

500

85%

 

1

Thuế xuất khẩu

87.257

 

69.878

 

80%

 

2

Thuế nhập khẩu

44.895

 

22.251

 

 50%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

153

 

 

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ HH nhập khẩu

317.695

 

284.240

 

89%

 

6

Thu khác

 

 

5.208

500

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

41.136

41.136

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

39.948

39.948

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

2.100.052

2.100.052

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

[...]
8
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ