ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
39/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng,
ngày 10 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà
nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 của
tỉnh Sóc Trăng theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính;
Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực V;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- Cục Thuế; Cục Thống kê;
- Kho bạc Nhà nước Sóc Trăng;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Sóc Trăng;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Lâu
|
Biểu
số 62/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo
Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP (1)
|
11.024.600
|
17.197.281
|
6.172.681
|
155,99%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
3.413.500
|
3.961.850
|
548.350
|
116,06%
|
|
- Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.602.550
|
2.172.139
|
569.589
|
135,54%
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
1.810.950
|
1.789.711
|
-21.239
|
98,83%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
7.611.100
|
8.876.943
|
1.265.843
|
116,63%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.498.352
|
5.498.352
|
0
|
100,00%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.112.748
|
3.378.591
|
1.265.843
|
159,91%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
1.063.359
|
1.063.359
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
3.295.129
|
3.295.129
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP (2)
|
11.137.200
|
16.170.723
|
5.033.523
|
145,20%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.024.452
|
11.832.601
|
2.808.149
|
131,12%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.226.086
|
3.859.986
|
1.633.900
|
173,40%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.608.626
|
7.971.615
|
1.362.989
|
120,62%
|
3
|
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
10.500
|
|
-10.500
|
0,00%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
178.240
|
|
-178.240
|
0,00%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.112.748
|
380.996
|
-1.731.752
|
18,03%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
381.528
|
380.996
|
-532
|
99,86%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.731.220
|
0
|
-1.731.220
|
0,00%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
3.957.126
|
3.957.126
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ
NSĐP
|
112.600
|
|
-112.600
|
0,00%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
0
|
0
|
0
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
11.632
|
11.632
|
0
|
100,00%
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
0
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
11.632
|
11.632
|
0
|
100,00%
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
124.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Số thu ngân sách địa phương đã loại trừ
số thu bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện, xã là 6.652.360 triệu
đồng và thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 59.343 triệu đồng, vay lại từ nguồn
vay lại của Chính phủ: 26.914 triệu đồng
(2) Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ
số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ
ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 6.652.360 triệu đồng; loại trừ số chi
nộp ngân sách cấp trên 64.169 triệu đồng, trả nợ gốc 11.632 triệu đồng./.
Biểu
số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo
Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
(*)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
11.294.600
|
11.024.600
|
17.611.122
|
17.224.195
|
155,93%
|
156,23%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
3.683.500
|
3.413.500
|
4.348.776
|
3.961.850
|
118,06%
|
116,06%
|
I
|
Thu nội địa
|
3.628.500
|
3.413.500
|
4.200.390
|
3.955.931
|
115,76%
|
115,89%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
155.000
|
155.000
|
121.360
|
121.360
|
78,30%
|
78,30%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
150.500
|
150.500
|
118.258
|
118.258
|
78,58%
|
78,58%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
4.500
|
4.500
|
3.102
|
3.102
|
68,93%
|
68,93%
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác của ngành thuế
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
36.000
|
36.000
|
40.793
|
40.793
|
113,31%
|
113,31%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
24.000
|
24.000
|
24.431
|
24.431
|
101,80%
|
101,80%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.000
|
9.000
|
11.736
|
11.736
|
130,40%
|
130,40%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
3.000
|
3.000
|
4.626
|
4.626
|
154,20%
|
154,20%
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác của ngành thuế
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
1.000
|
1.000
|
16.679
|
16.679
|
1667,90%
|
1667,90%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
700
|
700
|
5.461
|
5.461
|
780,14%
|
780,14%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
300
|
300
|
11.200
|
11.200
|
3733,33%
|
3733,33%
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
18
|
18
|
|
|
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
1.195.500
|
1.195.500
|
1.132.637
|
1.132.517
|
94,74%
|
94,73%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
530.100
|
530.100
|
416.158
|
416.158
|
78,51%
|
78,51%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
153.300
|
153.300
|
226.984
|
226.984
|
148,07%
|
148,07%
|
|
Thuế tài nguyên
|
9.550
|
9.550
|
12.632
|
12.632
|
132,27%
|
132,27%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
|
502.550
|
502.550
|
476.863
|
476.743
|
94,89%
|
94,86%
|
|
Thuế môn bài
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác
|
|
0
|
|
0
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
360.000
|
360.000
|
394.866
|
394.866
|
109,69%
|
109,69%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
205.000
|
76.000
|
270.883
|
100.771
|
132,14%
|
132,59%
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
129.000
|
|
200.533
|
30.421
|
155,45%
|
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng sản
xuất trong nước
|
76.000
|
76.000
|
70.350
|
70.350
|
92,57%
|
92,57%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
175.000
|
175.000
|
180.345
|
180.345
|
103,05%
|
103,05%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
72.000
|
46.000
|
67.465
|
41.742
|
93,70%
|
90,74%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
3.706
|
3.706
|
123,53%
|
123,53%
|
11
|
Thu từ cho thuê, bán tài sản nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
25.000
|
25.000
|
46.599
|
46.599
|
186,40%
|
186,40%
|
13
|
Thu tiền sử dụng đất
|
200.000
|
200.000
|
373.584
|
373.584
|
186,79%
|
186,79%
|
14
|
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.100.000
|
1.100.000
|
1.380.317
|
1.380.317
|
125,48%
|
125,48%
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
2.500
|
2.500
|
2.021
|
1.802
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
95.000
|
35.000
|
162.993
|
114.708
|
171,57%
|
327,74%
|
18
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản
khác
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
Thu từ các khoản huy động, đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
3.500
|
3.500
|
2.178
|
2.178
|
|
|
21
|
Lợi nhuận được chi của Nhà nước và lợi
nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
3.964
|
3.964
|
|
|
22
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
55.000
|
|
142.466
|
|
259,03%
|
|
1
|
Số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
55.000
|
0
|
142.466
|
0
|
259,03%
|
|
1.1
|
Thuế xuất khẩu
|
12.000
|
|
|
|
0,00%
|
|
1.2
|
Thuế nhập khẩu
|
43.000
|
|
4.778
|
|
11,11%
|
|
1.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
|
|
137.653
|
|
|
|
1.6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Thu khác
|
|
|
35
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Các khoản đóng góp
|
|
|
5.919
|
5.919
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH
|
7.611.100
|
7.611.100
|
8.876.943
|
8.876.943
|
259,91%
|
259,91%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
5.498.352
|
5498.352
|
5.498.352
|
5.498.352
|
100,00%
|
100,00%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.112.748
|
2.112.748
|
3 378.591
|
3.378.591
|
159,91%
|
159,91%
|
D
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
0
|
0
|
26.914
|
26.914
|
0,00%
|
0,00%
|
1
|
Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước (vay
lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước)
|
|
|
26.914
|
26.914
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc vay (vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước)
|
|
|
|
|
|
|
E
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
1.063.359
|
1.063.359
|
|
|
G
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN
SANG
|
|
0
|
3.295.129
|
3.295.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Số thu ngân sách địa phương chưa
bao gồm số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới 6.652.360
triệu đồng và số thu từ cấp dưới nộp lên 64.169 triệu đồng.
Biểu
số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Kèm theo
Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.137.200
|
16.182.355
|
145,30%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.024.452
|
11.844.233
|
131,25%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.214.454
|
3.859.986
|
174,31%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.214.454
|
3.799.986
|
171,60%
|
|
Trong đó: Chi theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
973.596
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
5.574
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
2
|
Chi trích lập quỹ phát triển đất
|
|
60.000
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.608.626
|
7.971.615
|
120,62%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
2.992.828
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
9.436
|
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
10.500
|
|
0,00%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,00%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
178.240
|
|
0,00%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
VII
|
Chi trả nợ gốc vốn vay kiên cố hóa
kênh mương
|
11.632
|
11.632
|
100,00%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.112.748
|
380.996
|
18,03%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
381.528
|
380.996
|
99,86%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.731.220
|
|
0,00%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
3.957.126
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số quyết toán chi NSĐP không bao gồm
số bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới số tiền là 6.652.360 triệu đồng;
số chi nộp ngân sách cấp trên số tiền là 64.169 triệu đồng, không bao gồm trả
nợ gốc 11.632 triệu đồng./.
Biểu
số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo
Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.334.056
|
15.180.176
|
133,93%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI
|
4.568.105
|
5.625.577
|
123,15%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
(*)
|
4.653.203
|
5.900.819
|
126,81%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.821.366
|
2.596.118
|
142,54%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.821.366
|
2.536.118
|
139,24%
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
|
2.312
|
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
|
|
1.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
291.222
|
|
1.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
5.574
|
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
79.326
|
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
23.216
|
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
1.8
|
Chi thể dục thể thao
|
|
57.289
|
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
328.457
|
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.660.019
|
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà
nước, Đảng, đoàn thể
|
|
36.164
|
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
52.539
|
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
|
|
|
2
|
Chi trích lập quỹ phát triển đất
|
|
60.000
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên (*)
|
2.727.611
|
3.199.343
|
117,29%
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
639.128
|
572.995
|
89,65%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
27.634
|
9.063
|
32,80%
|
3
|
Chi quốc phòng
|
171.980
|
203.181
|
118,14%
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
33.983
|
55.281
|
162,67%
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
723.864
|
1.362.687
|
188,25%
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
31.021
|
27.540
|
88,78%
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
17.411
|
17.401
|
99,94%
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
8.497
|
7.297
|
85,88%
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
22.690
|
32.244
|
142,11%
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
373.280
|
424.432
|
113,70%
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà
nước, Đảng, đoàn thể
|
380.799
|
415.787
|
109,19%
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
85.295
|
66.491
|
77,95%
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
212.029
|
4.944
|
2,33%
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,00%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
92.726
|
92.726
|
100,00%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
VIII
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
10.500
|
11.632
|
110,78%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
3.648.953
|
|
E
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
2.112.748
|
|
0,00%
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
4.827
|
|
Biểu
số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo
Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách
cấp tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách
cấp tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách
địa phương
|
Cấp sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện, thị xã, thành phố
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.137.200
|
6.765.951
|
4.371.249
|
16.182.355
|
9.549.772
|
6.632.583
|
145,30%
|
141,14%
|
151,73%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.024.452
|
4.653.203
|
4.371.249
|
11.844.233
|
5.856.741
|
5.987.492
|
131,25%
|
125,86%
|
136,97%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.226.086
|
1.821.366
|
404.720
|
3.944.686
|
2.571.418
|
1.373.268
|
177,20%
|
141,18%
|
339,31%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.226.086
|
1.821.366
|
404.720
|
3.884.686
|
2.511.418
|
1.373.268
|
174,51%
|
137,89%
|
339,31%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi trích lập quỹ phát triển đất
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.608.626
|
2.727.611
|
3.881.015
|
7.886.915
|
3.272.691
|
4.614.224
|
119,34%
|
119,98%
|
118,89%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.894.713
|
639.128
|
2.255.585
|
2.992.828
|
572.995
|
2.419.833
|
103,39%
|
89,65%
|
107,28%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
17.803
|
27.634
|
|
9.436
|
9.063
|
373
|
53,00%
|
32,80%
|
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
0
|
|
|
11.632
|
11.632
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
100,00%
|
100,00%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
178.240
|
92.726
|
85.514
|
0
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.112.748
|
2.112.748
|
|
380.996
|
44.078
|
336.918
|
18,03%
|
2,09%
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
381.528
|
381.528
|
|
380.996
|
44.078
|
336.918
|
99,86%
|
11,55%
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.731.220
|
1.731.220
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
|
|
3.957.126
|
3.648.953
|
308.173
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|