Nghị quyết 150/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2020

Số hiệu 150/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/12/2021
Ngày có hiệu lực 09/12/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Nguyễn Đăng Quang
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 150/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 33/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2020; số 85/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2019;

Xét Tờ trình số 192/TTr-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2020 với các nội dung như sau:

1. Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn:

3.642.736 triệu đồng

Trong đó:

 

- Thu nội địa:

3.212.533 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

381.576 triệu đồng

- Thu viện trợ:

7.490 triệu đồng

- Thu huy động, đóng góp:

41.136 triệu đồng

2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương được hưởng:

11.967.959 triệu đồng

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:

2.877.771 triệu đồng

- Thu kết dư năm trước:

39.948 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:

6.896.266 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang:

2.100.052 triệu đồng

- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:

53.922 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách địa phương:

11.912.077 triệu đồng

4. Vay ngân sách địa phương:

39.816 triệu đồng

5. Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương:

34.500 triệu đồng

5.1. Trả nợ gốc vay của NSĐP từ kết dư cấp tỉnh:

23.000 triệu đồng

5.2. Trả nợ gốc vay của NSĐP từ nguồn vay lại:

11.500 triệu đồng

6. Kết dư ngân sách (đã trả nợ gốc) (2-3-5.1)

32.882 triệu đồng

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh:

(Sau khi trả nợ gốc vay của NSĐP)

5.526 triệu đồng

+ Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:

2.763 triệu đồng

+ Thu ngân sách cấp tỉnh năm 2021:

2.763 triệu đồng

- Kết dư ngân sách cấp huyện:

12.580 triệu đồng

- Kết dư ngân sách cấp xã:

14.776 triệu đồng

(Đính kèm các biểu chi tiết)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công khai quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2020, báo cáo Bộ Tài chính và triển khai thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa VIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Quang

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 150/150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.320.128

11.967.959

2.647.831

128%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.624.220

2.877.771

253.551

110%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.332.200

1.497.726

165.526

112%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.292.020

1.380.045

88.025

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.665.908

6.896.266

230.358

 

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.579.576

3.579.576

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.729.831

2.960.189

230.358

 

3

Thu bổ sung thực hiện CCTL

356.501

356.501

 

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

39.948

39.948

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

30.000

2.100.052

2.070.052

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

53.922

53.922

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.504.128

11.912.077

2.407.949

125%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

6.660.542

6.458.479

-202.063

97%

1

Chi đầu tư phát triển

1.514.100

1.235.716

-278.384

82%

2

Chi thường xuyên

4.936.453

5.221.285

284.832

106%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.900

479

-1.421

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

 

5

Dự phòng ngân sách

165.270

 

-165.270

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

41.819

 

-41.819

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.729.831

2.388.527

-341.304

87%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

512.674

524.958

12.284

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.217.157

1.863.570

-353.587

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.920.759

2.920.759

 

IV

Chi từ nguồn BS có mục tiêu NS tỉnh cho NS huyện

113.755

 

-113.755

 

V

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

144.312

144.312

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KếT DƯ NSĐP

184.000

55.882

-128.118

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

36.900

34.500

-2.400

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

36.900

11.500

-25.400

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

23.000

23.000

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

220.900

39.816

-181.084

 

I

Vay để bù đắp bội chi

184.000

 

-184.000

 

II

Vay để trả nợ gốc

36.900

11.500

-25.400

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

277.764

109.833

-167.931

40%

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị: Triệu đồng

[...]