Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 45/2013/QĐ-UBND bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu 45/2013/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/07/2013
Ngày có hiệu lực 01/08/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Đỗ Hữu Nghị
Lĩnh vực Thương mại,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2013/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 22 tháng 07 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;

Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 06/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Thông tư số 29/2012/TT-LĐTBXH ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức có thuê mướn lao động;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1188/TTr-SXD ngày 12 tháng 7 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 138/2009/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố tập đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Ninh Thuận và văn bản số 2187/UBND-QHXD ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc điều chỉnh đơn giá công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Nghị

 

BẢNG ĐƠN GIÁ

THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2013/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị tính

Đơn giá tổng hợp vùng III

(chưa có VAT)

Đơn giá tổng hợp vùng IV

(chưa có VAT)

1

MT1.01.00

Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công.

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7

1km

679.098

624.372

2

MT1.02.00

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7

10.000m²

848.873

780.465

3

MT1.03.00

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7

1km

441.414

405.842

4

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7

1km

407.459

374.623

5

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4,5/7

1km

594.211

546.325

6

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết các tập trung lên xe ôtô bằng thủ công.

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

1 tấn rác

273.731

251.736

7

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

1 tấn rác

175.970

161.830

8

MT2.02.00

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

1 tấn rác

246.521

239.461

9

MT2.02.00

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/8

1 tấn rác

253.230

246.735

10

MT2.02.00

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/9

1 tấn rác

224.098

218.314

11

MT3.01.00

Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lắp rác với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi từ 200 tấn/ngày đến 500 tấn/ngày

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

1 tấn rác

67.075

64.882

12

MT5.02.00

Công tác tưới nước rửa đường

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

37.308

36.281

13

MT5.02.00

Công tác tưới nước rửa đường

Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/8

38.908

37.936

14

MT5.03.00

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường
Nhân công: cấp bậc thợ bình quân 4/7

100m³

175.970

161.830

 

BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ

HẠNG MỤC: CÔNG TÁC THU GOM VẬN CHUYỂN XỬ LÝ RÁC THẢI ĐÔ THỊ TỈNH NINH THUẬN

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên vật tư

ĐVT

Khối lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Vôi cục

tấn

0,00026

2.000.000

520

2

Đất san lấp

m³³

0,15000

22.727

3.409

3

Hoá chất diệt ruồi

lít

0,00041

1.775.000

728

4

EM thứ cấp

lít

0,40000

15.200

6.080

5

Bokashi

kg

0,35000

50.000

17.500

 

Tổng cộng

 

 

 

28.237

(Bằng chữ: Hai mươi tám ngàn, hai trăm ba mươi bảy đồng)

[...]