Quyết định 449/1999/QĐ-BLĐTB&XH bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 449/1999/QĐ-BLĐTB&XH |
Ngày ban hành | 16/04/1999 |
Ngày có hiệu lực | 01/05/1999 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Người ký | Nguyễn Thị Hằng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 449/1999/QĐ-BLĐTB&XH |
Hà Nội, ngày 16 tháng 04 năm 1999 |
VỀ VIỆC BÃI BỎ CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Ban hành
các văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996;
Căn cứ Nghị định số 101/CP ngày 23-9-1997 quy đinh chi tiết một số điều về
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 96/CP ngày 7-12-1997 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 355/TTg ngày 28-5-1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc
thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về Tổng rà soát văn bản và hệ thống hoá văn
bản quy phạm pháp luật và kế hoạch tổng rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm
pháp luật trong năm 1997 - 1998;
Theo đề nghị của Trưởng ban chỉ đạo tổng rà soát và hệ thống hoá các văn bản
quy phạm pháp luật và Thủ trưởng các đơn vị,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ các văn bản pháp luật trong Danh mục đính kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT HẾT HIỆU LỰC CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 449/1999/QĐ-LĐTBXH ngày 16-4-1999 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Số TT |
Hình thức văn bản |
Số ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng ban hành |
Tên văn bản |
1 |
Quyết định |
241/LĐ-QĐ |
23-9-1976 |
Ban hành tiêu chuẩn trang bị bảo hộ lao động cho công nhân ngành khai khoáng và điện. |
2 |
Quyết định |
301/LĐ-TL |
2-12-1976 |
Ban hành tiêu chuẩn trang bị bảo hộ lao động cho ngành đo đạc bản đồ. |
3 |
Quyết định |
322/LĐ-LĐ |
16-12-1976 |
Thành lập trạm nghiên cứu khoa học lao động trực thuộc Vụ Định mức và tổ chức lao động đặt tại 459 Trần Hưng Đạo Thành phố Hồ Chí Minh. |
4 |
Quyếtđịnh |
327/LĐ-QĐ |
18-12-1976 |
Thành lập tổ lao động tư trực thuộc Bộ. |
5 |
Quyết định |
333/LĐ-QĐ |
27-12-1976 |
Thành lập trường Trung học Lao động Tiền lương II tại thành phố Hồ Chí Minh. |
6 |
Chỉ thị |
12/TBXH |
30-6-1976 |
Về tổ chức giúp đỡ nhân dân gặp khó khăn trong mùa rét. |
7 |
Thông tư |
02/TBXH |
15-1-1976 |
Về việc quy định cấp máy nghe cho thương binh. |
8 |
Thông tư |
09/TBXH |
16-7-1976 |
Về việc kết thúc xác nhận liệt sĩ và thương binh chống Mỹ ở chiến trường A |
9 |
Thông tư |
13/TBXH |
23-10-1976 |
Về việc củng cố và đẩy mạnh các hoạt động của các trại xã hội địa phương |
10 |
Thông tư |
20/LĐ-TT |
8-11-1976 |
Hướng dẫn thực hiện quyết định của Thủ tướng Chính phủ về tuyển dụng và trả lương công nhân viên chức mới được giải phóng ở các cơ quan hành chính sự nghiệp. |
11 |
Công văn |
79/CV |
12-02-1976 |
Về xếp lương và phát lương. |
12 |
Quyết định |
28/LĐ-QĐ |
28-1-1977 |
Thành lập bộ phận thường trú của Văn phòng Bộ tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
13 |
Quyết định |
475/LĐ-QĐ |
7-2-1977 |
Tách phòng Hành chính Quản trị trong Văn phòng Bộ thành hai phòng Phòng Hành chính và Phòng Quản trị |
14 |
Quyết định |
841/TBXH-QĐ |
14-2-1977 |
Giải thể phòng 8 thuộc Bộ. |
15 |
Quyết định |
107/LĐ-QĐ |
23-03-1977 |
Điều chỉnh một số nhiệm vụ và giao thêm nhiệm vụ cho một số đơn ví công tác trực thuộc Bộ. |
16 |
Quyết định |
588/TBXH-QĐ |
1-9-1977 |
Thành lập Trường cán bộ thương binh và xã hội. |
17 |
Quyết định |
238/LĐ-QĐ |
18-11-1977 |
Thành lập phòng đào tạo cán bộ trực thuộc Bộ. |
18 |
Quyết định |
289/LĐ-QĐ |
18-11-1977 |
Thành lập 5 tổ công tác trong toà soạn tập san quản lý lao động. |
19 |
Quyết định |
486/LĐ-QĐ |
2-12-1977 |
Thành lập Ban kiến thiết để giúp Bộ xây dựng Trường nghiệp vụ lao động tiền lương tại Tuy Hoà, Phú Khánh. |
20 |
Chỉ thị |
14/TBXH |
1-8-1977 |
Quan tâm đời sống nhân dân vùng mất mùa hoặc thu hoạch kém. |
21 |
Thông tư |
01/TBXH |
12-1-1977 |
Hướng dẫn thực hiện việc quản lý và nuôi bố mẹ liệt sĩ ở khu điều dưỡng Thọ Châu và Trung tâm phục hồi chức năng con liệt sĩ ở Ba Vì. |
22 |
Thông tư |
03/TBXH |
22-1-1977 |
Quy định việc cấp lại sổ trợ cấp và việc điều chỉnh mức trợ cấp hưu trí, mất sức lao động, tiền tuất, thương tật vì tai nạn lao động. |
23 |
Thông tư |
05/TBXH |
4-3-1977 |
Hướng dẫn giải quyết chính sách đối với những người tham gia kháng chiến bị mất tích ở các tỉnh phía Nam. |
24 |
Thông tư |
05/LĐ-TT |
12-3- 1977 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 186/CP ngày 25-9- 1976 của Hội đồng Chính phủ về quan hệ giữa người làm công và chủ tư nhân Việt Nam. |
25 |
Thông tư |
12/LĐ-TT |
28-5-1977 |
Về củng cố và tăng cường kỷ luật lao động trong các xí nghiệp, cơ quan Nhà nước. |
26 |
Thông tư |
14/LĐ-TT |
21/06/1977 |
Hướng dẫn việc tuyển dụng và cho thôi việc |
27 |
Thông tư |
12/TBXH |
8/7/1977 |
Hướng dẫn việc cấp sổ thương binh và sổ gia đình liệt sỹ ở các tỉnh phía Nam. |
28 |
Công văn |
44/CSTB |
11/1/1977 |
Về căn cứ để tính trợ cấp cho thương binh và gia đình liệt sỹ. |
29 |
Công văn |
549/HT |
25/03/1977 |
Quy định mức chi tiêu cho công tác quản lý hưu trí, mất sức lao động. |
30 |
Công văn |
2774/HT |
09/11/1977 |
Thi hành các chế độ hưu trí, mất sức lao động và tiền tuất. |
31 |
Công văn |
1425/LĐ-TL |
21/11/1977 |
Thoả thuận tiêu chuẩn trang bị bảo hộ lao động. |
32 |
Công văn |
1584/LĐ-TL |
20/12/1977 |
Thoả thuận tiêu chuẩn trang bị bảo hộ lao động. Bảng tiêu chuẩn trang bị dụng cụ phòng hộ áo quần làm việc cho công nhân, nhân viên làm các nghề điều tra, khai thác tài nguyên rừng và trồng rừng. |
33 |
Công văn |
1585/LĐ-TL |
20-12-1977 |
Thoả thuận tiêu chuẩn trang bị bảo hộ lao động Bảng tiêu chuẩn trang bị dụng cụ bảo hộ lao động và áo quần làm việc cho công nhân, nhân viên làm các ngành, nghề thuộc ngành Bưu điện. |
34 |
Quyết định |
107/LĐ-QĐ |
20-04-1978 |
Thành lập phòng lao động tiểu thủ công nghiệp. |
35 |
Chỉ thị |
07/TBXH |
29-3-1978 |
Về việc vận động chính trị trong thương binh, gia đình liệt sĩ phát huy truyền thống cách mạng. |
36 |
Chỉ thị |
15/TBXH |
1-9-1978 |
Chấn chỉnh công tác quản lý, thực hiện chế độ ở các cơ sở xã hội. |
37 |
Thông tư |
01/LĐ-TT |
18-01-1978 |
Hướng dẫn việc phân phối và sử dụng quỹ khen thưởng theo chế độ phân phối lợi nhuận. |
38 |
Thông tư |
06/TBXH |
18-3-978 |
Chế độ đối với người tâm thần mãn tính nặng trong khu nuôi dưỡng. |
39 |
Thông tư |
02/LĐ-TT |
21-8-1978 |
Hướng dẫn thi hành quy chế lao động đối với các xí nghiệp, công ty có vốn đầu tư nước ngoài. |
40 |
Thông tư |
49/TBXH |
10/07/1978 |
Hướng dẫn phân phối thu nhập trong xí nghiệp thương binh. |
41 |
Thông tư |
12/TBXH |
12/07/1978 |
Chế độ trợ cấp đối với người già cô đơn, tàn tật, trẻ mồ côi không có thân nhân, không tự lo được cho cuộc sống. |
42 |
Thông tư |
08/LĐ-TT |
08/08/1978 |
Bổ sung đối tượng phụ cấp nóng, độc hại |
43 |
Công văn |
138/HT |
28/01/1978 |
Về việc giải quyết tiền tuất ở phía Nam |
44 |
Công văn |
1097/LĐ-BH |
7/9/1979 |
Về việc thoả thuận ban hành chế độ bảo hộ lao động, tiêu chuẩn trang bị phòng hộ lao động và áo quần làm việc cho công nhân viên chức làm các nghề thuộc ngành hải sản. |
45 |
Công văn |
1444/LĐ-BH |
23/11/1978 |
Về việc thoả thuận ban hành tiêu chuẩn bảo hộ lao động, bảng quy định tiêu chuẩn cấp phát trang bị bảo hộ lao động cho công nhân, viên chức xưởng phim hoạt hoạ Việt Nam |
46 |
Quyết định |
48/LĐ-QĐ |
15-02-1979 |
Thành lập phòng theo dõi nâng bậc và bồi dưỡng nghề nghiệp cho công nhân trong sản xuất. |
47 |
Quyết định |
152/LĐ-QĐ |
10-7-1979 |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn Viện Khoa học lao động thành phố Hồ Chí Minh. |
48 |
Quyết định |
307/LĐ-QĐ |
28-12-1979 |
Thành lập phân viện khoa học lao động đặt tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
49 |
Thông tư |
02/LĐ-TT |
20-12-1979 |
Hướng dẫn công tác lao động tiền lương để thi hành điều lệ xí nghiệp công nghiệp quốc doanh. |
50 |
Thông tư |
03/LĐ-TT |
28-2-1979 |
Hướng dẫn thêm về thủ tục thi hành kỷ luật lao động đối với công nhân viên chức Nhà nước. |
51 |
Thông tư |
07/LĐ-TT |
30-7-1979 |
Về việc điều chỉnh những trường hợp chuyển xếp lương bất hợp lý đối với viên chức mới giải phóng. |
52 |
Thông tư |
08/LĐ-TT |
31-7-1979 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 201/CP ngày 30-8-1974 của Chính phủ về sắp xếp việc làm cho những người có khả năng làm việc. |
53 |
Thông tư |
09/LĐ-TT |
17-8-1979 |
Về chính sách lao động đối với các xí nghiệp, công ty hợp doanh ở miền Nam. |
54 |
Thông tư |
11 /LĐ-TT |
28-08-1979 |
Hướng dẫn thực hiện bữa ăn giữa ca ở các xí nghiệp quốc doanh và các công ty hợp doanh. |
55 |
Thông tư |
12/LĐ-TT |
14-09-1979 |
Hướng dẫn nâng bậc lương cho công nhân, cán bộ nhân viên Nhà nước. |
56 |
Thông tư |
13/LĐ-TT |
4-12-1979 |
Hướng dẫn thi hành việc đình chỉ công tác đối với cán bộ nhân viên Nhà nước phạm sai lầm. |
57 |
Công văn |
01/TBXH |
16-2-1979 |
Về kiểm tra tổ chức chấp hành chính sách thương binh hệt sĩ trong năm 1979. |
58 |
Công văn |
165/LĐ-NC |
19-2-1979 |
Về việc hướng dẫn thi hành Thông tư số 14/LĐ- TT ngày 21-6-1977 của Bộ Lao động về tuyển dụng và cho thôi việc. |
59 |
Công văn |
42/NV-GĐYK |
26-3-1979 |
Giám định y khoa bệnh nghề nghiệp. |
60 |
Công văn |
1179/TBPV |
3-8-1979 |
Về việc kết thúc thực hiện Thông tư số 20/TBXH ngày 28-12-1976 hướng dẫn chế độ trợ cấp đối với quân nhân hoàn thành nhiệm vụ về hưởng mất sức. |
61 |
Công văn |
997/LĐ-BH |
28-8-1979 |
Về việc thoả thuận tiêu chuẩn trang bị phòng hộ lao động. |
62 |
Công văn |
1079/LĐ-BH |
20-9-1979 |
Về việc thoả thuận tiêu chuẩn trang bị bảo hộ lao động, tiêu chuẩn trang bị bảo hộ lao động cho công nhân viên, cán bộ ngành Thuỷ lợi |
63 |
Công văn |
1635/LĐ-BH |
8-12-1979 |
Về việc thoả thuận tiêu chuẩn trang bị bảo hộ lao động. |
64 |
Quyết định |
44/LĐ-QĐ |
18-2-1980 |
Thành lập Phòng công tác đối ngoại trực thuộc Bộ. |
65 |
Quyết định |
107/LĐ-QĐ |
17-04-1980 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Vụ Tổ chức cán bộ và đào tạo |
66 |
Quyết định |
108/LĐ-QĐ |
17-04-1980 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Vụ định mức và tổ chức lao động. |
67 |
Quyết định |
109/LĐ-QĐ |
17/04/1980 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Ban Thanh tra lao động |
68 |
Quyết định |
110/LĐ-QĐ |
17/04/1980 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Văn phòng Bộ |
69 |
Quyết định |
111/LĐ-QĐ |
17/04/1980 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Ban Thanh tra kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động. |
70 |
Quyết định |
112/LĐ-QĐ |
17/04/1980 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Vụ Tổng hợp. |
71 |
Quyết định |
149/LĐ-QĐ |
12/06/1980 |
Chuyển phòng xét khiếu tố trực thuộc Bộ vào Ban Thanh tra của Bộ Lao động |
72 |
Quyết định |
151/LĐ-QĐ |
19/06/1980 |
Thành lập trạm bồi dưỡng chính trị và đưa đón lao động đi bồi dưỡng nâng cao nghề nghiệp và làm việc có thời hạn ở nước ngoài (xã Long Biên, Gia Lâm Hà nội) |
73 |
Quyết định |
191/LĐ-QĐ |
02/08/1980 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Vụ Lao động nông thôn |
74 |
Quyết định |
192/LĐ-QĐ |
02-08-1980 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Vụ Quản lý nhân công. |
75 |
Quyết định |
232/LĐ-QĐ |
02-09-1980 |
Thành lập các tổ làm công tác lao động tiền lương chuyển ngành kinh tế. |
76 |
Chỉ thị |
13/TBXH |
22-5-1980 |
Về việc tăng cường chăm sóc, giáo dục con liệt sĩ |
77 |
Thông tư |
01/LĐ-TT |
02-01-1980 |
Hướng dẫn công tác lao động tiền lương để thi hành Điều lệ liên hiệp các xí nghiệp quốc doanh. |
78 |
Thông tư |
03/LĐ-TT |
22-01-1980 |
Hướng dẫn nâng bậc lương năm 1980 đối với cán bộ công nhân viên Nhà nước. |
79 |
Thông tư |
04/LĐ-TT |
04-02-1980 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ đối với cán bộ miền núi hải đảo. |
80 |
Công văn |
33/BH |
3-4-1980 |
Tính bình quân thu nhập để thi hành chế độ tiền tuất |
81 |
Công văn |
701/TBPV |
21-6-1980 |
Về việc xác nhận liệt sĩ đối với cán bộ chết ở Lào. |
82 |
Công văn |
915/LĐ-BH |
21-7-1980 |
Về việc thoả thuận tiêu chuẩn trang bị phòng hộ lao động. |
83 |
Công văn |
1259/TBPV |
9-10-1980 |
Về việc tính tiền tuất cho người có chồng và con là liệt sĩ. |
84 |
Công văn |
1264/BH |
10-10-1980 |
Nâng trợ cấp cho cán bộ hoạt động trước cách mạng tháng 8-1945 hưởng hưu trí theo Thông tư số 11/NV. |
85 |
Công văn |
1691/LĐ-TL |
23-12-1980 |
Về việc xếp lương Phó tiến sĩ. |
86 |
Quyết định |
32/LĐ-QĐ |
21-2-1981 |
Ban hành tiêu chuẩn bảo hộ lao động cho cán bộ thanh tra, kiểm tra kỹ thuật an toàn. |
87 |
Quyết định |
92/TBXH-QĐ |
19-3-1981 |
Phân cấp quản lý công tác cán bộ cho các đơn vị. |
88 |
Quyết định |
232/LĐ-QĐ |
2-9-1981 |
Thành lập các tổ quản lý lao động, tiền lương chuyên ngành. |
89 |
Quyết định |
237/LĐ-QĐ |
02-09-1981 |
Tổ chức làm nhiệm vụ điều động lao động và dân cư trên địa bàn cả nước. |
90 |
Quyết định |
498/TBXH-QĐ |
05-10-1981 |
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn cho các đơn vị Vụ, Ban, Văn phòng thuộc Bộ. |
91 |
Quyết định |
348/LĐ-QĐ |
25-12-1981 |
Thành lập Trạm đưa đón lao động tại khu vực Sân bay Quốc tế Nội Bài. |
92 |
Thông tư |
32/LĐ-TT |
25/03/1981 |
Hướng dẫn về việc nâng bậc lương năm 1981. |
93 |
Thông tư |
03/LĐ-TT |
06-04-1981 |
Hướng dẫn thực hiện tăng phụ cấp tạm thời cho cán bộ ngành giáo dục phổ thông. |
94 |
Thông tư |
07/TBXH |
06-04-1981 |
Về việc giải quyết tình hình người đi xin ăn. |
95 |
Thông tư |
05/LĐ-TT |
18-04-1981 |
Hướng dẫn thi hành chế độ thưởng thường xuyên từ quỹ lương trong các đơn vị sản xuất kinh doanh của Nhà nước. |
96 |
Thông tư |
09/LĐ-TT |
28-07-1981 |
Hướng dẫn thực hiện trả lương theo sản phẩm, lương khoán. |
97 |
Thông tư |
43TBXH |
2-11-1981 |
Một số quy định trong hạch toán và sản xuất của Xí nghiệp sản xuất của Thương binh. |
98 |
Thông tư |
16/LĐ-TT |
10-11-1981 |
Hướng dẫn thực hiện bữa ăn giữa ca cho công nhân viên chức trong các cơ sở sản xuất |
99 |
Thông tư |
17/LĐ-TT |
10-11-1981 |
Hướng dẫn chế độ bồi dưỡng cho công nhân viên chức đi làm việc ca ba. |
100 |
Thông tư |
53/TBXH |
24-12-1981 |
Hướng dẫn đổi giấy chứng nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh và gia đình liệt sĩ. |
101 |
Công văn |
32/CTXH |
8-1-1981 |
Về việc giải quyết người xin ăn. |
102 |
Công văn |
169/BHXH |
17-02-1981 |
Ban hành "Hệ thống hoá những quy định còn hiệu lực về bảo hiểm xã hội". |
103 |
Công văn |
399/CTXH |
08-04-1981 |
Hướng dẫn việc giúp đỡ các gia đình gặp nhiều khó khăn trong việc chăm sóc con dị dạng, quái thai do hậu quả của việc bố me nhiễm chất độc. |
104 |
Công văn |
986/LĐ-BH |
27-10-1981 |
Về việc thoả thuận trang bị bảo hộ lao động. |
105 |
Công văn |
1165/LĐ-BH |
12/12/1981 |
Về việc thoả thuận thuận chuẩn trang bị bảo hộ lao động. |
106 |
Công văn |
1710/PHCN |
31-12-1981 |
Về việc phụ cấp chế độ thường trực chuyên môn tế. |
107 |
Chỉ thị |
04/TBXH |
3-4-1982 |
Về Việc trao tặng Bằng Tổ quốc ghi công của Nhà nước Campuchia cho thân nhân liệt sĩ Campuchia cư trú tại Việt Nam. |
108 |
Thông tư |
23/LĐ-TT |
26-10-1982 |
Hướng dẫn thực hiện các mức phụ cấp lưu động ở một số ngành nghề. |
109 |
Thông tư |
25/LĐ-TT |
26-10-1982 |
Hướng dẫn việc phân phối quỹ khen thưởng theo chế độ phân phối lợi nhuận của xí nghiệp. |
110 |
Công văn |
239/LĐ-BH |
11- 2-1982 |
Hướng dẫn thi hành chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật |
111 |
Công văn |
100/LĐ-BH |
12-2-1982 |
Về việc thoả thuận cấp phát trang bị bảo hộ lao động. |
112 |
Công văn |
336/LĐ-CN3 |
05-04-1982 |
Về việc áp dụng chế độ tiền lương, tiền thưởng của ban kiến thiết thuộc đường sắt và nhà máy đóng tàu. |
113 |
Công văn |
500/LĐ |
25-5-1982 |
Thoả thuận chế độ bồi dưỡng hiện vật đối với công nhân xây dựng cầu Thăng Long. |
114 |
Công văn |
196/BHXH |
5-6-1982 |
Nói rõ thêm Thông tư số 02/TBXH ngày 22-2-1982 về chính sách cho người hưu trí, mất sức lao động. |
115 |
Công văn |
1089/LĐ-TL |
01-11-1982 |
Về việc tính trợ cấp hàng tháng của quân nhân chuyển ngành. |
116 |
Quyết định |
13/TBXH |
8-1-1983 |
Về việc trợ cấp thêm cho thương binh, bệnh binh. |
117 |
Quyết định |
244/LĐ-QĐ |
6-9-1983 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức của Vụ Pháp chế. |
118 |
Quyết định |
323/TBXH-QĐ |
14-12-1983 |
Chuyển tập san thành Tạp chí Bảo trợ xã hội. |
119 |
Thông tư |
03/TBXH |
4-3-1983 |
Hướng dẫn vận dụng giải quyết một số điểm về chính sách đối với thương binh, bệnh binh, quân nhân phục viên, liệt sĩ và gia đình liệt sĩ. |
120 |
Thông tư |
05/TBXH |
30-4-1983 |
Hướng dẫn bổ sung việc trợ cấp tiền tàu xe cho công nhân viên chức và quân nhân về hưu, nghỉ việc vì mất sức lao động. |
121 |
Thông tư |
11/TBXH |
03-06-1983 |
Về phụ cấp bồi dưỡng phẫu thuật. |
122 |
Thông tư |
06/LĐ-TT |
16-9-1983 |
Về việc hướng dẫn thực hiện một số chế độ đãi ngộ đối với quân nhân chuyển ngành. |
123 |
Thông tư |
17/TBXH |
7-11-1983 |
Về việc trợ cấp đối với gia đình có nhiều liệt sĩ. |
124 |
Công văn |
42/LĐ-BH |
20-1-1988 |
Về việc thoả thuận cấp phát trang bị bảo hộ lao động. |
125 |
Công văn |
10/CSTB-PV |
28-1-1983 |
Về việc phụ cấp tạm thời cho bệnh binh mất sức lao động ở trại điều- dưỡng thương binh. |
126 |
Công văn |
142/BHXH |
13-4-1988 |
Nghỉ dưỡng sức cho cán bộ về hưu năm 1983. |
127 |
Công văn |
275/BHXH |
3-5-1983 |
Chấn chỉnh công tác quản lý hồ sơ Bảo hiểm xã hội |
128 |
Công văn |
08/TBXH |
28-5-1983 |
Về việc ổn định tình hình đời sống thương binh, bệnh binh ở các khu điều dưỡng. |
129 |
Công văn |
267/TBXH |
20-6-1983 |
Về việc phụ cấp cho thương binh, người có công với cách mạng và gia đình liệt sĩ. |
138 |
Chỉ thị |
38/TBXH |
23-11-1984 |
Chỉ thị cho các cơ sở làm thống kê cải thiện tiền lương. |
139 |
Thông tư |
24/TBXH |
19-3-1984 |
Về việc thống nhất một số chế độ đối với thương binh, bệnh binh và gia đình liệt sĩ. |
140 |
Thông tư |
03/LĐ-TT |
05-06-1984 |
Hướng dẫn về việc nâng bậc lương năm 1984. |
141 |
Thông tư |
32/TBXH |
20-6-1984 |
Về việc quy định một số chế độ, tiêu chuẩn, trang bị, cấp phát cho thương binh, bệnh binh. |
142 |
Thông tư |
05/LĐ-TT |
08-08-1984 |
Quyết định bổ sung mức lương đối với công nhân lái xe Ô tô vận tải có trọng lượng từ 25 tấn trở lên. |
143 |
Thông tư |
09/LĐ-TT |
17-9-1984 |
Hướng dẫn việc người lao động Việt Nam đi hợp tác lao động ở Tiệp Khắc gửi tiền về nước đóng góp xây dựng Tổ quốc và giúp đỡ gia đình. |
144 |
Thông tư |
12/LĐ-TT |
15-10-1984 |
Tính lại mức lương bồi dưỡng ca ba. |
145 |
Thông tư |
89/TBXH |
3- 12-1984 |
Hướng dẫn việc nuôi dưỡng và quản lý thương binh, bệnh binh nặng. |
146 |
Hướng dẫn |
42/PH |
19-6-1984 |
Về chỉ định y học trong sử dụng xe lăn, xe lắc. |
147 |
Công văn |
668/TT |
10-101984 |
Về mức ăn bồi dưỡng cho thương binh nặng. |
148 |
Quyết định |
126/TBXH-QĐ |
6-5-1985 |
Thành lập Trung tâm Thông tin khoa học và nghiên cứu khoa học thương binh xã hội. |
149 |
Quyết định |
381/TBXH-QĐ |
04/11/1985 |
Thành lập Phòng Y tế ngành thương binh và xã hội thuộc Bộ. |
150 |
Thông tư |
06/LĐ-TT |
04-06-1985 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương năm 1985. |
151 |
Thông tư |
10/LĐ-TT |
18-09-1985 |
Về chế độ phụ cấp khu vực. |
152 |
Thông tư |
11/LĐ-TT |
18-09-1985 |
Hướng dẫn xếp bậc lương cho công nhân viên chức Nhà nước. |
153 |
Thông Tư |
15/LĐ-TT |
07-11-1985 |
Hướng dẫn thi hành chế độ phụ cấp lưu động. |
154 |
Thông tư |
16/LĐ-TT |
07-11-1985 |
Bổ sung và hướng dẫn thêm việc xếp lương mới. |
155 |
Thông tư |
17/LĐ-TT |
14-11-1985 |
Hướng dẫn xếp hạng xí nghiệp. |
156 |
Thông tư |
18/LĐ-TT |
14-11-1985 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khó khăn nguy hiểm trong ngành vận tải. |
157 |
Thông tư |
19/LĐ-TT |
14-11-1985 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp thâm niên đặc biệt. |
158 |
Thông tư |
201LĐ-TT |
14-11-1985 |
Hướng dẫn áp dụng mức lương độc hại, phụ cấp độc hại. |
159 |
Thông tư |
22/LĐ-TT |
20-11-1985 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp cho công nhân viên chức làm đêm và làm thêm giờ. |
160 |
Thông tư |
23/LĐ-TT |
20-11-1985 |
Hướng dẫn thi hành chế độ phụ cấp trách nhiệm. |
161 |
Thông tư |
24/LĐ-TT |
28-11-1985 |
Về phụ cấp trách nhiệm đối với cán bộ viên chức ngành báo chí. |
162 |
Thông tư |
25/LĐ-TT |
25-11-1985 |
Hướng dẫn thi hành một số chế độ đối với lao động trong thời gian học tập để chuẩn bị đi làm việc có thời hạn ở các nước xã hội chủ nghĩa. |
163 |
Thông tư |
26/LĐ-TT |
11-12-1985 |
Hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với ngành giáo dục chuyên nghiệp, dạy nghề, cô nuôi dạy trẻ. |
173 |
Quyết định |
03/TBXH |
3-4-1986 |
Về việc bổ sung và hướng dẫn việc tính thời gian công tác của công nhân viên chức và quân nhân có thời gian công tác ở xã, phường lúc nhỏ tuổi. |
174 |
Quyết định |
212/LĐ-QĐ |
13-06-1986 |
Về phụ cấp khu vực tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng. |
175 |
Quyết định |
213/LĐ-QĐ |
13-06-1986 |
Về phụ cấp khu vực Thành phố Hải Phòng. |
176 |
Quyết định |
214/LĐ-QĐ |
13-06-1986 |
Về phụ cấp khu vực tỉnh Minh HảI |
177 |
Quyết định |
219/LĐ-QĐ |
25-06-1986 |
Phụ cấp khu vực Quảng Ninh. |
178 |
Quyết định |
262/LĐ-QĐ |
19-08-1986 |
Sắp xếp và điều chuyển một số nhiệm vụ trong cơ quan Bộ. |
179 |
Quyết định |
360/LĐ-QĐ |
26-09-1986 |
Về phụ cấp khu vực. |
180 |
Quyết định |
322/LĐ-QĐ |
14-10-1986 |
Về phụ cấp khu vực tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng. |
181 |
Quyết định |
323/LĐ-QĐ |
14-10-1986 |
Về phụ cấp khu vực tỉnh Thanh Hoá. |
182 |
Quyết định |
324/LĐ-QĐ |
14-10-1986 |
Về phụ cấp khu vực tỉnh Bình Trị Thiên. |
183 |
Thông tư |
01/LĐ-TT |
16-01-1986 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền thưởng từ quỹ tiền lương. |
184 |
Thông tư |
02/LĐ-TT |
16-01-1986 |
Hướng dẫn áp dụng tỷ lệ khuyến khích và đơn giá tiền lương sản phẩm. |
185 |
Thông tư |
02/TBXH |
22-1-1986 |
Hướng dẫn cấp giấy chứng nhận bệnh binh và một số điểm bổ sung về thủ tục hồ sơ đối với thương binh và bệnh binh. |
186 |
Thông tư |
04/LĐ-TT |
15-05-1986 |
Về việc hướng dẫn phụ cấp chênh lệch giá sinh hoạt theo vùng. |
187 |
Thông tư |
07/LĐ-TBXH |
31-7-1986 |
Hướng dẫn tiếp nhận thương binh, bênh binh vào khu điều dưỡng. |
188 |
Thống tư |
11/LĐ-TT |
02-10-1986 |
Hướng dẫn thi hành chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung. |
189 |
Thông tư |
13/LĐ-TT |
08-10-1986 |
Hướng dẫn thi hành chế độ phụ cấp thợ đặc biệt giỏi |
190 |
Thông tư |
14/LĐ- |
11-10-1986 |
Hướng dẫn thực hiện nâng bậc lương năm 1986. |
191 |
Thông tư |
15/LĐ- |
11-10-1986 |
Về việc thực hiện kết luận Hội nghị lần thứ 10 Ban Chấp hành Trung ương và kết luận của Hội nghị Bộ Chính trị bàn những biện pháp cấp bách về giá-lương-tiền. |
192 |
Thông tư |
16//TBXH |
25-12-1986 |
Hướng dẫn chế độ xà phòng bảo hộ lao động. |
193 |
Công văn |
06/LĐ-CN5 |
02-01-1986 |
Về bảng lương chi cục thuế, chi cục thuế Quốc doanh, chi nhánh bảo hiểm và trạm thuộc ban tiếp nhận viện trợ. |
194 |
Công văn |
21/LĐ-TT |
08-01-1986 |
Về phụ cấp thu hút huyện duyên hải Thành phố Hồ Chí Minh. |
195 |
Công văn |
55/LĐ-TT |
10-01-1986 |
Về chế độ thưởng an toàn trong ngành điện. |
196 |
Công văn |
441/LĐ-TL |
29-3-1986 |
Về chế độ quân nhân chuyển ngành. |
197 |
Công văn |
237/TV |
22-5-1986 |
Về khoan chênh lệch giá theo vùng chi trả hàng tháng |
198 |
Công văn |
742/LĐ-TL |
13-06-1986 |
Bổ sung một số đối tượng hưởng chế độ phụ cấp thâm niên đặc biệt. |
199 |
Công văn |
743/LĐ-TL |
13-06-1986 |
Về việc giải quyết phụ cấp thâm niên đặc biệt. |
200 |
Công văn |
792/LĐ-TL |
21-06-1986 |
Về phụ cấp trách nhiệm cho công nhân lái xe phục vụ người nước ngoài. |
201 |
Công điện |
40/VP |
28-6-1986 |
Về việc tiêu chuẩn lương thực của thương binh nặng, bệnh binh nặng. |
202 |
Công văn |
894/LĐCN5 |
14-07-1986 |
Bảng lương chức vụ của các đài truyền hình và phát sóng. |
203 |
Công văn |
954/LĐ-CN3 |
29-07-1986 |
Về phụ cấp độc hại. |
204 |
Công văn |
70/CS |
2-8-1986 |
Về thủ tục tiếp nhận bệnh binh. |
205 |
Công văn |
1006/LĐ-TL |
12-8-1986 |
Về trợ cấp khó khăn thường xuyên. |
206 |
Công văn |
279/TBXH |
16-8-1986 |
Về việc trợ cấp 1 lần đối với thương binh hạng 1 nuôi dưỡng tại gia đình. |
207 |
Công văn |
1152/LĐ-TL |
12-9-1986 |
Về việc giải quyết chế độ lương độc hại. |
208 |
Công văn |
298/TBXH |
17-9-1986 |
Về việc khen thưởng Huân chương Độc lập. |
209 |
Công văn |
41/TBPV |
30-10-1986 |
Về việc chuyển đổi hạng thương tật cho thương binh hạng 6/8 cũ ở địa phương. |
210 |
Công văn |
373/TBXH |
17-12-1986 |
Về việc điều chỉnh tiền lương của sĩ quan Quân đội nhân dân và Công an nhân dân. |
211 |
Quyết định |
62/LĐTBXH-QĐ |
6-3-1987 |
Hợp nhất 2 Văn phòng Bộ Lao động và Bộ Thương binh và Xã hội. |
212 |
Quyết định |
331/LĐTBXH-QĐ |
20-3-1987 |
Hợp nhất 2 Vụ Tổ chức cán bộ Bộ Lao động và Bộ Thương binh và Xã hội. |
213 |
Quyết định |
79/LĐTBXH-QĐ |
25-4-1987 |
Sắp xếp và điều chuyển một số nhiệm vụ giữa các đơn vị trong Bộ. |
214 |
Quyết định |
581/LĐTBXH-QĐ |
09-04-1987 |
Về phụ cấp khu vực tỉnh Cao Bằng. |
215 |
Quyết định |
149/QĐ-LĐ |
2-6-1987 |
Quy định những nhiệm vụ của Thanh tra Bộ và thanh tra các địa phương trong việc thực hiện tiêu chuẩn VN 4244-86. |
216 |
Quyết định |
1641/LĐTBXH-QĐ |
08-06-1987 |
Về việc ban hành quy định các chức danh nghề được cấp phương tiện bảo vệ cá nhân và xà phòng bảo hộ lao động đối với cơ sở thương binh. |
217 |
Quyết định |
192/LĐTBXH-QĐ |
20-06-1987 |
Về phụ cấp khu vực tỉnh Bình Trị Thiên. |
218 |
Quyết định |
278/LĐTBXH-QĐ |
14/09/1987 |
Hợp nhất K61 và bộ phận thường trú của Văn phòng Bộ Lao động. |
219 |
Quyết định |
336/LĐTBXH-QĐ |
28/10/1987 |
Quy định chức năng Ban Thanh tra Lao động-Thương binh và xã hội. |
220 |
Quyết định |
401/LĐTBXH-QĐ |
01/12/1987 |
Ban hành quy định tạm thời về chế độ làm việc và quan hệ công tác của Bộ. |
221 |
Thông tư |
02/LĐ-TT |
09/01/1987 |
Hướng dẫn thực hiện bữa ăn giữa ca và chế độ bồi dưỡng ca đêm cho cán bộ công nhân viên chức và các lực lượng vũ trang công tác ở nước ngoài. |
222 |
Thông tư |
03/LĐ-TT |
09/09/1987 |
Hướng dẫn thi hành chế độ tiền lương để lại của cán bộ công nhân viên và các lực lượng vũ trang công tác ở nước ngoài. |
223 |
Thông tư |
07/LĐ-TT |
06/02/1987 |
Hướng dẫn thi hành chế độ phụ cấp thu hút. |
224 |
Thông tư |
03/LĐTBXH-TT |
15/06/1987 |
Hướng dẫn trợ cấp khó khăn cho công nhân viên chức hành chính sự nghiệp và các đối tượng chính sách xã hội. |
225 |
Thông tư |
04/LĐTBXH-TT |
15-07-1987 |
Hướng dẫn thực hiện phụ cấp dạy thêm giờ. |
226 |
Thông tư |
05/LĐTBXH-TT |
18-07-1987 |
Hướng dẫn thực hiện một số chế độ chính sách đối với công nhân viên chức và các lực lượng vũ trang làm việc tại Lào và Campuchia. |
227 |
Thông tư |
061/LĐTBXH-TT |
20-8-1987 |
Về việc cấp phát, sử dụng, thanh toán tiền chân tay giả và dụng cụ chỉnh hình. |
228 |
Thông tư |
02/LĐTBXH-TT |
14-10-1987 |
Hướng dẫn tính lại phụ cấp đối với quan trắc viên khí tượng thuỷ văn. |
229 |
Thông Tư |
10/LĐTBXH-TT |
24-10-1987 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên đối với cán bộ viên chức Nhà nước năm 1987. |
230 |
Thông Tư |
11/LĐTBXH-TT |
29-10-1987 |
Hướng dẫn tính lại phụ cấp đối với các hoạt động văn hoá thông tin. |
231 |
Công văn |
197/LĐ-CN1 |
17-02-1987 |
Bổ sung đối tượng hưởng phụ cấp thâm niên đặc biệt. |
232 |
Công văn |
62/LĐTBXH-CS |
11-3-1987 |
Về việc tính thời gian công tác tham gia kháng chiến bị gián đoạn. |
233 |
Công văn |
250/LĐTBXH-CS |
30/03/1987 |
Về việc giải quyết thương tật đối với những người do làm nhiệm vụ cách mạng bị địch bắt tra tấn |
234 |
Công văn |
894/KHTC |
06/06/1987 |
Về việc mua sắm những phương tiện sinh hoạt cho thương binh nặng về an dưỡng tại gia đình |
235 |
Công văn |
1739/LĐTBXH-CV |
01/09/1987 |
Về phụ cấp độc hại. |
236 |
Công văn |
2223/LĐTBXH |
27/10/1987 |
Về việc giải quyết trợ cấp tiền tuất cho thân nhân của liệt sỹ, tử sĩ Campuchia. |
237 |
Công văn |
2294/LĐTBLĐ |
04/11/1987 |
Về chế độ lương độc hại cho công nhân viên sản xuất bột kẽm. |
238 |
Công văn |
2444/LĐTBXH |
18/11/1987 |
Về bán lương thực đối với thương binh, bệnh binh. |
239 |
Công văn |
2732/LĐTBXH-TL |
11/12/1987 |
Về xếp lương hộ lý, cônh nhân giặt quần áo bệnh nhân phụ sản. |
240 |
Quyết định |
66/LĐTBXH-TL |
08/03/1988 |
Ban hành văn bản quy định tạm thời về thăm hỏi, lễ tang, thăm viếng chia buồn đối với công nhân viên chức và thân nhân chủ yếu trong gia đình công nhân viên chức. |
241 |
Quyết định |
791/LĐTBXH-QĐ |
16-03-1988 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Vụ Tổ chức cán bộ - đào tạo. |
242 |
Quyết định |
100/LĐTBXH-QĐ |
28-08-1988 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Vụ Bảo hiểm xã hội. |
243 |
Quyết định |
101/LĐTBXH-QĐ |
28-03-1988 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Vụ Thương binh liệt sĩ. |
244 |
Quyết định |
991/LĐTBXH-QĐ |
28-03-1988 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Vụ Kế hoạch-Tài chính. |
245 |
Quyết định |
112/LĐTBXH-QĐ |
07-04-1988 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Vụ Ban Quan hệ Quốc tế. |
246 |
Quyết định |
113/LĐTBXH-QĐ |
07-04-1988 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Ban Thanh tra kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động. |
247 |
Quyết định |
114/LĐTBXH-QĐ |
07-04-1988 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Ban Điều kiện Lao động và bảo hộ lao động. |
248 |
Quyết định |
121/TBXH-QĐ |
12-04-1988 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Văn phòng Bộ. |
249 |
Quyết định |
122/LĐTBXH-QĐ |
12-04-1988 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Phòng Quản lý khoa học. |
250 |
Quyết định |
123/LĐTBXH-QĐ |
12-04-1988 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Vụ Tiền lương và trả công lao động. |
251 |
Quyết định |
125/LĐTBXH-QĐ |
12-04-1988 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Viện khoa học lao động và các vấn đề xã hội. |
252 |
Quyết định |
148/LĐTBXH-QĐ |
22-04-1988 |
Về phụ cấp khu vực. |
253 |
Quyết định |
219/LĐTBXH-QĐ |
15-08-1988 |
Về việc phụ cấp khu vựctỉnh QuảngNam-Đà Nẵng. |
254 |
Quyết định |
386/LĐTBXH-QĐ |
12-09-1988 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Trung tâm Thông tin. |
255 |
Quyết định |
392/LĐTBXH-QĐ |
15-09-1988 |
Quy định nhiệm vụ và quyền hạn của Tạp chí Lao động và xã hội. |
256 |
Quyết định |
433/LĐTBXH-QĐ |
27-09-1988 |
Thành lập phòng Tuyên truyền thi đua Văn phòng Bộ. |
257 |
Quyết định |
449/LĐTBXH-QĐ |
03-10-1988 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Vụ Định mức và tổ chức lao động. |
258 |
Quyết định |
500/LĐTBXH-QĐ |
12-11-1988 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Vụ chính sách Lao động và xã hội. |
259 |
Thông tư |
03/LĐTBXH-TBLS |
11-2-1988 |
Hướng dẫn một số điểm về công tác xác nhận và giải quyết quyền lợi đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh và xác nhận liệt sĩ. |
260 |
Thông tư |
07/LĐTBXH-TT |
10-5-1988 |
Về việc hướng dẫn bổ sung việc thực hiện trợ cấp 30% đối với các đối tượng hưởng chính sách xã hội. |
261 |
Thông tư |
09/LĐTBXH |
25-05-1988 |
Hướng dẫn sử dụng giấy chứng nhận hưu trí, mất sức lao động và trợ cấp tuất. |
262 |
Thông tư |
12/LĐTBXH-TT |
03-08-1988 |
Hướng dẫn sửa đổi chế độ phụ cấp đối với cán bộ nhân viên ngành y tế. |
263 |
Thông tư |
13/LĐTBXH-TT |
21-09-1988 |
Hướng dẫn thực hiện phụ cấp thâm niên đặc biệt đối với công nhân viên quốc phòng. |
264 |
Thông tư |
14/LĐTBXH-TT |
24-09-1988 |
Hướng dẫn và sửa đổi chế độ bồi dưỡng khám nghiệm tử thi . |
265 |
Thông tư |
18/LĐTBXH-TT |
15-11-1988 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp dạy thêm giờ của giáo viên. |
266 |
Thông tư |
20/LĐTBXH-TT |
21-12-1988 |
Hướng dẫn sửa đổi tiền ăn đối với giường điều dưỡng và điều trị. |
267 |
Công văn |
03/ĐM |
04-01-1988 |
Về tiền lương tháng1 năm 1988. |
268 |
Công văn |
212/LĐTBXH-TL |
19-01-1988 |
Bổ sung đối tượng hưởng phụ cấp đặc biệt đối với ngành y tế. |
269 |
Công văn |
264/LĐTBXH-TL |
22-01-1988 |
Về việc áp dụng chế độ phụ cấp độc hại. |
270 |
Công văn |
312/LĐTBXH-KHTC |
30-01-1988 |
Về việc lập dự toán chi và quyết toán một số chế độ tại Công văn số 313/LĐTBXH-KHTC ngày 30-1-1988. |
271 |
Công văn |
313/LĐTBXH-KHTC |
30-01-1988 |
Quy định chế độ ăn và tiền thuốc đối với giường điều trị và điều dưỡng năm 1988. |
272 |
Công văn |
1139/LĐTBXH |
5-5-1988 |
Về mức chi phí quy tập mộ và xây dựng vỏ mộ liệt sĩ. |
273 |
Công văn |
2478/LĐTBXH |
15-9-1988 |
Về một số quy định xử lý trong Bảo hiểm xã hội. |
274 |
Công văn |
2628/LĐTBXH-TBLS |
3-10-1988 |
Về một số chế độ đối với thương binh, bệnh binh. |
275 |
Công văn |
3426/TBXH |
20-12-1988 |
Về một số chế độ đối với con thương binh, liệt sĩ đang học phổ thông các cấp. |
276 |
Công văn |
2137/RG |
21-12-1988 |
Về chế độ thâm niên đối với cán bộ giáo viên. |
277 |
Công văn |
3432/LĐTBXH-TL |
21-12-1988 |
Về việc sửa đổi đối tượng hưởng bồi dưỡng khám nghiệm tử thi. |
278 |
Quyết định |
09/LĐTBXH-QĐ |
06-01-1989 |
Quy đinh chức năng, nhiệm vụ Vụ Hợp tác Quốc tế. |
279 |
Quyết định |
66/LĐTBXH-QĐ |
22-02-1989 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Cục hợp tác Lao động Quốc tế về lao động. |
280 |
Quyết định |
101/LĐTBXH-QĐ |
10-03-1989 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Viện Chỉnh hình- phục hình, chỉnh hình lao động. |
281 |
Quyết định |
115/LĐTBXH-QĐ |
17-03-1989 |
Quy định chức năng nhiệm vụ Chương trình nước sạch nông thôn. |
282 |
Quyết định |
146/LĐTBXH-QĐ |
28-03-1989 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Tổ Pháp chế. |
283 |
Quyết định |
154/LĐTBXH-QĐ |
03-04-1989 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ Trung tâm dân số và nguồn lao động. |
284 |
Quyết định |
213/LĐTBXH-QĐ |
13-05-1989 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ các ban quản lý lao động ở Liên Xô, Đức, Tiệp, Bun... |
285 |
Quyết định |
226/LĐTBXH-QĐ |
25-5-1989 |
Thành lập Hội đồng khoa học của Bộ. |
286 |
Quyết định |
268/LĐTBXH-QĐ |
13-07-1989 |
Về phụ cấp khu vực tỉnh Nghệ Tĩnh. |
287 |
Quyết định |
306/LĐTBXH-QĐ |
24-07-1989 |
Phân cấp nhiệm vụ của Ban Thanh tra Bộ và Thanh tra các địa phương trong việc thực hiện TCVN 4586-88- |
288 |
Quyết định |
40//LĐTBXH-QĐ |
25-09-1989 |
Về phụ cấp khu vực tỉnh Vĩnh Phú. |
289 290 |
Quyết định |
496/LĐTBXH-QĐ |
25-11-1989 |
Thành lập Tổ theo dõi các dự án hợp tác với Tổ chức lao động thế giới |
291 |
Quyết định |
598/LĐTBXH-QĐ |
12-12-1989 |
Thành lập Văn phòng TERRE DES HOMMES. |
292 |
Chỉ thị |
03/LĐTBXH |
29-11-1989 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, kiên quyết đấu tranh chống các hành vi tiêu cực trong lực lượng lao động làm việc ở nước ngoài. |
293 |
Chỉ thị |
05/LĐTBXH-CT |
15-12-1989 |
Về việc tiếp tục thực hiện chủ trương đưa đón thương binh, bệnh binh nặng về ổn định đời sống ở gia đình. |
294 |
Thông tư |
03/LĐTBXH-TT |
08-01-1989 |
Hướng dẫn chức năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của cơ quan lao động-thương binh-xã hội thuộc Uỷ ban nhân dân các cấp ở địa phương. |
295 |
Thông tư |
05/LĐTBXH-TT |
08/03/1989 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên đối với giáo viên và cán bộ giảng dạy. |
296 |
Thông tư |
08/LĐTBXH-TT |
10/04/1989 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên đối với giáo viên và cán bộ giảng dạy về nghỉ hưởng chế độ bảo hiểm xã hội. |
297 |
Thông tư |
09/LĐTBXH-TT |
18/04/1989 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách lao động và xã hội đối với lao động làm thuê ở các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh. |
298 |
Thông tư |
12/LĐTBXH-TT |
03/07/1989 |
Hướng dẫn đổi mức phụ cấp bằng tiền tuyệt đối đối với diễn viên và quan trắc viên. |
299 |
Thông tư |
15/LĐTBXH-HTQT |
04/09/1989 |
Hướng dẫn việc tổ chức về phép cho lao động Việt Nam ở nước ngoài. |
300 |
Công văn |
909/LĐTBXH-TBLS |
21/04/1989 |
Hướng dẫn giải quyết những vướng mắc trong thực hiện chính sách đối với thương binh, bệnh binh, liệt sỹ và gia đình có công giúp đỡ cách mạng. |
301 |
Công văn |
1941/LĐTBXH-TL |
24-07-1989 |
Về giải quyết bữa ăn giữa ca cho thủ kho các ngành dự trữ Quốc gia. |
302 |
Công văn |
3209/LĐTBXH-TL |
26-08-1989 |
Bổ sung đối tượng hưởng phụ cấp thường trực. |
303 |
Công văn |
3490/LĐTBXH |
29-09-1989 |
Phụ cấp thâm niên ngành cơ yếu |
304 |
Công văn |
3749/LĐTBXH-TL |
17-10-1989 |
Về giải quyết phụ cấp thu hút cho Huyện Duyên Hải - Thành phố Hồ Chí Minh. |
305 |
Quyết định |
31/LĐTBXH-QĐ |
18-1-1990 |
Thành lập ban chủ nhiệm chương trình "Khai thác tiềm năng và sử dụng lao động vùng đồng bằng sông Hồng". |
306 |
Quyết định |
44/LĐTBXH-QĐ |
12-2-1990 |
Thành lập Ban Điều tra tội ác chiến tranh xâm lược. |
307 |
Quyết định |
114/LĐTBXH-QĐ |
22-8-1990 |
Thành lập Tổ chuyên viên giúp Thứ trưởng phụ trách công tác phía Nam. |
308 |
Quyết định |
124/LĐTBXH-QĐ |
28/03/1990 |
Thành lập Tổ trợ lý Bộ trưởng. |
309 |
Quyết định |
112/LĐTBXH-QĐ |
04/04/1990 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức của chương trình nước sạch nông thôn. |
310 |
Quyết định |
797/LĐTBXH-QĐ |
07/04/1990 |
Thành lập Trung tâm thôn tin quốc gia về an toàn và vệ sinh lao động. |
311 |
Quyết định |
158/LĐTBXH-QĐ |
16/04/1990 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức chương trình nước. |
312 |
Quyết định |
306/LĐTBXH-QĐ |
24/07/1990 |
Về việc phân cấp nhiệm vụ của Ban Thanh tra Bộ và Thanh tra các địa phương trong việc thực hiện TCVN 4586-88. |
313 |
Quyết định |
326/LĐTBXH-QĐ |
03/08/1990 |
Thành lập Hội đồng phân phối sử dụng các nguồn tài trợ nhân đạo. |
314 |
Quyết định |
362/LĐTBXH-QĐ |
28/08/1990 |
Thành lập Ban kiểm tra tài chính của Bộ. |
315 |
Quyết định |
365/LĐTBXH-QĐ |
29/08/1990 |
Về mức lương tối thiểu của lao động trong các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
316 |
Quyết định |
384/LĐTBXH-QĐ |
13-9-1990 |
Thành lập Ban chỉ đạo chống tham nhũng. |
317 |
Quyết định |
399/LĐTBXH-QĐ |
4-10-1990 |
Chuyển giao nhiệm vụ của Tổ ILO cho Vụ Quan hệ quốc tế. |
318 |
Quyết định |
400/LĐTBXH-QĐ |
4-10-1990 |
Thành lập Ban chủ nhiệm Dự án Luật Lao động. |
319 |
Quyết định |
440/LĐTBXH-QĐ |
16-10-1990 |
Thành lập Ban Pháp chế. |
320 |
Quyết định |
443/LĐTBXH-QĐ |
17/10/1990 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức của Cục điều động lao động. |
321 |
Quyết định |
445/LĐTBXH-QĐ |
19-10-1990 |
Chuyển Trung tâm dân số và nguồn lao động về trực thuộc Bộ. |
322 |
Quyết định |
502/LĐTBXH-QĐ |
24-10-1990 |
Giao nhiệm vụ theo dõi, hướng dẫn hoạt động của các đơn vị cơ sở trực thuộc Bộ. |
323 |
Quyết định |
510/LĐTBXH-QĐ |
26-10-1990 |
Thành lập Ban chủ nhiệm dự án "Nghiên cứu xí nghiệp nhỏ ở Việt Nam". |
324 |
Quyết định |
514/LĐTBXH-QĐ |
27-10-1990 |
Thành lập Ban chủ nhiệm Dự án Luật lao dộng. |
325 |
Quyết định |
606/LĐTBXH-QĐ |
05-12-1990 |
Phụ cấp cho cán bộ công nhân viên làm công tác lưu trứ ở Văn phòng Bộ. |
326 |
Quyết định |
653/LĐTBXH-QĐ |
26-12-1990 |
Về việc lập quan hệ thông tin dân số với Trường Đại học Jhop kinh (Mỹ). |
327 |
Chỉ thị |
273/LĐTBXH |
12-02-1990 |
Về việc thực hiện chủ trương hợp tác lao đông với Liên Xô và các nước Đông Âu trong tình hình mới. |
328 |
Thông tư |
01/LĐTBXH-TT |
4-1-1990 |
Hướng dẫn bổ sung việc xem xét giải quyết trợ cấp thương tật đối với những trường hợp hoạt động cách mạng bị tra tấn không có vết thương thực thể. |
329 |
Thông tư |
06/LĐTBXH |
18-06-1990 |
Hướng dẫn nhiệm vụ và tổ chức của điều tra tội ác chiến tranh xâm lược ở địa phương. |
330 |
Thông tư |
11/LĐTBXH-TT |
19-9-1990 |
Hướng dẫn bổ sung về công tác xác nhận và giải quyết quyền lợi đối với thương binh, gia đình liệt sĩ |
331 |
Thông tư |
15/LĐTBXH-TT |
29-10-1990 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực, thâm niên và chính sách trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức công tác ở miền núi. |
332 |
Thông tư |
18/LĐTBXH-TT |
29-11-1990 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương đối với công nhân viên chức ngành hàng không dân dụng Việt Nam. |
333 |
Công văn |
1158/LĐTBXH-BTXH |
14-5-1990 |
Về việc trả lương hưu, trợ cấp mất sức lao động, trợ cấp bệnh binh, thương binh đi nước ngoài. |
334 |
Công văn |
1203/LĐTBXH |
25-5-1990 |
Về giải quyết chế độ tiền lương. |
335 |
Công văn |
1639LĐTBXH |
13-07-1990 |
Về phân hạng công ty bảo hiểm. |
336 |
Công văn |
1943/LĐTBXH-BTXH |
20-08-1990 |
Chế độ bảo hiềm xã hội đối với những người đi hợp tác lao động ở nước ngoài về |
337 |
Công văn |
8068/KĐTBXH |
28-12-1990 |
Hướng dẫn thêm Thông tư số 15/LĐTBXH ngày 29-10-1990 về phụ cấp khu vực, thâm niên và trơ cấp việc làm cho công nhân viên chức công tác ỏ miền núi. |
338 |
Quyết định |
224/LĐTBXH-QĐ |
11-6-1991 |
Thành lập công ty dịch vụ lao động ngoài nước. |
339 |
Quyết định |
239/LĐTBXH-QĐ |
20-6-1991 |
Thành lập Tổ chuyên viên tổng kết 10 năm hoạt động về người tàn tật. |
340 |
Quyết định |
305/LĐTBXH-QĐ |
30-8-1991 |
Thành lập Uỷ ban chỉ đạo chương trình hồi hương và tái hoà nhập cho người Việt Nam. |
341 |
Quyết định |
310/LĐTBXH-QĐ |
6-9-1991 |
Thành lập công ty cung ứng và dịch vụ lao đông ngoài nước phía Nam. |
342 |
Quyết định |
381/LĐTBXH-QĐ |
30-10-1991 |
Thành lập trung tâm tư vấn và hỗ trơ an toàn lao động. |
343 |
Thông tư |
06/LĐTBXH-TT |
12-09-1991 |
Hướng dẫn bổ sung đối tượng hưởng phu cấp thâm niên giáo dục đối với giáo viên và cán bộ giảng dạy. |
344 |
Thông tư |
09/LĐTBXH-TT |
03-10-1991 |
Hướng dẫn bổ sung đối tượng hưởng phụ cấp thâm niên giáo dục đối với giáo viên và cán bộ giảng dạy về nghỉ chế độ bảo hiểm xã hội. |
345 |
Thông tư |
10/LĐTBXH-TT |
22-10-1991 |
Hướng đẫn thực hiện việc sửa đổi mức trợ cấp hàng tháng của đối tượng chính sách. |
346 |
Thông tư |
11/LĐTBXH-TT |
04-11-1991 |
Hướng dẫn thực hiện một số thành sách, chế độ đối với người đi lao động ở nước ngoài. |
347 |
Công văn |
1919/LĐTBXH |
24-7-1991 |
Về việc trợ cấp thêm cho thương binh hạng 2, bệnh binh hạng 2. |
348 |
Công văn |
2540/LĐTBXH |
03-10-1991 |
Về việc uỷ quyền thừa nhận thoả ước lao động tập thể |
349 |
Công văn |
2778/KHTC |
25-10-1991 |
Về việc quân đội trả trợ cấp phục viên. |
350 |
Công văn |
2794/LĐTBXH |
26-10-1991 |
Thâm niên ngành cơ yếu. |
351 |
Công văn |
1406/LĐTBXH |
24-11-1991 |
Việc giải quyết khó khăn trước mắt cho giáo viên. |
352 |
Quyết định |
16/LĐTBXH-QĐ |
17-1-1992 |
Thành lập Ban - chỉ đạo thực hiện chương trình giúp đỡ về phục hồi chức năng và chỉnh hình của Tổ chức USAIO. |
353 |
Quyết định |
52/LĐTBXH-QĐ |
13-2-1992 |
Thành lập Trung tâm dịch vụ khách quốc tế của Bộ. |
354 |
Quyết định |
58/LĐTBXH-QĐ |
14-2-1992 |
Thành lập Trung tâm nghiên cứu môi trường lao động. |
355 |
Quyết định |
125/LĐTBXH-QĐ |
9-3-1992 |
Thành lập Trung tâm "xúc tiến việc làm". |
356 |
Quyết định |
126/LĐTBXH-QĐ |
9-3-1992 |
Thành lập tổ công tác để thực hiện phối hợp công tác của ngành với thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. |
357 |
Quyết định |
155/LĐTBXH-QĐ |
21-3-1992 |
Thành lập Trung tâm đăng kiểm. |
358 |
Quyết định |
242/LĐTBXH-QĐ |
5-5-1992 |
Về mức lương tồi thiểu trong các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
359 |
Quyết định |
257/LĐTBXH-QĐ |
7/5/1992 |
Thành lập Văn phòng quản lý việc cho người nước ngoài nhận con nuôi. |
360 |
Quyết định |
32//LĐTBXH-QĐ |
6-2-1992 |
Thành lập Tổ nghiên cứu xây dựng dự án phát triển kinh tế xã hội và giải quyết việc làm trên địa bàn Tây Nguyên và vùng phụ cận. |
361 |
Quyết định |
347/LĐTBXH-QĐ |
19-6-1992 |
Về việc thành lập Trung tâm quốc gia xúc tiến việc làm. |
362 |
Quyết định |
411/LĐTBXH-QĐ |
20-7-1992 |
Chuyển nhiệm vụ thuộc chức năng quản lý Nhà nước về đưa lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài. |
363 |
Quyết định |
431//LĐTBXH-QĐ |
31-7-1992 |
Thành lập tổ nghiên cứu đề án, Chủ trương chính sách và biện pháp chống đói giảm nghèo ở Việt Nam. |
S64 |
Quyết định |
715/LĐ-TBXH |
26-11-1992 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ của các Ban quản lý lao động Việt Nam tại nước ngoài |
365 |
Quyết định |
776/LĐTBXH-QĐ |
9-12-1992 |
Thay đổi bổ sung một số điểm tại Quyết định 347 ngày 19-6-1992 về việc thành lập Trung tâm quốc gia xúc tiến việc làm. |
366 |
Quyết định |
897/LĐTBXH-QĐ |
22-12-1992 |
Thành lập Hội đồng thẩm định doanh nghiệp nhà nước thuộc ngành quản lý. |
367 |
Quyết định |
908/LĐTBXH-QĐ |
24-12-1992 |
Thành lập tổ công tác nghiên cứu đổi mới cơ chế quản lý của đơn vị kinh tế cơ sở |
368 |
Thông tư |
02/LĐTBXH-TT |
7-2-1992 |
Hướng dẫn trợ cấp thêm đối với cán bộ hoạt đông Cách mạng trước năm 1945 và đối với người về hưu có mức lương thấu. |
369 |
Thông tư |
01/LĐ-TBXH |
6-3-1992 |
Hướng dẫn chức năng nhiệm vụ của cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Uỷ ban nhân dân các cấp ở địa phương. |
370 |
Thông tư |
08/LĐTBXH-TT |
11-7-1992 |
Hướng dẫn thi hành quy chế về đưa người lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài. |
371 |
Thông tư |
11/LĐTBXH-TT |
3-8-1992 |
Hướng dẫn việc cấp giấy phép cho các tổ chức kinh tế đưa người lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài. |
372 |
Thông tư |
18/LĐTBXH-TT |
11-9-1992 |
Hướng dẫn trợ cấp tiền tàu xe đi lại của công nhân viên chức và quân nhân nghỉ hưu. |
373 |
Công văn |
135/LĐTBXH |
22-5-1992 |
Về việc giám định thương tật đã xếp vĩnh viễn. |
374 |
Công văn |
2050/LĐTBXH |
18-7-1992 |
Về việc giải quyết chế độ trợ cấp thu hút. |
375 |
Công văn |
2376/KHTC |
24-8-1992 |
Điều chỉnh mức chi mai táng. |
376 |
Công văn |
3012/LĐTBXH-TBLS |
19-10-1992 |
Về việc lập danh sách quản lý đối tượng chính sách |
377 |
Công văn |
3137/LĐTBXH |
29-10-1992 |
Về việc thay thế, sửa chữa xe thương binh, chế độ ăn thêm ngày lễ. |
378 |
Quyết định |
146/LĐTBXH-QĐ |
17-3-1993 |
Ban hành quy chế tạm thời về hoạt động của trung tâm xúc tiến việc làm. |
379 |
Quyết định |
109/LĐTBXH-QĐ |
5-3-1993 |
Về hệ số trượt giá. |
380 |
Quyết định |
221/LĐTBXH-QĐ |
9-4-1993 |
Đổi tên và quy định lại nhiệm vụ của Văn phòng quản lý việc cho người nước ngoài nhận con nuôi. |
381 |
Quyết định |
612/LĐTBXH-QĐ |
29-10-1993 |
Thành lập Trung tâm huấn luyện trẻ năng khiếu bị thiệt thòi. |
382 |
Thông tư |
14/LĐTBXH-TT |
2-6-1993 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp ưu đãi đối với cán bộ hoạt động cách mạng trước Cách mạng tháng 8-1945, điều chỉnh lương để tính lại lương hưu của 1 số trường hợp nghỉ hưu trước tháng 9-1985. |
383 |
Thông tư |
15/LĐTBXH-TT |
2-6-1993 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực. |
384 |
Thông tư |
18/LĐTBXH-TT |
2-6-1993 |
Hướng dẫn thực hiên chế độ trả lương làm thêm giờ và phụ cấp làm đêm. |
885 |
Công văn |
2409/ĐTTA-C |
19-7-1993 |
Hướng dẫn công tác điều tra tội ác chiến tranh. |
386 |
Công văn |
4306/KTTH |
28-8-1993 |
Về việc giải quyết chế đô trong triển khai thực hiện tiền lương mới. |
387 |
Công văn |
3168/LĐTBXH-CS |
24-9-1998 |
Về chế độ lao động đã thôi việc. |
388 |
Quyết định |
121/LĐTBXH-QĐ |
17-2-1994 |
Ban hành danh mục các máy thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
389 |
Quyết định |
200/LĐTBXH-QĐ |
26-3-1994 |
Xếp hạng trường trực thuộc Bộ. |
390 |
Quyết định |
316/LĐTBXH-QĐ |
26-4-1994 |
Đổi tên và quy định chức năng, nhiệm vụ tổ chức của cục Di dân phát triển vùng kinh tế mới |
391 |
Quyết định |
762/LĐTBXH-QĐ |
11-7-1994 |
Quy định tổ chức bộ máy của trường cán bộ Lao động Xã hội |
392 |
Quyết định |
858/LĐTBXH |
4-8-1994 |
Thành lập Ban tiếp nhận tài sản chương trình EC. |
393 |
Quyết định |
919LĐTBXH-QĐ |
23-8-1994 |
Thành lập Trạm chỉnh hình. |
394 |
Quyết định |
1721/LĐTBXH-QĐ |
27-12-1994 |
Giải thể phân cục quản lý lao động với nước ngoài. |
395 |
Thông tư |
01/LĐTBXH-TT |
14-1-1994 |
Hướng dẫn phụ cấp tiền học, tiền nhà đối với thương binh, bệnh binh hưởng trợ cấp hàng tháng theo tiền lương. |
396 |
Thông tư |
13/LĐTBXH-TT |
11/04/1994 |
Hướng dẫn phân hạng và phụ cấp chức vụ lãnh đạo các đơn vị sự nghiệp Lao động-Thương binh và Xã hội. |
397 |
Thông tư |
20/LĐTBXH-TT |
10/06/1994 |
Giải thích, hướng dẫn việc điều chỉnh trợ cấp các đối tượng hưởng chính sách thương binh liệt sỹ. |
398 |
Công văn |
95/TBLS-CV |
8-1-1994 |
Về công tác mộ, nghĩa trang liệt sĩ |
399 |
Công văn |
2075/LĐTBXH |
4-6-1994 |
Hướng dẫn thủ tục hồ sơ bảo hiểm xã hội. |
400 |
Công văn |
2840/CV-TBLS |
19-7-1994 |
Về việc cấp phương tiện sinh hoạt cần thiết cho thương binh 114, bệnh hình 1/3 về gia đình. |
401 |
Công văn |
2624/LĐTBXH-PHCN |
15-7-1994 |
Về việc hướng dẫn sử dụng giường điều trị. |
402 |
Công văn |
3134/LĐTBXH |
4-8-1994 |
Về việc hướng dẫn lập danh sách nan nhân chiến tranh. |
403 |
Công văn |
3374/LĐTBXH-CV |
18-8-1994 |
Về việc giải quyết tiền tuất từ trần đối với thương binh hạng 1, 2; bệnh binh hạng 1, 2 chết. |
404 |
Công văn |
4371/LĐTBXH |
14-10-1994 |
Về việc tiếp nhận hồ sơ bảo hiểm xã hội đối với lực lượng vũ trang. |
405 |
Quyết định |
02/QĐ-LĐTBXH |
3-1-1995 |
Thành lập Ban chuẩn bị chương trình mộ liệt sĩ, nghĩa trang liệt sĩ. |
406 |
Quyết định |
09/QĐ-LĐTBXH |
4-1-1995 |
Thành lập Trung tâm dạy nghề trường cán bộ lao động xã hội. |
407 |
Quyết định |
11/QĐ-LĐTBXH |
4-1-1995 |
Giải thể Văn phòng quản lý các chương trình bảo trợ trẻ em bị thiệt thòi. |
408 |
Quyết định |
161/LĐTBXH-QĐ |
14-2-1995 |
Thành lập Ban chuẩn bị đề án tổ chức liên quan đến người tàn tật. |
409 |
Quyết định |
175/LĐTBXH-QĐ |
15-2-1995 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ của Ban quản lý chương trình nước sạch nông thôn. |
410 |
Quyết định |
573/LĐTBXH-QĐ |
5-4-1995 |
Ban hành quy chế tiếp công dân và giải quyết thư, đơn của công dân. |
411 |
Quyết định |
1021/LĐTBXH-QĐ |
24-7-1995 |
Đổi tên Tổ tư vấn sửa chữa xe Ô tô cho cơ quan thành Tổ tư vấn mua sắm và sủa chữa xe Ô tô cho cơ quan. |
412 |
Quyết định |
1429/LĐTBXH-QĐ |
3/9/1995 |
Thành lập Ban chỉ dân triển khai thực hiên Pháp lệnh người có công |
413 |
Quyết định |
1519/LĐTBXH-QĐ |
24-10-1995 |
Chuyển giao trung tâm phục hồi chức năng trẻ tật suy dinh dưỡng và Trung tâm phục hồi chức năng trẻ bại liệt thành phố Hồ Chí Minh thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cho Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quản lý. |
414 |
Quyết định |
1539/LĐTBXH-QĐ |
30-10-1995 |
Thành lập tổ nghiên cứu chương trình quốc gia về việc làm. |
415 |
Quyết định |
1608/LĐTBXH-QĐ |
21-11-1995 |
Thành lập Hội đồng xét duyệt danh mục kinh nhí về công tác mộ và nghĩa trang liệt sĩ. |
416 |
Quyết định |
1737/LĐTBXH-QĐ |
15-12-1995 |
Thành lập Ban chỉ đạo soạn thảo Pháp lệnh về người tàn tật. |
417 |
Quyết định |
1738/LĐTBXH-QĐ |
15-12-1995 |
Thành lập tổ chuyên viên soạn thảo Pháp lệnh về người tàn tật. |
418 |
Công văn |
929/LĐTBXH-CV |
20-3-1995 |
Về việc tiếp tục thực hiện chính sách theo Công văn số 190/TBXH. |
419 |
Công văn |
1154/LĐTBXH-CV |
1-4-1995 |
Về thủ tục hồ sơ đối với thương binh, bệnh binh hạng 1, 2 chết. |
420 |
Công văn |
2500/CSTBLS-CV |
19-7-1995 |
Về việc lập hồ sơ giải quyết bệnh binh theo Công văn số 190/TBXH ngày 8-7- 1995. |
42 / |
Công văn |
27/01CSTBLS-CV |
28-7-1995 |
Về việc triển khai thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người hoạt động cách mạng, người có công giúp đỡ cách mạng ngày 29-8-1994 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội. |
422 |
Công văn |
3225/CSTBLS-CV |
24-8-1995 |
Về việc trả lời về chính sách đối với gia đình liệt sỹ |
423 |
Công văn |
4134/LĐTBXH |
24-10-1995 |
Về việc chuyển giao hai Trung tâm cho Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quản lý. |
424 |
Quyết định |
313/LĐTBXH-QĐ |
29-2-1996 |
Thành lập Ban tiếp nhận và triển khai thực hiện di chuyển trụ sở làm việc của Bộ. |
425 |
Quyết định |
717/LĐTBXH-QĐ |
23-5-1996 |
Thành lập Ban chỉ huy phòng chống lụt bão của Bộ. |
426 |
Quyết định |
800/LĐTBXH-QĐ |
12-6-1996 |
Thành lập hội đồng Nhân phối sử dụng các nguồn viện trợ nhân đạo |
427 |
Quyết định |
809/LĐTBXH |
15-6-1996 |
Thành lập tiểu ban nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn. |
428 |
Quyết định |
827/LĐTBXH-QĐ |
22-6-1996 |
Thành lập Ban chi đan thực hiện Chỉ thị 245/TTg của Thủ tướng Chính Phủ. |
429 |
Công văn |
372/LĐTBXH-CV |
8-2-1996 |
Về việc chi trả trợ cấp ưu đãi. |
430 |
Công văn |
3695/LĐTBXH |
1-11-1996 |
Về việc hướng dẫn mức cứu trợ xã hội đột xuất do thiên tai. |
431 |
Quyết định |
52/LĐTBXH-QĐ |
17-2-1997 |
Chuyển phòng Thông tin khoa học lao đông trực thuộc Bộ sang trực thuộc Viện Khoa học lao đông của Bộ. |
432 |
Chỉ thị |
03/CT-LĐTBXH |
7-3-1997 |
Về việc quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng máy, thiết bị, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
433 |
Công văn |
1063/LĐTBXH-CV |
2-4-1997 |
Về việc khen thưởng 50 năm ngày thương binh liệt sĩ. |
434 |
Công văn |
539/LĐ-TC |
12-5-1997 |
Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội các tỉnh phía Nam. |
435 |
Công văn |
4107/LĐTBXH |
12-11-1997 |
Về việc cứu trợ đột xuất do cơn bão số 5. |
436 |
Thông tư |
09/1998/TT-BLĐTBXH |
21-5-1998 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp khó khăn năm 1998. |
437 |
Công văn |
1352/LĐTBXH-BTXH |
7-5-1998 |
Về việc cứu đói giáp hạt. |
438 |
Công văn |
1786/LĐTBXH-BTXH |
3-6-1998 |
Về việc cứu trợ giáp hạt. |