Quyết định 448/QĐ-BNV năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa và trên hệ thống Một cửa điện tử của Bộ Nội vụ
Số hiệu | 448/QĐ-BNV |
Ngày ban hành | 27/05/2019 |
Ngày có hiệu lực | 27/05/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nội vụ |
Người ký | Lê Vĩnh Tân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 448/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 27 tháng 5 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa và trên hệ thống Một cửa điện tử của Bộ Nội vụ, bao gồm:
- 08 thủ tục hành chính tiếp nhận trên hệ thống Một cửa điện tử hoặc tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Một cửa, qua đường bưu điện (danh mục kèm theo).
- 25 thủ tục hành chính tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc qua đường bưu điện (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRÊN HỆ THỐNG MỘT CỬA ĐIỆN
TỬ HOẶC TIẾP NHẬN TRỰC TIẾP TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA, QUA ĐƯỜNG BƯU ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 448/QĐ-BNV ngày 27/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
Lĩnh vực Hội, Quỹ (Tổ chức phi chính phủ) |
G09-NV11 |
1. |
Thủ tục thành lập hội |
G09-NV11.01 |
2. |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
G09-NV11.02 |
3. |
Thủ tục hội tự giải thể |
G09-NV11.03 |
4. |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
G09-NV11.04 |
5. |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
G09-NV11.05 |
6. |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
G09-NV11.06 |
7. |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
G09-NV11.07 |
8. |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
G09-NV11.08 |
(Tổng số: 08 thủ tục hành chính)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TIẾP TẠI BỘ PHẬN MỘT
CỬA HOẶC QUA ĐƯỜNG BƯU ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 448/QĐ-BNV ngày 27/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Công chức - Viên chức |
G09-NV03 |
1. |
Thủ tục thi tuyển công chức |
G09-NV03.01 |
2. |
Thủ tục xét tuyển công chức |
G09-NV03.02 |
3. |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
G09-NV03.03 |
4. |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
G09-NV03.04 |
5. |
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
G09-NV03.05 |
6. |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
G09-NV03.06 |
7. |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
G09-NV03.07 |
8. |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
G09-NV03.08 |
9. |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
G09-NV03.09 |
II |
Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
G09-NV02 |
1. |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh |
G09-NV02.01 |
2. |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp huyện |
G09-NV02.02 |
III |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế |
G09-NV12 |
1. |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
G09-NV12.01 |
2. |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
G09-NV12.02 |
3. |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
G09-NV12.03 |
IV |
Lĩnh vực Công tác thanh niên |
G09-NV04 |
1. |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở Trung ương |
G09-NV04.01 |
2. |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở Trung ương |
G09-NV04.02 |
3. |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên đơn vị xung phong ở Trung ương |
G09-NV04.03 |
V |
Lĩnh vực Hội, Quỹ (Tổ chức phi chính phủ) |
G09-NV11 |
1. |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
G09-NV11.09 |
2. |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập, hợp nhất hội |
G09-NV11.10 |
3. |
Thủ tục đổi tên hội |
G09-NV11.11 |
4. |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
G09-NV11.12 |
5. |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
G09-NV11.13 |
6. |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
G09-NV11.14 |
7. |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
G09-NV11.15 |
8. |
Thủ tục đổi tên quỹ |
G09-NV11.16 |
(Tổng số: 25 thủ tục hành chính)