Quyết định 4466/QĐ-BGDĐT năm 2023 quy định về định mức lập dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ có sử dụng ngân sách Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số hiệu | 4466/QĐ-BGDĐT |
Ngày ban hành | 26/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Nguyễn Văn Phúc |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4466/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Thông tư quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ, định mức chi thù lao đối với chức danh chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ, định mức hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học, công tác phí trong nước, hợp tác quốc tế (đoàn ra, đoàn vào) phục vụ hoạt động nghiên cứu, định mức chi thuê chuyên gia (Phụ lục kèm theo).
2. Các định mức lập dự toán kinh phí ngân sách nhà nước quy định tại Quyết định này là định mức tối đa áp dụng đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Các nội dung chi và định mức chi không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (sau đây gọi là Thông tư số 03/2023/TT-BTC), Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi là Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN).
4. Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN, Thông tư số 03/2023/TT-BTC và nguồn lực hoạt động của đơn vị, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị các nội dung chi và định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở nhưng tối đa không vượt quá định mức quy định tại Quyết định này.
Đối với các nhiệm vụ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt để thực hiện theo Quyết định số 5830/QĐ-BGDĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định một số định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí áp dụng đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ có sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước khi Quyết định này có hiệu lực thì được tiếp tục thực hiện đến khi hoàn thành.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC LẬP DỰ TOÁN ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 4466/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. Định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
1. Chi hoạt động của các Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ
a) Chi tiền thù lao:
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Định mức chi tối
đa |
1 |
Chi tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
a |
Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Hội đồng |
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
|
900 |
|
Phó chủ tịch Hội đồng; thành viên Hội đồng |
|
650 |
|
Thư ký khoa học |
|
200 |
|
Thư ký hành chính |
|
200 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
150 |
b |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
300 |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
|
400 |
c |
Chi thù lao xây dựng yêu cầu đặt hàng đối với các nhiệm vụ đề xuất thực hiện |
Nhiệm vụ |
|
|
Chủ tịch hội đồng |
|
400 |
|
Phó chủ tịch Hội đồng; thành viên Hội đồng |
|
300 |
2 |
Chi tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
a |
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Hội đồng |
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
|
1.000 |
|
Phó chủ tịch Hội đồng; thành viên Hội đồng |
|
900 |
|
Thư ký khoa học |
|
200 |
|
Thư ký hành chính |
|
200 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
150 |
b |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
500 |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
|
650 |
3 |
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
a |
Chi họp Hội đồng nghiệm thu |
Nhiệm vụ |
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
|
1.000 |
|
Phó chủ tịch Hội đồng; thành viên Hội đồng |
|
900 |
|
Thư ký khoa học |
|
200 |
|
Thư ký hành chính |
|
200 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
150 |
b |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
500 |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
|
650 |
4 |
Chi công tác kiểm tra, đánh giá trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (nếu có) |
|
Bằng 50% chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức |
a |
Chi công tác phí cho đoàn kiểm tra đánh giá được xây dựng theo quy định tại Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị |
|
|
b |
Chi họp Hội đồng đánh giá |
Nhiệm vụ |
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
|
500 |
|
Phó chủ tịch Hội đồng; thành viên Hội đồng |
|
450 |
|
Thư ký khoa học |
|
100 |
|
Thư ký hành chính |
|
100 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
100 |
c |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
250 |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
|
300 |
5 |
Chi họp tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có) |
|
Bằng 50% chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức |
a |
Chi họp Hội đồng |
Nhiệm vụ |
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
|
500 |
|
Phó chủ tịch Hội đồng; thành viên Hội đồng |
|
450 |
|
Thư ký khoa học |
|
100 |
|
Thư ký hành chính |
|
100 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
100 |
b |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
250 |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
|
300 |
6 |
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu cấp cơ Sở nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
Bằng 70% chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức |
a |
Chi họp Hội đồng nghiệm thu |
Nhiệm vụ |
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
|
700 |
|
Phó chủ tịch Hội đồng; thành viên Hội đồng |
|
600 |
|
Thư ký khoa học |
|
150 |
|
Thư ký hành chính |
|
150 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
100 |
b |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
350 |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng |
|
450 |
7 |
Chi thù lao chuyên gia xử lý các vấn đề kỹ thuật hỗ trợ cho hoạt động của Hội đồng |
Chuyên gia |
900 |
b) Dự toán chi hoạt động của các Hội đồng tư vấn khác được quy định tại Thông tư quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Khoa học và Công nghệ (nếu có) được áp dụng tối đa bằng 50% mức chi của Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức quy định tại điểm a khoản 1 mục I Phụ lục này.