Quyết định 4447/QĐ-UBND năm 2009 về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2010 do tỉnh Phú Thọ ban hành
Số hiệu | 4447/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Nguyễn Doãn Khánh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4447/QĐ-UBND |
Việt Trì, ngày 16 tháng 12 năm 2009 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1908/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010, Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 192/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khoá XVI, kỳ họp thứ mười tám về dự toán thu NSNN trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao các huyện, thành, thị; các cơ quan, đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và dự toán chi ngân sách năm 2010 (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách được giao tại Điều 1 trên đây, các cơ quan, đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh và các huyện, thành, thị bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 như sau:
- Đối với các cơ quan, đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh:
+ Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương);
+ Các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2010 (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35%, sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao);
- Đối với các huyện, thành, thị:
+ Sử dụng 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể số tăng thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất) thực hiện năm 2010 so với dự toán năm 2010 được Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh giao;
+ Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương);
+ Các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2010.
Điều 3. Giao ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định trước ngày 21 tháng 12 năm 2009 và tổ chức thực hiện theo đúng quy trình của Luật Ngân sách nhà nước. Chậm nhất 5 ngày sau khi dự toán ngân sách địa phương đã được Hội đồng nhân dân quyết định, ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị báo cáo ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài chính kết quả quyết định và giao dự toán thu, chi ngân sách của địa phương.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh và đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4447/QĐ-UBND |
Việt Trì, ngày 16 tháng 12 năm 2009 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1908/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010, Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 192/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khoá XVI, kỳ họp thứ mười tám về dự toán thu NSNN trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao các huyện, thành, thị; các cơ quan, đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và dự toán chi ngân sách năm 2010 (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách được giao tại Điều 1 trên đây, các cơ quan, đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh và các huyện, thành, thị bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 như sau:
- Đối với các cơ quan, đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh:
+ Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương);
+ Các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2010 (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35%, sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao);
- Đối với các huyện, thành, thị:
+ Sử dụng 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể số tăng thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất) thực hiện năm 2010 so với dự toán năm 2010 được Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh giao;
+ Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương);
+ Các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2010.
Điều 3. Giao ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định trước ngày 21 tháng 12 năm 2009 và tổ chức thực hiện theo đúng quy trình của Luật Ngân sách nhà nước. Chậm nhất 5 ngày sau khi dự toán ngân sách địa phương đã được Hội đồng nhân dân quyết định, ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị báo cáo ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài chính kết quả quyết định và giao dự toán thu, chi ngân sách của địa phương.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh và đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
1 |
Thu từ các DNNN do Trung ương quản lý |
300.000 |
2 |
Thu từ các DN do địa phương quản lý và các DN cổ phẩn hoá có vốn nhà nước |
117.000 |
3 |
Thu từ các DN có vốn đầu tư nước ngoài |
70.000 |
4 |
Thu ngoài quốc doanh |
205.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
19.000 |
6 |
Thu phí, lệ phí |
9.100 |
7 |
Thu phí xăng dầu |
65.000 |
8 |
Tiền sử dụng đất |
40.000 |
9 |
Thu khác ngân sách |
7.200 |
Tổng cộng |
832.300 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
A - Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh năm 2010:
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán thu NSĐP năm 2010 |
Trong đó: Ngân sách cấp tỉnh được hưởng |
|
Tổng thu ngân sách địa phương |
4.165.932 |
3.684.829 |
I |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
1.304.000 |
822.898 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
300.000 |
299.870 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
117.000 |
117.000 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư NN |
70.000 |
70.000 |
4 |
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
375.000 |
179.038 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
28.000 |
19.000 |
6 |
Tiền sử dụng đất |
200.000 |
56.000 |
7 |
Thuế nhà đất |
13.000 |
- |
8 |
Tiền thuê đất |
28.000 |
- |
9 |
Lệ phí trước bạ |
60.000 |
- |
10 |
Phí và lệ phí |
24.000 |
9.790 |
11 |
Phí xăng dầu |
65.000 |
65.000 |
12 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích... tại xã |
7.350 |
- |
13 |
Thu khác ngân sách |
16.650 |
7.200 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
2.554.932 |
2.554.931 |
1 |
Thu bổ sung cân đối NSĐP |
945.158 |
945.158 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
1.133.085 |
1.133.085 |
3 |
Thu bổ sung thực hiện tiền lương tối thiểu 450.000đ, 540.000 đ, 650.000đ/tháng và các chính sách bổ sung có mục tiêu năm 2010 |
476.689 |
476.688 |
III |
Dự kiến huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật Ngân sách nhà nước |
300.000 |
300.000 |
IV |
Thu được để lại chi và quản lý qua ngân sách nhà nước |
7.000 |
7.000 |
- |
Thu xổ số kiến thiết |
7.000 |
7.000 |
b - Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2010:
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán ngân
sách cấp tỉnh |
|
Tổng Các nhiệm vụ chi thuộc ngân sách cấp tỉnh |
3.684.829 |
A |
Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh |
1.322.581 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
197.670 |
1 |
Chi đầu tư XDCB tập trung |
158.800 |
2 |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
36.000 |
2 |
Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
2.870 |
II |
Tổng chi thường xuyên (1) |
1.044.006 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
155.842 |
1.1 |
Sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy lợi |
37.441 |
a. |
Chi sự nghiệp nông nghiệp |
25.228 |
*/ |
Trung tâm khuyến nông |
2.387 |
- |
Chi định mức |
1.087 |
- |
Chi nghiệp vụ |
1.300 |
|
Thông tin tuyên truyền |
200 |
|
Hỗ trợ hoạt động Hội đồng tư vấn khuyến nông |
50 |
|
Tham quan học tập |
50 |
|
Tập huấn, huấn luyện |
200 |
|
XD mô hình trình diễn |
300 |
|
Chương trình KN trọng điểm |
500 |
*/ |
Trung tâm giống gia súc |
973 |
- |
Chi định mức biên chế |
673 |
- |
Trợ giá tinh lợn đực giống |
200 |
- |
Hỗ trợ tinh bò và Ni tơ (Nuôi bò thịt) |
100 |
*/ |
Trung tâm nứơc sạch vệ sinh môi trường (Sửa nhà 100 triệu đồng) |
549 |
*/ |
Trung tâm giống cây trồng |
1.471 |
*/ |
Trung tâm thuỷ sản |
637 |
- |
Chi định mức biên chế |
437 |
- |
Chi nghiệp vụ khuyến ngư |
200 |
*/ |
Trạm thú y các huyện |
3.794 |
- |
Chi định mức |
2.096 |
- |
Chi phụ cấp ưu đãi ngành |
78 |
- |
Phòng chống dịch diện rộng |
1.000 |
- |
Hỗ trợ sửa chữa VP chi cục thú y |
500 |
- |
Chi hoạt động nghiệp vụ tuyên truyền |
120 |
*/ |
Trạm bảo vệ thực vật các huyện |
2.467 |
- |
Chi định mức |
1.619 |
- |
Chi phụ cấp ưu đãi ngành |
48 |
- |
Hỗ trợ xây dựng trạm BVTV |
500 |
- |
Chi hoạt động phòng trừ sâu bệnh |
300 |
*/ |
Kinh phí thực hiện 6 chương trình trọng điểm của tỉnh (đã bao gồm kinh phí thu hồi chuyển đổi cây chè sang cây cao su: 300 triệu đồng) |
12.000 |
*/ |
Hỗ trợ hội trợ làng nghề |
50 |
*/ |
Chi thưởng công nhận làng nghề (dự kiến 10 làng x 30 triệu đồng) |
300 |
*/ |
Hỗ trợ báo cáo tiến độ SX NN + gặt điểm 2 vụ |
600 |
b. |
Chi sự nghiệp lâm nghiệp |
4.028 |
*/ |
Chi định mức vườn Quốc gia Xuân Sơn |
1.825 |
*/ |
Chi nghiệp vụ |
2.203 |
- |
Trợ cấp ưu đãi ngành kiểm lâm |
873 |
- |
Chi hỗ trợ công tác tuyên truyền PCCR |
250 |
- |
Chi nghiệp vụ... |
300 |
- |
Nuôi dưỡng chăm sóc chó nghiệp vụ |
80 |
- |
Bảo vệ rừng mùa khô hanh 139 xuất |
250 |
- |
Trang phục, đồng phục kiểm lâm |
150 |
- |
Hỗ trợ sửa chữa các trạm kiểm lâm |
300 |
c. |
Sự nghiệp thuỷ lợi |
8.185 |
*/ |
Chi nghiệp vụ |
3.885 |
- |
Đội quản lý đê + Hạt QL đê Tam Thanh |
1.265 |
- |
Tu bổ đê, kè cống và chống hạn |
2.620 |
*/ |
Phòng chống lụt bão (Trong đó đã bao gồm kinh phí cho Ban chỉ đạo Phòng chống lụt bão) |
300 |
*/ |
Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp công trình hồ Long Lanh, Phai Ngay xã Tây Cốc - huyện Đoan Hùng |
4.000 |
1.2 |
Sự nghiệp giao thông |
20.800 |
a. |
Duy tu sửa chữa TX đường tỉnh 730 km x 20 |
14.600 |
b. |
Hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn |
4.200 |
|
- Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Xuân Lộc - huyện Thanh Thủy |
1.000 |
|
- Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Cấp Dẫn - huyện Cẩm Khê |
500 |
|
- Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đồng Lương - huyện Cẩm Khê |
1.500 |
|
- Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã - Yên Kỳ - Chính Công - Yên Luật - Hạ Hòa |
1.200 |
c. |
Hỗ trợ kinh phí sửa chữa các tuyến đường tỉnh lộ (320C Thanh Vinh - Ninh Dân 10km; 323D Phú Mỹ - Phú Lộc 10km; 323E Phú Mỹ - Trạm Thản 8km) |
2.000 |
1.3 |
Sự nghiệp tài nguyên - môi trường |
31.026 |
a. |
Chi định mức sự nghiệp |
3.300 |
*/ |
Trung tâm lưu trữ và thông tin |
680 |
*/ |
Trang thông tin |
150 |
*/ |
Trung tâm quan trắc và bảo vệ môi trường |
563 |
*/ |
Trung tâm kỹ thuật công nghệ tài nguyên |
859 |
*/ |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
379 |
*/ |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
669 |
b. |
Chi nghiệp vụ |
27.726 |
*/ |
Quản lý đất đai |
3.010 |
- |
Đăng ký đất đai, lập HSĐC - cấp GCNQSDĐ, chỉnh lý |
1.000 |
- |
Đánh giá phân hạng đất |
1.200 |
- |
Quy hoạch sử dụng đất VT, TXPT |
810 |
*/ |
Quản lý TN khoáng sản |
830 |
- |
Đánh giá hiện trạng MT phóng xạ một số xã huyện Thanh Sơn, Tân Sơn |
200 |
- |
Khoanh vùng khu vực đấu thầu thăm dò khai thác, chế biến khoáng sản |
200 |
- |
Khảo sát khoanh định các khu vực cấm khai thác, tạm cấm hoạt động khoáng sản |
380 |
- |
Các hoạt động quản lý khoáng sản |
50 |
*/ |
Quản lý nước - Khí tượng thuỷ văn |
200 |
- |
Xây dựng dự án về điều tra cơ bản tài nguyên nước |
150 |
- |
Các hoạt động quản lý TN nước - KTTV |
50 |
*/ |
Xây dựng bản đồ hành chính tỉnh, huyện |
186 |
*/ |
Quản lý thu thập, xử lý thông tin tài nguyên và môi trường |
200 |
*/ |
XD giá đất năm 2011 |
200 |
*/ |
Bản tin Tài nguyên môi trường |
150 |
*/ |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
2.500 |
- |
Thực hiện quan trắc, phân tích, cảnh báo ô nhiễm môi trường |
2.000 |
- |
Kiểm soát ô nhiễm môi trường, phòng chống sự cố |
200 |
- |
Tổ chức các hoạt động truyền thông về môi trường |
200 |
- |
Xây dựng báo cáo các hiện trạng môi trường |
100 |
*/ |
Chi nghiệp vụ thanh tra |
100 |
*/ |
Mua sắm thiết bị chuyên môn Chi cục BVMT |
200 |
*/ |
Kinh phí chi từ nguồn 10% tiền thu sử dụng đất |
20.000 |
- |
Kiểm kê đất đai, xây dựng bản đồ hiện trạng đất |
2.500 |
- |
Quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
1.000 |
- |
Đo đạc, lập bản đồ địa chính và xây dựng hồ sơ địa chính |
3.000 |
- |
Điều tra, đánh giá…. các vùng ngập nước |
1.000 |
- |
Chi thực hiện xây dựng hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
12.500 |
*/ |
Kinh phí mua sắm trang, thiết bị, thuê phân tích xét nghiệm mẫu Công an tỉnh (Phòng Cảnh sát môi trường) |
150 |
1.4 |
Chi hỗ trợ đầu tư cải tạo trụ sở xã (2) |
4.000 |
- |
Thu hồi tạm ứng trụ sở xã Đồng Cam - Cẩm Khê |
500 |
- |
Thu hồi tạm ứng trụ sở xã Phương Trung - Đoan Hùng |
1.000 |
- |
Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa trụ sở xã Thạch Đồng - Thanh Thủy |
500 |
- |
Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa trụ sở xã mới tách Vân Lĩnh (Thanh Ba) |
500 |
- |
Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa trụ sở xã mới tách Lệ Mỹ (Phù Ninh) |
500 |
- |
Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa trụ sở thị trấn Lâm Thao - huyện Lâm Thao |
1.000 |
1.5 |
Sự nghiệp kiến thiết thị chính và kinh tế khác |
62.575 |
- |
Kinh phí thực hiện NĐ số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 (Bệnh viện đa khoa tư nhân của DNTN Linh Việt Phương xã Chí Đám - Đoan Hùng) |
725 |
- |
Kinh phí bù lỗ xử lý rác thải |
3.000 |
- |
Kinh phí cải tạo, nâng cấp công trình Trung tâm hội nghị tỉnh phục vụ Đại hội Đảng bộ tỉnh |
25.000 |
- |
Kinh phí thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NĐ-CP |
9.150 |
- |
Kinh phí cải tạo, nâng cấp đường GTNT liên xã Phượng Lâu - Vân Phú thành phố Việt Trì |
1.200 |
- |
Kinh phí cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã An Đạo, Bình Bộ, Tử Đà, Vĩnh Phú huyện Phù Ninh |
1.500 |
- |
Kinh phí cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ - Thanh Đình Việt Trì |
9.000 |
- |
Kinh phí cải tạo, nâng cấp đường sơ tán dân thuộc các huyện Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn |
12.000 |
- |
Triển khai dự án tin học ngành tài chính và các nhiệm vụ khác |
1.000 |
2 |
Chi sự nghiệp văn xã |
669.957 |
2.1 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
194.534 |
a. |
Sở Giáo dục |
3.078 |
b. |
Khối các trường |
159.956 |
|
THPT Thanh Sơn |
4.051 |
|
THPT Minh Đài |
3.870 |
|
THPT Văn Miếu |
2.325 |
|
THPT Hương Cần |
3.797 |
|
THPT Thạch Kiệt |
3.762 |
|
THPT Yên Lập |
2.954 |
|
THPT Minh Hoà |
2.226 |
|
THPT Lương Sơn |
3.147 |
|
THPT Cẩm Khê |
3.383 |
|
THPT Hiền Đa |
2.914 |
|
THPT Phương Xá |
3.242 |
|
THPT Hạ Hoà |
2.923 |
|
THPT Xuân áng |
2.678 |
|
THPT Vĩnh Chân |
2.185 |
|
THPT Thanh Ba |
3.823 |
|
THPT Yển Khê |
1.761 |
|
THPT Đoan Hùng |
2.754 |
|
THPT Chân Mộng |
2.228 |
|
THPT Quế Lâm |
2.232 |
|
THPT Thanh Thuỷ |
3.247 |
|
THPT Trung Nghĩa |
2.469 |
|
THPT Phù Ninh |
3.609 |
|
THPT Tử Đà |
2.312 |
|
THPT Trung Giáp |
2.131 |
|
THPT Long Châu Sa |
3.693 |
|
THPT Phong Châu |
3.783 |
|
THPT Mỹ Văn |
2.878 |
|
THPT Tam Nông |
3.207 |
|
THPT Hưng hoá |
1.568 |
|
THPT Hùng Vương |
4.476 |
|
THPT Việt Trì |
5.537 |
|
THPT CN Việt Trì |
4.263 |
|
THPT KT Việt Trì |
2.550 |
|
Chuyên Hùng Vương |
8.587 |
|
BC Thanh Sơn |
179 |
|
BC Hùng Vương |
88 |
|
BC Đoan Hùng |
198 |
|
BC Thanh Ba |
170 |
|
BC Long Châu Sa |
209 |
|
BC Phong Châu |
119 |
|
BC Phù Ninh |
175 |
|
BC Tam Nông |
104 |
|
BC CN Việt Trì |
199 |
|
THPT Nguyễn Tất Thành |
211 |
|
BC Cẩm Khê |
111 |
|
Dân tộc Nội trú tỉnh |
7.700 |
|
Dân tộc Nội trú Thanh Sơn |
6.852 |
|
Dân tộc Nội trú Yên Lập |
4.382 |
|
Dân tộc Nội trú Đoan Hùng |
2.784 |
|
GDTX Lâm Thao |
1.279 |
|
GDTX Tam Nông |
1.084 |
|
GDTX Cẩm Khê |
1.070 |
|
GDTX Thanh Ba |
1.216 |
|
GDTX Hạ Hoà |
1.018 |
|
GDTX Đoan Hùng |
1.004 |
|
GDTX Yên Lập |
1.052 |
|
GDTX Thanh Sơn |
1.661 |
|
GDTX Thanh Thuỷ |
987 |
|
GDTX Việt Trì |
1.385 |
|
GDTX thị xã Phú Thọ |
1.189 |
|
GDTX Tân Sơn |
999 |
|
GDTX Phù Ninh |
982 |
|
KT-TH-HN tỉnh |
2.294 |
|
KT-TH-HN Lâm Thao |
522 |
|
KT-TH-HN Phù Ninh |
650 |
|
KT-TH-HN Cẩm Khê |
474 |
|
KT-TH-HN Đoan Hùng |
525 |
|
KT-TH-HN Phú Thọ |
581 |
|
Trường MN Hoà Phong |
2.902 |
|
Trường CBQLGD |
1.941 |
|
Trung tâm NN - TH |
1.091 |
c. |
Nghiệp vụ ngành |
31.500 |
- |
Chi nghiệp vụ (Thi TN, Thi HSG, Ban chỉ đạo kiên cố hoá trường lớp ....) |
7.000 |
- |
Bổ sung sách thiết bị theo TT 30 + Đa công nghệ thông tin vào trường học GD môn tin học. |
3.000 |
- |
Học bổng cho học sinh THPT đạt giải theo qui định của tỉnh: |
500 |
- |
Chi hỗ trợ tiền ăn + luyện tập các lớp năng khiếu |
2.000 |
- |
Kinh phí khen thưởng thi đua cả tỉnh và huyện |
2.000 |
- |
Chi khác giáo dục |
1.000 |
- |
Hỗ trợ các trường mầm non đạt chuẩn quốc gia (15 trường) |
3.000 |
- |
Chi thực hiện đề án phổ cập THPT giai đoạn 2009 - 2015 |
10.000 |
- |
Dự kiến các nhiệm vụ phát sinh |
3.000 |
2.2 |
Sự nghiệp đào tạo |
101.343 |
- |
Trường trung học nông lâm nghiệp |
2.812 |
- |
Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật |
6.724 |
- |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
3.680 |
- |
Trường chính trị tỉnh (Có 900 triệu hỗ trợ tiền ăn học viên TCLLCT) |
5.786 |
- |
Đại học Hùng Vương |
32.109 |
|
Theo định mức + phân bổ học sinh |
26.182 |
|
Đào tạo 10 sinh viên Lào |
410 |
|
Chi đào tạo theo học chế tín chỉ |
2.000 |
|
Phân bổ thêm theo khu vực |
2.517 |
|
Kinh phí đào tạo GV chất lượng cao |
1.000 |
- |
Trường cao đẳng y tế |
6.803 |
- |
Trường văn hoá nghệ thuật |
2.136 |
- |
Trường Cao đẳng nghề |
7.468 |
- |
Trung cấp nghề công nghệ và vận tải Phú Thọ |
2.007 |
|
Theo định mức + phân bổ học sinh |
1.707 |
|
Hỗ trợ mua sắm thiết bị |
300 |
- |
Trung tâm giới thiệu việc làm |
1.606 |
- |
TT thanh thiếu niên Hùng Vương |
739 |
- |
Trung cấp nghề Dân tộc Nội trú Phú Thọ (Thanh Sơn) |
1.236 |
|
Chi định mức |
1.036 |
|
Hỗ trợ chi sửa chữa |
200 |
- |
Trường năng khiếu TDTT |
6.844 |
- |
Trung tâm ngoại ngữ tin học |
556 |
- |
Trường cán bộ quản lý giáo dục |
558 |
- |
TT đào tạo và giới thiệu công đoàn |
276 |
- |
TT giới thiệu việc làm nông dân |
288 |
- |
Trung tâm khuyến công tỉnh |
313 |
- |
Liên minh hợp tác xã |
72 |
- |
TTGT Việc làm phụ nữ |
240 |
- |
Đảng uỷ khối doanh nghiệp |
31 |
- |
Hỗ trợ tuyên truyền PL các ngành |
300 |
- |
Chi chế độ sinh viên cử tuyển trả cho các trường đại học |
2.200 |
- |
Hội khuyến học |
60 |
- |
Chi tuyên truyền phổ biến chính sách, chế độ (Công báo) |
3.000 |
- |
Hỗ trợ các trường đào tạo học sinh học nghề từ THCS |
6.000 |
- |
Chi đào tạo an ninh quốc phòng theo NĐ116 |
2.000 |
- |
Chi đào tạo theo Nghị quyết 07 |
5.500 |
|
Đào tạo trên chuẩn cho giáo viên (sự nghiệp giáo dục) |
1.000 |
|
Đào tạo sau đại học và chế độ ưu đãi thu hút tay nghề cao + chi đào tạo lại tuyến tỉnh (sự nghiệp đào tạo) |
3.500 |
|
Đào tạo bác sỹ xã và sau đại học (sự nghiệp y tế) |
1.000 |
2.3 |
Chi sự nghiệp y tế |
296.480 |
a. |
Sự nghiệp y tế tỉnh |
170.821 |
- |
Sở Y tế |
1.963 |
- |
Bệnh viện tỉnh: |
17.353 |
|
Chi định mức |
15.410 |
|
Phân bổ bệnh viện mang tính chất khu vực |
1.943 |
- |
Bệnh viện đa khoa Phú Thọ: |
10.441 |
- |
Bệnh viện Lao: |
4.727 |
|
Chi định mức |
4.337 |
|
Trạm lao |
390 |
- |
Bệnh viện Tâm thần: |
4.641 |
|
Chi định mức |
4.329 |
|
Trạm tâm thần |
312 |
- |
Bệnh viện Y học dân tộc: |
3.468 |
- |
Bệnh viện điều dưỡng và PHCN |
4.222 |
- |
Bệnh viện Phụ sản |
4.037 |
- |
Trung tâm y tế dự phòng |
2.991 |
- |
Trung tâm phòng chống bệnh xã hội |
1.418 |
- |
Trung tâm chăm sóc SKSS |
1.279 |
- |
Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm |
1.074 |
- |
Trung tâm Giám định y khoa + Pháp y |
886 |
- |
Hội đông y |
58 |
- |
Trung tâm truyền thông |
475 |
- |
Trung tâm phòng chống HIV/ AIDS |
691 |
- |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
985 |
- |
Ban Bảo vệ sức khoẻ |
3.374 |
+ |
Chi định mức |
1.492 |
+ |
Phụ cấp ưu đãi ngành |
152 |
+ |
Chi nghiệp vụ |
1.730 |
|
Chi bồi dưỡng phục vụ cấp uỷ theo QĐ số 3115/QĐ-VPTƯ |
70 |
|
Trang phục CBCC, VC theo QĐ số 3115/QĐ-VPTƯ |
60 |
|
Chi khám sức khoẻ định kỳ |
300 |
|
Mời giáo sư hội chuẩn |
500 |
|
Chi nghiệp vụ (tiền thuốc chữa bệnh và 200 triệu mua thiết bị) |
800 |
- |
Nghiệp vụ ngành + các đơn vị tỉnh |
5.000 |
- |
Chi K. chữa bệnh người nghèo 2010 |
56.628 |
- |
Mua thẻ BHYT CCB |
2.691 |
- |
Phòng chống dịch và chi khác |
4.000 |
- |
Khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi |
30.420 |
- |
Tăng cường cơ sở vật chất ngành y tế: |
8.000 |
|
Hỗ trợ xây dựng, sửa chữa các Trung tâm dân số huyện |
2.000 |
|
Hỗ trợ các xã đạt chuẩn quốc gia 100 triệu đồng/xã |
6.000 |
b. |
Sự nghiệp y tế huyện |
53.677 |
- |
Bệnh viện đa khoa Thanh Ba |
3.485 |
- |
Bệnh viện đa khoa Hạ Hoà |
3.447 |
- |
Bệnh viện đa khoa Đoan Hùng |
3.475 |
- |
Bệnh viện đa khoa Tam Nông |
3.421 |
- |
Bệnh viện đa khoa Lâm Thao |
3.336 |
- |
Bệnh viện đa khoa Cẩm Khê |
3.498 |
- |
Bệnh viện đa khoa Thanh Thủy |
3.255 |
- |
Bệnh viện đa khoaYên Lập |
3.634 |
- |
Bệnh viện đa khoa Thanh Sơn |
3.954 |
- |
Bệnh viện đa khoa Tân Sơn |
3.494 |
- |
Trung tâm Y tế Việt Trì |
1.535 |
- |
Trung tâm Y tế Phú Thọ |
1.228 |
- |
Trung tâm Y tế Thanh Ba |
1.408 |
- |
Trung tâm Y tế Hạ Hoà |
1.553 |
- |
Trung tâm Y tế Đoan Hùng |
1.459 |
- |
Trung tâm Y tế Tam Nông |
1.458 |
- |
Trung tâm Y tế Lâm Thao |
1.382 |
- |
Trung tâm Y tế Phù Ninh |
1.427 |
- |
Trung tâm Y tế Cẩm Khê |
1.464 |
- |
Trung tâm Y tế Thanh Thủy |
1.368 |
- |
Trung tâm Y tế Yên Lập |
1.608 |
- |
Trung tâm Y tế Thanh Sơn |
1.441 |
- |
Trung tâm Y tế Tân Sơn |
1.348 |
c. |
Chi cục Dân số |
6.009 |
- |
Chi cục Dân số -KHHGĐ |
1.939 |
|
Chi theo định mức biên chế: |
1.145 |
|
Chi nghiệp vụ dân số |
300 |
|
Hỗ trợ thù lao cộng tác viên (3.230 CTV x 5.000đ x 12 tháng) |
194 |
|
Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa TSCĐ |
300 |
- |
TP Việt Trì |
307 |
- |
TX Phú Thọ |
299 |
- |
Huyện Đoan Hùng |
301 |
- |
Huyện Hạ Hòa |
317 |
- |
Huyện Thanh Ba |
322 |
- |
Huyện Cẩm Khê |
303 |
- |
Huyện Phù Ninh |
322 |
- |
Huyện Lâm Thao |
299 |
- |
Huyện Tam Nông |
324 |
- |
Huyện Thanh Thuỷ |
318 |
- |
Huyện Yên Lập |
335 |
- |
Huyện Thanh Sơn |
313 |
- |
Huyện Tân Sơn |
310 |
d. |
Y tế xã |
64.218 |
- |
Trung tâm Y tế Việt Trì |
4.596 |
- |
Trung tâm Y tế Phú Thọ |
1.955 |
- |
Trung tâm Y tế Thanh Ba |
6.067 |
- |
Trung tâm Y tế Hạ Hoà |
7.806 |
- |
Trung tâm Y tế Đoan Hùng |
6.518 |
- |
Trung tâm Y tế Tam Nông |
4.631 |
- |
Trung tâm Y tế Lâm Thao |
3.128 |
- |
Trung tâm Y tế Phù Ninh |
4.300 |
- |
Trung tâm Y tế Cẩm Khê |
7.267 |
- |
Trung tâm Y tế Thanh Thủy |
3.479 |
- |
Trung tâm Y tế Yên Lập |
4.696 |
- |
Trung tâm Y tế Thanh Sơn |
5.856 |
- |
Trung tâm Y tế Tân Sơn |
3.919 |
e. |
Y tế vùng cao |
1.755 |
- |
Thanh Sơn |
472 |
- |
Tân Sơn |
721 |
- |
Yên Lập |
562 |
2.4 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
14.665 |
*/ |
Chi nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
8.331 |
*/ |
Chi các hoạt động sự nghiệp khoa học và công nghệ |
5.445 |
- |
Quản lý khoa học |
244 |
- |
Công tác KH hoá, thống kê KHCN, hoạt động của HĐ KH&CN tỉnh |
117 |
- |
Công tác quản lý công nghệ |
70 |
- |
Công tác SHTT, ATBX và hạt nhân |
111 |
- |
Hỗ trợ hoạt động KHCN của các sở, ban, ngành, các huyện, các hội thi sáng tạo KHCN cấp tỉnh |
1.148 |
- |
Chi hỗ trợ nghiệp vụ khoa học: Chi hoạt động tư vấn, phản biện và giám định; tuyên truyền phổ biến kiến thức; các hội thi.... theo các Kết luận của Tỉnh uỷ cho LHHKHKT tỉnh |
400 |
- |
Thanh tra KHCN |
106 |
- |
Đào tạo trong nước và hợp tác quốc tế về KHCN |
344 |
- |
Bổ sung trang thiết bị, tăng cường tiềm lực phục vụ nghiên cứu và quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ |
222 |
- |
Hoạt động ứng dụng, chuyển giao tiến bộ KHCN |
233 |
- |
Hoạt động tin học và thông tin KHCN |
344 |
- |
Thực hiện kế hoạch áp dụng hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2008 vào các hoạt động của các cơ quan HCNN tỉnh Phú Thọ và hoạt động của Ban chỉ đạo tỉnh |
1.778 |
- |
Công tác tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
328 |
*/ |
Quỹ phát triển KH&CN của tỉnh |
889 |
2.5 |
Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin |
30.554 |
*/ |
Hoạt động các đoàn nghệ thuật |
5.136 |
- |
Chi định mức hai đoàn nghệ thuật |
3.302 |
- |
Nghiệp vụ |
1.834 |
|
Phụ cấp ưu đãi ngành |
134 |
|
Biểu diễn miền núi + Xây dựng vở mới |
800 |
|
Hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
150 |
|
Chi sửa chữa nhà Đoàn chèo |
600 |
|
Chi bồi dưỡng luyện tập |
100 |
|
Tập huấn nâng cao trình độ nghệ thuật |
50 |
*/ |
Nghiệp vụ VHTT |
4.000 |
*/ |
Định mức văn hoá thông tin |
1.731 |
*/ |
Th viện khoa học tổng hợp |
1.638 |
- |
Chi định mức |
1.138 |
- |
Bổ sung sách báo hàng năm cho Thư viện tỉnh |
500 |
*/ |
Khu di tích lịch sử Đền Hùng |
3.301 |
*/ |
Hội văn học nghệ thuật |
1.381 |
- |
Chi định mức |
451 |
- |
Chi nghiệp vụ |
930 |
|
Kinh phí hoạt động + trao thưởng 8 chuyên ngành (8 x 20) + kinh phí hỗ trợ sáng tạo tác phẩm công trình |
310 |
|
Kinh phí hỗ trợ hai chuyên ngành đi triển lãm (MT, NA) |
40 |
|
Hỗ trợ kinh phí tổ chức Đại hội cho 7 chi hội và dự ĐH TW |
80 |
|
Hỗ trợ kinh phí xuất bản 2 tuyển tập văn học, kinh phí triển lãm ..., kỷ niệm 35 năm theo KL số 637 của TTTU; hỗ trợ kinh phí mở lớp năng khiếu + tập văn xuôi ĐH... Theo kết luận của TTTƯ; kinh phí triển lãm các vùng kinh đô |
500 |
*/ |
Tạp chí Văn nghệ Đất Tổ |
713 |
- |
Chi định mức |
213 |
- |
Chi nghiệp vụ |
500 |
|
Hỗ trợ Kp in, trả nhuận bút TCVNĐT và phụ san |
250 |
|
Cấp tạp chí VN đất Tổ cho các xã ĐBKK+ATK |
50 |
|
Hỗ trợ kinh phí mua sắm và các nhiệm vụ theo kết luận của TU |
200 |
*/ |
Hội Nhà báo |
343 |
- |
Chi định mức |
193 |
- |
Chi nghiệp vụ (Đã bao gồm kinh phí hỗ trợ sáng tạo tác phẩm) |
150 |
*/ |
TT phát hành phim và chiếu bóng (Trong đó chi sửa chữa 150 triệu đồng) |
411 |
*/ |
Mua sắm thiết bị âm thanh phục vụ cho Giỗ Tổ Hùng Vương (bố trí để thu hồi đã tạm ứng năm 2009) |
1.500 |
*/ |
Chi xây dựng hồ sơ hát Xoan Phú Thọ đề nghị UNECO công nhận Di sản PVT của nhân loại |
4.000 |
*/ |
Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội |
1.000 |
*/ |
Chi nghiệp vụ gia đình |
200 |
*/ |
Giỗ Tổ Hùng Vương và Đăng cai tổ chức ngày hội văn hoá và du lịch các tỉnh Đông Bắc |
3.000 |
*/ |
Kinh phí tổ chức về miền lễ hội năm 2009 còn thiếu chưa bố trí nguồn |
1.400 |
*/ |
Hoạt động nghiệp vụ du lịch |
300 |
*/ |
Hỗ trợ các ngành đoàn thể |
500 |
2.6 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
9.240 |
- |
Định mức TT huấn luyện thể dục thể thao |
1.440 |
- |
Nghiệp vụ TDTT |
5.000 |
|
Chi phong trào thể thao quần chúng |
2.000 |
|
Chi thể thao thành tích cao |
3.000 |
- |
Hỗ trợ đội bóng chuyền A1 |
500 |
- |
Chi chế độ tiền ăn + luyện tập VĐV + HLV |
1.500 |
- |
Chi cho khu liên hiệp thể thao |
600 |
- |
Hỗ trợ TDTT các ngành đoàn thể |
200 |
2.7 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
6.739 |
- |
Chi định mức |
3.110 |
- |
Chi nghiệp vụ |
3.629 |
2.8 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
16.402 |
- |
Trung tâm bảo trợ xã hội |
3.097 |
|
Chi định mức |
1.315 |
|
Chi sửa chữa + mua sắm |
300 |
|
Chi trợ cấp đối tượng + phụ cấp ngành |
1.482 |
- |
Trung tâm giáo dục LĐXH |
4.749 |
|
Chi định mức |
2.011 |
|
Chi phụ cấp độc hại nguy hiểm (QĐ11+NĐ114) |
1.108 |
|
Chữa trị dạy nghề cho các đối tượng mại dâm |
130 |
|
Chi mua sắm sửa chữa |
300 |
|
Nghiệp vụ - Phụ cấp ngành |
1.200 |
- |
TT điều dưỡng người có công |
1.814 |
|
Chi định mức |
1.446 |
|
Chi phụ cấp ngành |
368 |
- |
Nghiệp vụ Sở LĐ |
500 |
- |
Thu gom đối tượng XH Đền Hùng |
100 |
- |
Chi công tác an toàn vệ sinh lao động + phòng chống cháy nổ |
100 |
- |
Các đoàn đi thăm viếng mộ liệt sĩ |
300 |
- |
Chi đón nhận hài cốt LS, đưa đón ĐT nghỉ ĐD |
200 |
- |
Chi quà các đối tượng chính sách tết + 27/7 + báo |
1.352 |
- |
Đa đón thương binh nặng về gia đình |
100 |
- |
Hoạt động của ban chỉ đạo giải quyết việc làm |
300 |
- |
Hỗ trợ hoạt động xuất khẩu lao động |
500 |
- |
Kinh phí thực hiện TT LB số 68/TTLB ngày 20/6/2007 |
400 |
- |
Chương trình bảo hộ lao động, ATLĐ, VSLĐ theo TT 70/LB TC-TBXH |
200 |
- |
Công tác tư vấn, định hướng dạy nghề (Trung cấp nghề công nghệ và vận tải: 300 triệu đồng) |
300 |
- |
Điều tra hộ nghèo + điều tra người tâm thần... |
400 |
- |
Chi hội giảng cấp tỉnh và hội thi tay nghề toàn quốc |
200 |
- |
Hỗ trợ tổ chức hội chợ việc làm |
300 |
- |
Chi hoạt động nghiệp vụ chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới |
500 |
- |
Chi hoạt động nghiệp vụ chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
100 |
- |
Hoạt động nghiệp vụ, kiểm tra, giám sát, đánh giá chương trình phòng chống mại dâm (CCPCTNXH) |
100 |
- |
Chi tiếp nhận phụ nữ và trẻ em từ nước ngoài về (CCPCTNXH) |
20 |
- |
Điều tra triệt phá ổ nhóm, lập hồ sơ phòng chống mại dâm (Công an tỉnh) |
50 |
- |
Điều tra triệt phá đường dây buôn bán phụ nữ và trẻ em (Công an tỉnh) |
100 |
- |
Mục tiêu quản lý trẻ em làm trái pháp luật (Công an tỉnh) |
20 |
- |
Các nhiệm vụ phát sinh khác |
600 |
3 |
Chi quản lý hành chính |
174.137 |
3.1 |
Chi quản lý nhà nước |
108.112 |
a. |
Các Sở - Ban ngành |
84.335 |
- |
Văn phòng UBND tỉnh |
10.672 |
|
Chi định mức |
4.772 |
|
Hoạt động khác ... |
700 |
|
Chi các hoạt động nghiệp vụ (kiểm tra + chỉ đạo,…) |
1.700 |
|
Chi đảm bảo hoạt động của thường trực UBND tỉnh, |
2.000 |
|
Chi phục vụ cảnh quan môi trường khu vực UBND tỉnh |
1.500 |
- |
Văn phòng HĐND tỉnh. |
6.012 |
|
Chi định mức |
2.297 |
|
Phụ cấp kiêm nhiệm đại biểu HĐND tỉnh và sinh hoạt phí |
345 |
|
Phụ cấp nghiên cứu tài liệu + công tác phí của các đại biểu cơ sở |
120 |
|
Các kỳ họp HĐND tỉnh |
450 |
|
Hỗ trợ đoàn đại biểu Quốc hội |
600 |
|
Chi hoạt động 3 ban của HĐND tỉnh |
300 |
|
Chi các hoạt động giám sát |
400 |
|
Chi hoạt động của Thường trực HĐND tỉnh |
1.500 |
- |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
3.532 |
- |
Sở KHCN |
1.444 |
- |
Chi cục đo lường |
706 |
- |
VP Chi cục thú y |
792 |
- |
VP Chi cục bảo vệ thực vật |
641 |
- |
Sở NN và PT nông thôn |
2.139 |
- |
Chi cục PCLB và QL đê |
616 |
- |
Sở Nội vụ |
2.656 |
- |
Thanh tra tỉnh |
2.309 |
|
Chi theo định mức |
2.117 |
|
Chi phụ cấp ưu đãi ngành, trang phục |
192 |
- |
Sở Tài chính |
4.789 |
|
Chi theo định mức |
4.093 |
|
Thông báo giá vật liệu hàng tháng + các nhiệm vụ khác |
200 |
|
Triển khai thực hiện TABMIT+ triển khai XD dự toán, định mức thời kỳ ổn định mới |
400 |
|
Chi phụ cấp ưu đãi ngành Thanh tra |
96 |
- |
Sở Công thương |
3.617 |
|
Chi định mức |
3.187 |
|
Kinh phí phát triển thương mại điện tử |
430 |
- |
Sở Xây dựng |
2.242 |
- |
Sở Giao thông vận tải |
3.073 |
- |
Sở Tư pháp |
2.020 |
|
Chi định mức |
1.820 |
|
Kinh phí tuyên truyền phổ biến pháp luật |
200 |
- |
Sở Tài nguyên môi trường |
2.425 |
- |
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
3.295 |
- |
Văn phòng Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng |
805 |
|
Chi định mức |
541 |
|
Phụ cấp trách nhiệm |
114 |
|
Chi hỗ trợ nghiệp vụ + mua sắm + sửa chữa |
150 |
- |
Sở LĐ Thương binh xã hội |
2.560 |
- |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
735 |
- |
Chi cục phát triển lâm nghiệp |
781 |
|
Chi định mức biên chế |
531 |
|
Chi nghiệp vụ (Có tuyên truyền, tập huấn, hướng dẫn...) |
250 |
- |
Phòng công chứng số 1 |
352 |
- |
Phòng công chứng số 2 |
251 |
- |
Trung tâm trợ giúp pháp lý: |
734 |
|
Chi định mức biên chế |
654 |
|
Trợ giúp pháp lý người nghèo |
80 |
- |
Trung tâm bán đấu giá tài sản: |
148 |
- |
Ban QL các khu công nghiệp |
1.612 |
|
Chi định mức biên chế |
1.312 |
|
Chi nghiệp vụ xúc tiến đầu tư |
300 |
- |
Chi cục HTX và phát triển nông thôn |
803 |
- |
Ban dân tộc |
1.225 |
|
Chi định mức biên chế |
1.025 |
|
Chi nghiệp vụ |
200 |
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3.364 |
|
Chi định mức biên chế |
1.544 |
|
Chi cổng giao tiếp điện tử + các nghiệp vụ phục vụ ngành |
800 |
|
Thuê trụ sở làm việc |
120 |
|
Kinh phí duy trì trung tâm tích hợp dữ liệu |
300 |
|
Kinh phí thực hiện công nghệ thông tin |
600 |
- |
Ban thi đua khen thưởng |
982 |
|
Chi định mức |
682 |
|
Các nhiệm vụ phục vụ thi đua KT |
300 |
- |
Chi cục quản lý thị trường |
5.301 |
|
Chi theo định mức |
4.830 |
|
Chi phụ cấp ưu đãi |
271 |
|
Chi hỗ trợ thuê trụ sở + trang phục |
200 |
- |
Chi cục kiểm lâm |
11.702 |
|
Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương |
4.598 |
|
Văn phòng chi cục |
1.208 |
|
Hạt KL Cẩm Khê |
312 |
|
Hạt KL Việt Trì |
312 |
|
Hạt KL Thanh Sơn |
966 |
|
Hạt KL Phù Ninh |
370 |
|
Hạt KL Đoan Hùng |
370 |
|
Hạt KL Hạ Hoà |
481 |
|
Hạt KL Thanh Ba |
273 |
|
Hạt KL Yên Lập |
703 |
|
Hạt KL Tam Nông |
273 |
|
Hạt KL Phú Lâm |
312 |
|
Hạt KL Thanh Thuỷ |
351 |
|
Hạt KL Tân Sơn |
1.173 |
b. |
Các đơn vị sự nghiệp |
5.177 |
- |
TT lưu trữ - Sở Nội vụ (Có PCUĐ + độc hại 60T) |
959 |
- |
Trung tâm khuyến công, tư vấn và tiết kiệm năng lượng |
526 |
- |
Công ty phát triển hạ tầng KCN |
231 |
- |
TT tư vấn đầu tư và dịch vụ KCN |
125 |
- |
TT quy hoạch và kiểm định CLXD |
253 |
- |
Chi cục phát triển lâm nghiệp (Sự nghiệp) |
93 |
- |
TT thông tin TV TS và DV Tài chính |
280 |
- |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
757 |
- |
TT thông tin KH và CN (Sở KHCN) |
199 |
- |
Trung tâm ứng dụng KH và CN (Sở KHCN) |
128 |
- |
TT xúc tiến đầu tư - thương mại và du lịch (Sở KHĐT) |
687 |
- |
Ban quản lý các dự án PT HT DLTM |
221 |
- |
TT Công nghệ thông tin Tây Bắc |
719 |
c. |
Các nghiệp vụ phục vụ nhiệm vụ |
18.600 |
- |
Kinh phí thi đua khen thưởng |
2.000 |
- |
Chi cải cách hành chính |
300 |
- |
KP chi bộ phận 1 cửa của các cơ quan cấp tỉnh |
250 |
- |
Kinh phí kiểm tra, rà soát văn bản pháp luật các ngành |
200 |
- |
Sửa chữa, mua sắm phương tiện năm 2010 |
8.000 |
- |
Chi SC nhà cửa và trang thiết bị UBND tỉnh |
1.000 |
- |
Kinh phí bắn pháo hoa và tổ chức thực hiện kỷ niệm các ngày lễ lớn |
2.000 |
- |
Phòng họp giao ban trực tuyến |
850 |
- |
Chi nghiệp vụ đối ngoại và xúc tiến đầu tư |
2.000 |
- |
Chi sự nghiệp khuyến công |
2.000 |
3.2 |
Chi khối Đảng |
47.270 |
*/ |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
3.636 |
*/ |
Ban Tổ chức |
4.578 |
*/ |
Ban Tuyên giáo |
2.904 |
*/ |
Uỷ ban kiểm tra Tỉnh uỷ |
2.179 |
*/ |
Ban Dân vận |
1.328 |
*/ |
Báo Phú Thọ |
5.490 |
- |
Chi theo định mức (Trong đó có 10 hợp đồng) |
2.065 |
- |
Chi nghiệp vụ |
3.425 |
|
Chi nhuận bút Báo Phú Thọ (Cả báo điện tử) + Báo biếu + nghiệp vụ |
2.825 |
|
Chi mua sắm tài sản |
600 |
*/ |
Đảng uỷ cơ quan DC Đảng tỉnh (Có mua sắm TSCĐ: 500 triệu đồng) |
2.093 |
*/ |
Đảng uỷ khối doanh nghiệp |
1.802 |
*/ |
Chi nghiệp vụ khối Đảng |
6.218 |
- |
Chi tặng Đảng bộ trong sạch, vững mạnh |
200 |
- |
Chi học tập Nghị quyết TW và tỉnh |
600 |
- |
Chi khen thưởng Tỉnh uỷ |
500 |
- |
Chi hoạt động các Ban chỉ đạo của Tỉnh uỷ |
300 |
- |
Chi đưa đón cán bộ lão thành cách mạng đi tham quan nghỉ mát |
500 |
- |
Chi hoạt động thường trực Tỉnh uỷ |
2.000 |
- |
Chi hỗ trợ theo QĐ số 235 của Tỉnh uỷ |
300 |
- |
Chi cuộc vận động quảng bá VHNT về HCM |
60 |
- |
Chi xây dựng đề án của Tỉnh uỷ |
958 |
- |
Chi khác |
800 |
*/ |
Kinh phí Đại hội Đảng bộ các cấp |
3.000 |
*/ |
Chi sửa chữa mua sắm trang thiết bị của Tỉnh uỷ |
500 |
*/ |
Chi bảo trì mạng công nghệ thông tin của Tỉnh uỷ |
300 |
*/ |
Phụ cấp cấp uỷ khối cơ quan tỉnh |
1.742 |
*/ |
Cải tạo nâng cấp xây dựng nhà ăn, sân vườn Tỉnh uỷ |
2.000 |
*/ |
Chi sửa chữa lớn trụ sở Tỉnh uỷ |
9.500 |
3.3 |
Chi khối đoàn thể |
18.755 |
*/ |
Tỉnh đoàn thanh niên |
2.591 |
- |
Chi định mức |
1.791 |
- |
Đại hội cháu ngoan Bác Hồ toàn tỉnh, Đại hội Hội sinh viên Việt Nam, Hội thi cán bộ đoàn giỏi |
350 |
- |
Chi nghiệp vụ + thuê trụ sở + hoạt động tháng thanh niên và biên soạn Lịch sử đoàn.... theo kết luận của TTTU |
450 |
*/ |
Hội liên hiệp thanh niên |
336 |
*/ |
Nhà thiếu nhi |
675 |
*/ |
Tỉnh hội phụ nữ |
2.171 |
- |
Chi định mức |
1.341 |
- |
Hoạt động ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
160 |
- |
Hỗ trợ mua thiết bị truyền thông |
50 |
- |
KP biên soạn, xuất bản cuốn lịch sử PT PN tỉnh Phú Thọ |
200 |
- |
Chi nghiệp vụ, khảo sát XD đề án "Tín dụng vi mô " .. + Nhân rộng mô hình phòng chống bạo lực gia đình, bình đẳng giới, tập huấn tư vấn hôn nhân có yếu tố nước ngoài, hội thi Chủ tịch HLHPN CS cấp tỉnh |
370 |
- |
Chi sửa xe ô tô |
50 |
*/ |
Mặt trận Tổ quốc |
2.532 |
- |
Chi định mức |
1.432 |
- |
Kinh phí tổ chức các hội nghị tuyên truyền học NQ, công tác chuẩn bị ĐH Đảng các cấp; |
150 |
- |
Tổ chức triển khai các nhiệm vụ phát sinh 2010: Tập huấn triển khai quy chế giám sát ..., đề án 02-212, MTTQ tham gia phản biện … + Các nhiệm vụ khác theo kết luận của TTTU |
330 |
- |
Kinh phí tổ chức các hoạt động kỷ niệm 80 năm ngày thành lập MTTQ VN |
120 |
- |
Chi nghiệp vụ (Có phát hành cuốn Thông tin công tác mặt trận) |
200 |
- |
Hỗ trợ kinh phí mua sắm, sửa chữa tài sản |
200 |
- |
Ban chỉ đạo cuộc vân động XDĐS văn hoá ở khu dân cư |
100 |
*/ |
Hội nông dân |
2.292 |
- |
Chi định mức |
1.292 |
- |
Hỗ trợ kinh phí phát hành cuốn lịch sử Hội ND + HĐ ban chỉ đạo |
300 |
- |
Chi nghiệp vụ + mua sắm tài sản |
350 |
- |
Chi các hoạt động: gặp mặt đại biểu, hội thi cán bộ giỏi, tuyên truyền phổ biến pháp luật, kỷ niệm 80 năm... |
350 |
*/ |
Hội cựu chiến binh |
902 |
- |
Chi định mức |
752 |
- |
Chi nghiệp vụ |
100 |
- |
Hỗ trợ kinh phí chi gặp mặt nhân chứng ...+ hội nghị bình xét thi đua 5 tỉnh phía Bắc |
50 |
*/ |
Liên minh HTX |
1.163 |
- |
Chi định mức |
553 |
- |
Hỗ trợ chi nghiệp vụ |
200 |
- |
Kinh phí tổ chức Đại hội nhiệm kỳ |
230 |
- |
Kinh phí hoạt động ban đổi mới và phát triển kinh tế tập thể |
80 |
- |
Kinh phí sửa chữa trụ sở |
100 |
*/ |
TT tư vấn và HTKTTT |
482 |
*/ |
Hội làm vườn |
107 |
*/ |
Hội chữ thập đỏ |
762 |
- |
Chi định mức |
430 |
- |
Chi hỗ trợ KP cho số CB hợp đồng theo KL của TT Tỉnh uỷ |
132 |
- |
Hỗ trợ chi nghiệp vụ, công tác tuyên truyền vận động hiến máu nhân đạo |
200 |
*/ |
Hội người cao tuổi (đã bao gồm kinh phí mua giấy mừng thọ 50 triệu) |
313 |
*/ |
Trung tâm hội nghị tỉnh |
519 |
*/ |
Liên hiệp Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh (chưa bao gồm kinh phí hỗ trợ hoạt động từ sự nghiệp khoa học công nghệ) |
620 |
*/ |
Chi đảm bảo hoạt động khối đoàn thể |
800 |
*/ |
Chi các nghiệp vụ phát sinh theo kết luận của TTTU |
500 |
*/ |
Phụ cấp cho chủ tịch + phó chủ tịch Hội CCB các cơ quan tỉnh |
650 |
*/ |
Kinh phí hỗ trợ xây dựng trụ sở HTX và thành lập HTX |
600 |
*/ |
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp |
740 |
- |
Đoàn luật sư |
60 |
- |
Hội luật gia |
60 |
- |
Hội cứu trợ trẻ em tàn tật |
60 |
- |
Hội người mù |
60 |
- |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
60 |
- |
Hội đào tạo nghề và GQVL |
60 |
- |
Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ |
60 |
- |
Hỗ trợ 6 chi hội trực thuộc TW tại tỉnh Phú Thọ (Hội VHNT) |
60 |
- |
Hội cựu thanh niên xung phong |
60 |
- |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của các hội, hội nghề nghiệp, các tổ chức xã hội khác theo quy định |
200 |
4 |
Chi an ninh - quốc phòng |
17.717 |
|
- Chi an ninh |
6.200 |
|
- Chi quốc phòng (Trong đó đã bao gồm kinh phí viết sử 500 triệu đồng (có 200 triệu đồng đã tạm ứng 2009, thu hồi 2010); kinh phí diễn tập phòng thủ năm 2010: 1.600 triệu đồng, trong đó huyện Đoan Hùng 600 triệu đồng và Tân Sơn 600 triệu đồng; kinh phí tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn và các chính sách, chế độ khác) |
11.517 |
5 |
Chi khác ngân sách |
8.000 |
6 |
Bổ sung kinh phí tăng biên chế theo quyết định của cấp có thẩm quyền và các khoản chi phát sinh đột xuất khác theo quy định |
18.353 |
- |
Dự kiến kinh phí mua thẻ bảo hiểm cho người nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi, Cựu chiến binh tăng |
11.353 |
- |
Các nhiệm vụ khác của ngân sách địa phương (đã bao gồm kinh phí xuất bản Kỷ yếu Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ 1999 - 2009: 500 triệu đồng) |
7.000 |
III |
Chi thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn thu do HĐND tỉnh giao tăng so với dự toán Trung ương giao năm 2010 |
32.500 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
V |
Dự phòng ngân sách |
47.205 |
B |
Chi thực hiện các chương trình MTQG, CT 135, DA 5 triệu ha rừng và một số nhiệm vụ khác |
880.423 |
c |
Dự kiến chi từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 - điều 8 Luật NSNN |
300.000 |
D |
Chi bổ sung ngân sách huyện, thành, thị |
1.174.825 |
E |
các khoản chi được quản lý qua nSNN (Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết) |
7.000 |
- |
Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp trường mầm non Sơn Dương - huyện Lâm Thao |
800 |
- |
Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà điều hành trường THCS xã Tân Sơn - huyện Tân Sơn |
800 |
- |
Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà chức năng trường THCS xã Xuân Lũng - huyện Lâm Thao |
700 |
- |
Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà chức năng trường THCS xã Tứ Xã - huyện Lâm Thao |
700 |
- |
Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp nhà điều hành trường THCS Vụ Quang - Đoan Hùng |
700 |
- |
Bổ sung nguồn thực hiện chương trình kiên cố hóa trường, lớp học |
1.300 |
- |
Kinh phí chi sự nghiệp y tế hỗ trợ cho các xã đạt chuẩn quốc gia 100 triệu đồng/xã |
2.000 |
Ghi chú:
(1): Trong đó:
- Lĩnh vực Giáo dục - đào tạo và dạy nghề, Khoa học công nghệ là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách đã đảm bảo mức tối thiểu theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
(2): Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương theo Quyết định số: 2880/QĐ-BTC ngày 19/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi NSNN năm 2010.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
1 |
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng hoá nhập khẩu |
30.000 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu |
100.000 |
Tổng cộng |
130.000 |
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/200 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
204.700 |
1 |
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh |
70.000 |
a |
Thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
55.500 |
b |
Thu từ các hộ kinh doanh cá thể |
14.500 |
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
4.700 |
3 |
Tiền sử dụng đất |
70.000 |
4 |
Thuế nhà đất |
6.000 |
5 |
Tiền thuê đất |
16.000 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
29.000 |
7 |
Phí, lệ phí (*) |
5.500 |
8 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã |
800 |
9 |
Thu khác (cân đối) ngân sách |
2.700 |
Ghi chú: (*): Đã bao gồm 1.200 triệu đồng phí nước thải sinh hoạt và 2.000 triệu đồng phí 04: chợ Trung tâm Việt Trì, chợ Gát, chợ Gia Cẩm và chợ Nông Trang
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2010 |
A/ Tổng chi ngân sách Thành phố |
251.158 |
Bao gồm: |
|
1. Chi đầu tư phát triển (từ nguồn thu tiền sử dụng đất) |
63.000 |
2. Chi thường xuyên (1) |
185.729 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo (2) |
101.307 |
- Chi trợ giá điện ảnh miền núi |
- |
- Chi bổ sung theo Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 19/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: |
3.000 |
+ Dự toán chi cân đối ngân sách xã Tân Đức |
3.000 |
3. Chi dự phòng ngân sách |
2.429 |
B/ số bổ sung từ Ngân sách cấp tỉnh cho Ngân sách thành phố |
22.978 |
C/ các chương trình mục tiêu do cấp huyện, xã quản lý hoặc làm chủ đầu tư, chủ dự án (3) |
|
Trong đó: |
|
1. Kế hoạch đầu tư xây dựng (nguồn vốn NSNN tỉnh quản lý) |
|
Thiết bị đô thị thành phố Việt Trì |
1.000 |
2. Nguồn vốn hỗ trợ có MT từ NSTW |
|
Khu du lịch Văn Lang |
17.000 |
Hỗ trợ hạ tầng đô thị thành phố Việt Trì |
32.000 |
3. Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa |
|
Đền Quách Gia Nương (Bạch Hạc, Việt Trì) |
200 |
Chùa A ốc, xã Trưng Vương (Việt Trì) |
100 |
Chùa Thiên Phúc, xã Minh Nông (Việt Trì) |
200 |
4. Chương trình mục tiêu giáo dục - đào tạo |
|
Điều tra, tổ chức lớp và hỗ trợ dạy bổ túc |
10 |
Ghi chú:
(1): - Trong đó nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 (không bao gồm các khoản: chi lương và có tính chất lương, 50% chi sự nghiệp kinh tế, chi trợ giá điện ảnh miền núi (nếu có), chi đảm bảo xã hội, chi an ninh, quốc phòng): 4.082 triệu đồng. Riêng nguồn 40% thu học phí năm 2010 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định được xác định chính thức khi thẩm định nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010;
- Đã bao gồm: Kinh phí thực hiện điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách năm 2010 theo Nghị quyết số 191/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ; kinh phí hỗ trợ dầu hoả thắp sáng cho đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách và hộ nghèo ở những nơi chưa có điện lưới theo Quyết định số 289/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và các chế độ, chính sách khác theo quy định;
(2): Là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách mức tối thiểu theo quy định, trong đó kinh phí hỗ trợ tăng cường cơ sở vật chất trường, lớp học năm 2010: Hỗ trợ cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường tiểu học Hùng Lô: 400 triệu đồng, trường THCS Phượng Lâu: 700 triệu đồng, trường mầm non Nông Trang: 600 triệu đồng, trường THCS Thanh Đình: 600 triệu đồng, trường THCS Lý Tự Trọng - Thanh Miếu: 600 triệu đồng, trường tiểu học Thanh Miếu: 500 triệu đồng;
(3): Căn cứ theo Quyết định số 4445/2009/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về một số chủ trương, biện pháp điều hành dự toán ngân sách địa phương năm 2010 và Quyết định số 4446/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2010.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
35.750 |
1 |
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh |
11.500 |
a |
Thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
6.750 |
b |
Thu từ các hộ kinh doanh cá thể |
4.750 |
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
900 |
3 |
Tiền sử dụng đất |
15.000 |
4 |
Thuế nhà đất |
1.500 |
5 |
Tiền thuê đất |
700 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
4.000 |
7 |
Phí, lệ phí (*) |
1.500 |
8 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã |
400 |
9 |
Thu khác (cân đối) ngân sách |
250 |
Ghi chú: (*): Đã bao gồm 180 triệu đồng phí nước thải sinh hoạt.
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2010 |
A/ Tổng chi ngân sách Thị xã |
87.393 |
Bao gồm: |
|
1. Chi đầu tư phát triển (từ nguồn thu tiền sử dụng đất) |
13.500 |
2. Chi thường xuyên (1) |
72.902 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo (2) |
34.621 |
- Chi trợ giá điện ảnh miền núi |
- |
3. Chi dự phòng ngân sách |
991 |
B/ số bổ sung từ Ngân sách cấp tỉnh cho Ngân sách thị xã |
53.623 |
C/ các chương trình mục tiêu do cấp huyện, xã quản lý hoặc làm chủ đầu tư, chủ dự án (3) |
|
Trong đó: |
|
1. Kế hoạch đầu tư xây dựng (Nguồn vốn NSNN quản lý) |
|
Thiết bị đô thị thị xã Phú Thọ |
1.000 |
2. Nguồn vốn hỗ trợ có MT từ NSTW |
|
Hỗ trợ hạ tầng đô thị thị xã Phú Thọ |
20.000 |
3. Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa |
|
Chùa Bồng Lai, xã Hà Thạch (TX Phú Thọ) |
1.000 |
Chùa Khánh Long (TX Phú Thọ) |
200 |
4. Chương trình mục tiêu Giáo dục - Đào tạo |
|
Điều tra, tổ chức lớp và hỗ trợ dạy bổ túc |
10 |
Ghi chú:
(1):
- Trong đó nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 (không bao gồm các khoản: chi lương và có tính chất lương, 50% chi sự nghiệp kinh tế, chi trợ giá điện ảnh miền núi (nếu có), chi đảm bảo xã hội, chi an ninh, quốc phòng): 1.137 triệu đồng. Riêng nguồn 40% thu học phí năm 2010 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định được xác định chính thức khi thẩm định nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010;
- Đã bao gồm: Kinh phí thực hiện điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách năm 2010 theo Nghị quyết số 191/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ; kinh phí hỗ trợ dầu hoả thắp sáng cho đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách và hộ nghèo ở những nơi chưa có điện lưới theo Quyết định số 289/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và các chế độ, chính sách khác theo quy định;
(2): Là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách mức tối thiểu theo quy định, trong đó kinh phí hỗ trợ tăng cường cơ sở vật chất trường, lớp học năm 2010: Hỗ trợ cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trường tiểu học Văn Lung: 700 triệu đồng.
(3): Căn cứ theo Quyết định số 4445/2009/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về một số chủ trương, biện pháp điều hành dự toán ngân sách địa phương năm 2010 và Quyết định số 4446/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2010.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
37.810 |
1 |
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh |
14.000 |
a |
Thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
12.000 |
b |
Thu từ các hộ kinh doanh cá thể |
2.000 |
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
610 |
3 |
Tiền sử dụng đất |
10.000 |
4 |
Thuế nhà đất |
700 |
5 |
Tiền thuê đất |
6.000 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
4.200 |
7 |
Phí, lệ phí |
1.000 |
8 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã |
400 |
9 |
Thu khác (cân đối) ngân sách |
900 |
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2010 |
A/ Tổng chi ngân sách huyện |
103.394 |
Bao gồm: |
|
1. Chi đầu tư phát triển (từ nguồn thu tiền sử dụng đất) |
9.000 |
2. Chi thường xuyên (1) |
92.713 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo (2) |
50.616 |
- Chi trợ giá điện ảnh miền núi |
113 |
- Chi bổ sung theo Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 19/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: |
2.700 |
+ Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp đường HLP Phú Lộc - Phú Nham - Tiên Du huyện Phù Ninh |
2.700 |
3. Chi dự phòng ngân sách |
1.681 |
B/ số bổ sung từ Ngân sách cấp tỉnh cho Ngân sách huyện |
61.784 |
C/ các chương trình mục tiêu do cấp huyện, xã quản lý hoặc làm chủ đầu tư, chủ dự án (3) |
|
Trong đó: |
|
1. Kế hoạch đầu tư xây dựng (Nguồn vốn NSNN quản lý) |
|
Cải tạo, nâng cấp đường P2 Phù Ninh |
1.600 |
2. Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa |
|
Chùa Nguyệt Quang (Tử Đà, Phù Ninh) |
100 |
Chùa Hoàng Long, xã An Đạo (Phù Ninh) |
100 |
Đình Bình Bộ, xã Bình Bộ (Phù Ninh) |
100 |
Đền Nhà Bà, xã Tiêu Du (Phù Ninh) |
100 |
Chùa Viên Sơn (Vĩnh Phú, Phù Ninh) |
500 |
4. Chương trình mục tiêu Giáo dục - Đào tạo |
|
Điều tra, tổ chức lớp và hỗ trợ dạy bổ túc |
10 |
Ghi chú:
(1):
- Trong đó nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 (không bao gồm các khoản: chi lương và có tính chất lương, 50% chi sự nghiệp kinh tế, chi trợ giá điện ảnh miền núi (nếu có), chi đảm bảo xã hội, chi an ninh, quốc phòng): 1.181 triệu đồng. Riêng nguồn 40% thu học phí năm 2010 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định được xác định chính thức khi thẩm định nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010;
- Đã bao gồm: Kinh phí thực hiện điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách năm 2010 theo Nghị quyết số 191/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ; kinh phí hỗ trợ dầu hoả thắp sáng cho đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách và hộ nghèo ở những nơi chưa có điện lưới theo Quyết định số 289/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và các chế độ, chính sách khác theo quy định;
(2): Là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách mức tối thiểu theo quy định, trong đó kinh phí hỗ trợ tăng cường cơ sở vật chất trường, lớp học năm 2010: Hỗ trợ cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trường mầm non Phú Lộc: 500 triệu đồng.
(3): Căn cứ theo Quyết định số 4445/2009/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về một số chủ trương, biện pháp điều hành dự toán ngân sách địa phương năm 2010 và Quyết định số 4446/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2010.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
30.350 |
1 |
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh |
8.000 |
a |
Thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
6.450 |
b |
Thu từ các hộ kinh doanh cá thể |
1.550 |
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
550 |
3 |
Tiền sử dụng đất |
10.000 |
4 |
Thuế nhà đất |
1.000 |
5 |
Tiền thuê đất |
4.100 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
4.500 |
7 |
Phí, lệ phí |
600 |
8 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã |
1.100 |
9 |
Thu khác (cân đối) ngân sách |
500 |
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2010 |
A/ Tổng chi ngân sách huyện |
99.006 |
Bao gồm: |
|
1. Chi đầu tư phát triển (từ nguồn thu tiền sử dụng đất) |
9.000 |
2. Chi thường xuyên (1) |
88.362 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo (2) |
47.503 |
- Chi trợ giá điện ảnh miền núi |
- |
- Chi bổ sung theo Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 19/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: |
7.800 |
+ Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Tiên Kiên huyện Lâm Thao (đoạn từ tỉnh lộ 325B đến Khu tái định cư số 2 xã Hy Cương thành phố Việt Trì) |
5.000 |
+ Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp đường GTNT Tứ Xã - Vĩnh Lại |
2.800 |
3. Chi dự phòng ngân sách |
1.644 |
B/ số bổ sung từ Ngân sách cấp tỉnh cho |
69.836 |
C/ các chương trình mục tiêu do cấp huyện, xã quản lý hoặc làm chủ đầu tư, chủ dự án (3) |
|
Trong đó: |
|
1. Kế hoạch đầu tư xây dựng (nguồn vốn NSNN tỉnh quản lý) |
|
- Trung tâm BD chính trị Lâm Thao |
700 |
2. Vốn đối ứng (nguồn vốn XDCB tập trung) |
|
Hạ tầng cụm CN Lâm Thao |
700 |
3. Nguồn vốn ngân sách Trung ương, vốn sự nghiệp |
|
Chương trình bố trí dân cư năm 2010 (15 hộ) |
153 |
4. Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa |
|
Chùa Lâm Nghĩa, thị trấn Lâm Thao |
600 |
Đình Sơn Vi, xã Sơn Vi (Lâm Thao) |
200 |
Chùa Vĩnh Ninh, thị trấn Lâm Thao (Lâm Thao) |
200 |
Đình Cả, xã Xuân Lũng (Lâm Thao) |
100 |
Đình Hữu Bổ, xã Kinh Kệ (Lâm Thao |
1.000 |
4. Chương trình mục tiêu Giáo dục - Đào tạo |
|
Điều tra, tổ chức lớp và hỗ trợ dạy bổ túc |
10 |
Ghi chú:
(1):
- Trong đó nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 (không bao gồm các khoản: chi lương và có tính chất lương, 50% chi sự nghiệp kinh tế, chi trợ giá điện ảnh miền núi (nếu có), chi đảm bảo xã hội, chi an ninh, quốc phòng): 1.011 triệu đồng. Riêng nguồn 40% thu học phí năm 2010 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định được xác định chính thức khi thẩm định nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010;
- Đã bao gồm: Kinh phí thực hiện điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách năm 2010 theo Nghị quyết số 191/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ; kinh phí hỗ trợ dầu hoả thắp sáng cho đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách và hộ nghèo ở những nơi chưa có điện lưới theo Quyết định số 289/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và các chế độ, chính sách khác theo quy định;
(2): Là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách mức tối thiểu theo quy định.
(3): Căn cứ theo Quyết định số 4445/2009/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về một số chủ trương, biện pháp điều hành dự toán ngân sách địa phương năm 2010 và Quyết định số 4446/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2010.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
28.000 |
1 |
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh |
13.500 |
a |
Thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
10.600 |
b |
Thu từ các hộ kinh doanh cá thể |
2.900 |
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
350 |
3 |
Tiền sử dụng đất |
7.000 |
4 |
Thuế nhà đất |
400 |
5 |
Tiền thuê đất |
300 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
3.500 |
7 |
Phí, lệ phí |
1.200 |
8 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã |
650 |
9 |
Thu khác (cân đối) ngân sách |
1.100 |
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2010 |
A/ Tổng chi ngân sách huyện |
133.268 |
Bao gồm: |
|
1. Chi đầu tư phát triển (từ nguồn thu tiền sử dụng đất) |
6.300 |
2. Chi thường xuyên (1) |
125.027 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo (2) |
63.091 |
- Chi trợ giá điện ảnh miền núi |
296 |
- Chi bổ sung theo Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 19/11/2009 của Bộ trởng Bộ Tài chính: |
11.000 |
+ Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp đường giao thông tuyến Đại Nghĩa - Phú Thứ huyện Đoan Hùng |
9.000 |
+ Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn tuyến Tân Long đi Tân Thịnh thị trấn Đoan Hùng |
2.000 |
3. Chi dự phòng ngân sách |
1.941 |
B/ số bổ sung từ Ngân sách cấp tỉnh cho Ngân sách huyện |
107.208 |
C/ các chương trình mục tiêu do cấp huyện, xã quản lý hoặc làm chủ đầu tư, chủ dự án (3) |
|
Trong đó: |
|
1. Kế hoạch đầu tư xây dựng (nguồn vốn NSNN tỉnh quản lý) |
|
Huyện uỷ Đoan Hùng |
1.000 |
Hỗ trợ xây dựng sân vận động huyện Đoan Hùng |
300 |
Trung tâm BD chính trị Đoan Hùng |
500 |
2. Vốn đối ứng (nguồn vốn XDCB tập trung) |
|
Hỗ trợ cụm CN Sóc Đăng - Đoan Hùng và hỗ trợ hạ tầng khác |
1.500 |
3. Nguồn vốn hỗ trợ có MT từ NSTW |
|
UBND huyện Đoan Hùng |
500 |
4. Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa |
|
Chùa Ruỗm, xã Phương Trung (Đoan Hùng) |
300 |
5. Chương trình mục tiêu Giáo dục - Đào tạo |
|
Điều tra, tổ chức lớp và hỗ trợ dạy bổ túc |
10 |
Ghi chú:
(1):
- Trong đó nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 (không bao gồm các khoản: chi lương và có tính chất lương, 50% chi sự nghiệp kinh tế, chi trợ giá điện ảnh miền núi (nếu có), chi đảm bảo xã hội, chi an ninh, quốc phòng): 1.023 triệu đồng. Riêng nguồn 40% thu học phí năm 2010 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định được xác định chính thức khi thẩm định nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010;
- Đã bao gồm: Kinh phí thực hiện điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách năm 2010 theo Nghị quyết số 191/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ; kinh phí hỗ trợ dầu hoả thắp sáng cho đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách và hộ nghèo ở những nơi chưa có điện lưới theo Quyết định số 289/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và các chế độ, chính sách khác theo quy định;
(2): Là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách mức tối thiểu theo quy định, trong đó kinh phí hỗ trợ tăng cường cơ sở vật chất trường, lớp học năm 2010: Hỗ trợ cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trường THCS Tiêu Sơn: 200 triệu đồng, Trường tiểu học Vụ Quang: 400 triệu đồng.
(3): Căn cứ theo Quyết định số 4445/2009/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về một số chủ trương, biện pháp điều hành dự toán ngân sách địa phương năm 2010 và Quyết định số 4446/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2010.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
29.250 |
1 |
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh |
11.500 |
a |
Thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
9.400 |
b |
Thu từ các hộ kinh doanh cá thể |
2.100 |
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
350 |
3 |
Tiền sử dụng đất |
10.000 |
4 |
Thuế nhà đất |
800 |
5 |
Tiền thuê đất |
400 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
2.900 |
7 |
Phí, lệ phí |
1.100 |
8 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã |
700 |
9 |
Thu khác (cân đối) ngân sách |
1.500 |
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2010 |
A/ Tổng chi ngân sách huyện |
118.786 |
Bao gồm: |
|
1. Chi đầu tư phát triển (từ nguồn thu tiền sử dụng đất) |
9.000 |
2. Chi thường xuyên (1) |
107.967 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo (2) |
56.854 |
- Chi trợ giá điện ảnh miền núi |
161 |
- Chi bổ sung theo Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 19/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: |
3.000 |
+ Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp đường vào Khu Công nghiệp Đỗ Sơn |
3.000 |
3. Chi dự phòng ngân sách |
1.819 |
B/ số bổ sung từ Ngân sách cấp tỉnh cho |
88.296 |
C/ các chương trình mục tiêu do cấp huyện, xã quản lý hoặc làm chủ đầu tư, chủ dự án (3) |
|
Trong đó: |
|
1. Kế hoạch đầu tư xây dựng (nguồn vốn NSNN tỉnh quản lý) |
|
Đường tránh thị trấn Thanh Ba |
600 |
Hỗ trợ xây dựng sân vận động huyện Thanh Ba |
300 |
Huyện ủy Thanh Ba |
500 |
Đường giao thông Chí Tiên - Hoàng Cương |
1.000 |
2. Vốn đối ứng (nguồn vốn XDCB tập trung) |
|
Hệ thống trạm bơm Hoàng Hanh |
500 |
Hỗ trợ hạ tầng cụm CN Nam Thanh Ba và hạ tầng khác |
1.500 |
3- Nguồn vốn hỗ trợ có MT từ NSTW |
|
TTKLHT bờ bao đồng Cả, bờ vùng vào khu KTM, xã Chí Tiên |
800 |
TTKLHT bờ bao Đồng Trắng, xã Hoàng Cương |
200 |
4. Nguồn vốn ngân sách Trung ương, vốn sự nghiệp |
|
Chương trình bố trí dân cư năm 2010 (21 hộ) |
200 |
5. Chương trình mục tiêu Giáo dục - Đào tạo |
|
Điều tra, tổ chức lớp và hỗ trợ dạy bổ túc |
10 |
Ghi chú:
(1):
- Trong đó nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 (không bao gồm các khoản: chi lương và có tính chất lương, 50% chi sự nghiệp kinh tế, chi trợ giá điện ảnh miền núi (nếu có), chi đảm bảo xã hội, chi an ninh, quốc phòng): 1.366 triệu đồng. Riêng nguồn 40% thu học phí năm 2010 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định được xác định chính thức khi thẩm định nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010;
- Đã bao gồm: Kinh phí thực hiện điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách năm 2010 theo Nghị quyết số 191/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ; kinh phí hỗ trợ dầu hoả thắp sáng cho đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách và hộ nghèo ở những nơi chưa có điện lưới theo Quyết định số 289/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và các chế độ, chính sách khác theo quy định;
(2): Là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách mức tối thiểu theo quy định, trong đó kinh phí hỗ trợ tăng cường cơ sở vật chất trường, lớp học năm 2010: Hỗ trợ cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trường THCS Đại An: 400 triệu đồng.
(3): Căn cứ theo Quyết định số 4445/2009/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về một số chủ trương, biện pháp điều hành dự toán ngân sách địa phương năm 2010 và Quyết định số 4446/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2010.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
19.820 |
1 |
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh |
9.000 |
a |
Thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
7.500 |
b |
Thu từ các hộ kinh doanh cá thể |
1.500 |
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
250 |
3 |
Tiền sử dụng đất |
6.000 |
4 |
Thuế nhà đất |
700 |
5 |
Tiền thuê đất |
70 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
2.300 |
7 |
Phí, lệ phí |
700 |
8 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã |
300 |
9 |
Thu khác (cân đối) ngân sách |
500 |
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2010 |
A/ Tổng chi ngân sách huyện |
129.515 |
Bao gồm: |
|
1. Chi đầu tư phát triển (từ nguồn thu tiền sử dụng đất) |
5.400 |
2. Chi thường xuyên (1) |
122.115 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo (2) |
57.021 |
- Chi trợ giá điện ảnh miền núi |
294 |
- Chi bổ sung theo Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 19/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: |
5.000 |
+ Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Yên Kỳ Chính Công - Hạ Hòa (Từ Trung tâm xã Chính Công đi khu 6 và dốc Kẻo) |
5.000 |
3. Chi dự phòng ngân sách |
2.000 |
B/ số bổ sung từ Ngân sách cấp tỉnh cho Ngân sách huyện |
113.289 |
C/ các chương trình mục tiêu do cấp huyện, xã quản lý hoặc làm chủ đầu tư, chủ dự án (3) |
|
Trong đó: |
|
1. Kế hoạch đầu tư xây dựng (nguồn vốn NSNN tỉnh quản lý) |
|
Đường Ao Giời - Suối Tiên |
1.000 |
Trung tâm BD chính trị Hạ Hòa |
400 |
Hệ thống thuỷ lợi hồ Hàm Kỳ |
850 |
Đường vào Tỉnh uỷ cũ thời kỳ kháng chiến tại xã Yên Kỳ, Hạ Hoà |
1.724 |
2. Vốn đối ứng (nguồn vốn XDCB tập trung) |
|
Cải tạo nâng cấp đường 312 (Vũ ẻn - Hạ Hoà) |
500 |
3. Nguồn vốn hỗ trợ có MT từ NSTW |
|
NC, CT hệ thống giao thông vùng đồi Hạ Hòa |
10.000 |
Đền Mẫu Âu Cơ và đường QL 32C vào đền |
4.000 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành đập Đồng Trò, Đồng Lũng; đường vào khu KTM xã Lệnh Khanh |
500 |
4. Nguồn vốn ngân sách Trung ương, vốn sự nghiệp |
|
Chương trình bố trí dân cư năm 2010 (20 hộ) |
204 |
5. Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hoá |
|
Di tích đền, chùa Chu Hưng, xã ấm Hạ (Hạ Hòa) |
200 |
Chùa Hương Sơn, xã Hương Xạ (Hạ Hòa) |
100 |
Đình Đông, xã Văn Lang (Hạ Hoà) |
200 |
6. Chương trình mục tiêu Giáo dục - Đào tạo |
|
Điều tra, tổ chức lớp và hỗ trợ dạy bổ túc |
10 |
Ghi chú:
(1):
- Trong đó nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 (không bao gồm các khoản: chi lương và có tính chất lương, 50% chi sự nghiệp kinh tế, chi trợ giá điện ảnh miền núi (nếu có), chi đảm bảo xã hội, chi an ninh, quốc phòng): 1.868 triệu đồng. Riêng nguồn 40% thu học phí năm 2010 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định được xác định chính thức khi thẩm định nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010;
- Đã bao gồm: Kinh phí thực hiện điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách năm 2010 theo Nghị quyết số 191/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ; kinh phí hỗ trợ dầu hoả thắp sáng cho đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách và hộ nghèo ở những nơi chưa có điện lưới theo Quyết định số 289/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và các chế độ, chính sách khác theo quy định;
(2): Là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách mức tối thiểu theo quy định, trong đó kinh phí hỗ trợ tăng cường cơ sở vật chất trường, lớp học năm 2010: Hỗ trợ cải tạo, sửa chữa, nâng cấp nhà lớp học và nhà điều hành trường tiểu học Hương Xạ: 500 triệu đồng.
(3): Căn cứ theo Quyết định số 4445/2009/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về một số chủ trương, biện pháp điều hành dự toán ngân sách địa phương năm 2010 và Quyết định số 4446/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2010.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
15.970 |
1 |
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh |
3.500 |
a |
Thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
2.750 |
b |
Thu từ các hộ kinh doanh cá thể |
750 |
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
130 |
3 |
Tiền sử dụng đất |
8.000 |
4 |
Thuế nhà đất |
350 |
5 |
Tiền thuê đất |
140 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
1.800 |
7 |
Phí, lệ phí |
700 |
8 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã |
1.100 |
9 |
Thu khác (cân đối) ngân sách |
250 |
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2010 |
A/ Tổng chi ngân sách huyện |
103.575 |
Bao gồm: |
|
1. Chi đầu tư phát triển (từ nguồn thu tiền sử dụng đất) |
7.200 |
2. Chi thường xuyên (1) |
94.911 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo (2) |
46.380 |
- Chi trợ giá điện ảnh miền núi |
123 |
- Chi bổ sung theo Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 19/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: |
5.500 |
+ Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thanh Uyên |
3.000 |
+ Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp đường Gò To - xã Hiền Quan |
2.500 |
3. Chi dự phòng ngân sách |
1.464 |
B/ số bổ sung từ Ngân sách cấp tỉnh cho Ngân sách huyện |
89.205 |
C/ các chương trình mục tiêu do cấp huyện, xã quản lý hoặc làm chủ đầu tư, chủ dự án (3) |
|
Trong đó: |
|
1. Kế hoạch đầu tư xây dựng (nguồn vốn NSNN tỉnh quản lý) |
|
Cột cờ Hưng Hóa |
500 |
2. Vốn đối ứng (nguồn vốn XDCB tập trung) |
|
DA xây dựng cầu xã Tề Lễ |
1.500 |
Hỗ trợ hạ tầng cụm CN Dị Nậu, Tam Nông |
1.500 |
Dự án cấp nước sạch thị trấn Hưng Hóa |
1.000 |
Cải tạo, NC đường 315 (Vực Trường - Tề Lễ) |
500 |
3. Nguồn vốn ngân sách Trung ương, vốn sự nghiệp |
|
Chương trình bố trí dân cư năm 2010 (15 hộ) |
153 |
4. Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hoá |
|
Đền Miếu, xã Hương Nha (Tam Nông) |
200 |
Chùa Phúc Thánh (Hương Nộn, Tam Nông) |
1.000 |
5. Chương trình mục tiêu Giáo dục - Đào tạo |
|
Điều tra, tổ chức lớp và hỗ trợ dạy bổ túc |
10 |
Ghi chú:
(1):
- Trong đó nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 (không bao gồm các khoản: chi lương và có tính chất lương, 50% chi sự nghiệp kinh tế, chi trợ giá điện ảnh miền núi (nếu có), chi đảm bảo xã hội, chi an ninh, quốc phòng): 1.244 triệu đồng. Riêng nguồn 40% thu học phí năm 2010 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định được xác định chính thức khi thẩm định nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010;
- Đã bao gồm: Kinh phí thực hiện điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách năm 2010 theo Nghị quyết số 191/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ; kinh phí hỗ trợ dầu hoả thắp sáng cho đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách và hộ nghèo ở những nơi chưa có điện lưới theo Quyết định số 289/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và các chế độ, chính sách khác theo quy định;
(2): Là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách mức tối thiểu theo quy định, trong đó kinh phí hỗ trợ tăng cường cơ sở vật chất trường, lớp học năm 2010: Hỗ trợ cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trường THCS Tứ Mỹ: 500 triệu đồng, Trường THCS Quang Húc: 500 triệu đồng.
(3): Căn cứ theo Quyết định số 4445/2009/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về một số chủ trương, biện pháp điều hành dự toán ngân sách địa phương năm 2010 và Quyết định số 4446/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2010.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
13.800 |
1 |
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh |
4.000 |
a |
Thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
2.500 |
b |
Thu từ các hộ kinh doanh cá thể |
1.500 |
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
160 |
3 |
Tiền sử dụng đất |
6.000 |
4 |
Thuế nhà đất |
270 |
5 |
Tiền thuê đất |
70 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
1.600 |
7 |
Phí, lệ phí |
550 |
8 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã |
600 |
9 |
Thu khác (cân đối) ngân sách |
550 |
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2010 |
A/ Tổng chi ngân sách huyện |
84.168 |
Bao gồm: |
|
1. Chi đầu tư phát triển (từ nguồn thu tiền sử dụng đất) |
5.400 |
2. Chi thường xuyên (1) |
77.490 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo (2) |
44.051 |
- Chi trợ giá điện ảnh miền núi |
133 |
3. Chi dự phòng ngân sách |
1.278 |
B/ số bổ sung từ Ngân sách cấp tỉnh cho Ngân sách huyện |
71.944 |
C/ các chương trình mục tiêu do cấp huyện, xã quản lý hoặc làm chủ đầu tư, chủ dự án (3) |
|
Trong đó: |
|
1. Kế hoạch đầu tư xây dựng (nguồn vốn NSNN tỉnh quản lý) |
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị Thanh Thuỷ |
400 |
2. Vốn đối ứng (nguồn vốn XDCB tập trung) |
|
DA cải tạo nâng cấp hồ Phượng Mao |
500 |
3. Nguồn vốn ngân sách Trung ương, vốn sự nghiệp |
|
Chương trình bố trí dân cư năm 2010 (15 hộ) |
153 |
4. Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hoá |
|
Đền Tam Công, xã Đào Xá (Thanh Thuỷ) |
200 |
Đền Ngọc Sơn, xã Thạch Đồng (Thanh Thủy) |
100 |
Đền Lăng Sương (Thanh Thủy) |
1.000 |
5. Chương trình mục tiêu Giáo dục - Đào tạo |
|
Điều tra, tổ chức lớp và hỗ trợ dạy bổ túc |
10 |
Ghi chú:
(1):
- Trong đó nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 (không bao gồm các khoản: chi lương và có tính chất lương, 50% chi sự nghiệp kinh tế, chi trợ giá điện ảnh miền núi (nếu có), chi đảm bảo xã hội, chi an ninh, quốc phòng): 1.005 triệu đồng. Riêng nguồn 40% thu học phí năm 2010 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định được xác định chính thức khi thẩm định nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010;
- Đã bao gồm: Kinh phí thực hiện điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách năm 2010 theo Nghị quyết số 191/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ; kinh phí hỗ trợ dầu hoả thắp sáng cho đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách và hộ nghèo ở những nơi chưa có điện lưới theo Quyết định số 289/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và các chế độ, chính sách khác theo quy định;
(2): Là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách mức tối thiểu theo quy định.
(3): Căn cứ theo Quyết định số 4445/2009/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về một số chủ trương, biện pháp điều hành dự toán ngân sách địa phương năm 2010 và Quyết định số 4446/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2010.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
15.880 |
1 |
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh |
5.000 |
a |
Thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
3.450 |
b |
Thu từ các hộ kinh doanh cá thể |
1.550 |
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
260 |
3 |
Tiền sử dụng đất |
6.000 |
4 |
Thuế nhà đất |
600 |
5 |
Tiền thuê đất |
70 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
2.500 |
7 |
Phí, lệ phí |
450 |
8 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã |
500 |
9 |
Thu khác (cân đối) ngân sách |
500 |
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2010 |
A/ Tổng chi ngân sách huyện |
133.417 |
Bao gồm: |
|
1. Chi đầu tư phát triển (từ nguồn thu tiền sử dụng đất) |
5.400 |
2. Chi thường xuyên (1) |
125.863 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo (2) |
68.583 |
- Chi trợ giá điện ảnh miền núi |
310 |
3. Chi dự phòng ngân sách |
2.154 |
B/ số bổ sung từ Ngân sách cấp tỉnh cho Ngân sách huyện |
119.517 |
C/ các chương trình mục tiêu do cấp huyện, xã quản lý hoặc làm chủ đầu tư, chủ dự án (3) |
|
Trong đó: |
|
1. Kế hoạch đầu tư xây dựng (nguồn vốn NSNN tỉnh quản lý) |
|
Lưới điện chiến khu Vạn Thắng |
80 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị Cẩm Khê |
700 |
Đường điện xã Xương Thịnh |
350 |
Đường Xương Thịnh - Đồng Cam |
700 |
2. Vốn đối ứng (nguồn vốn XDCB tập trung) |
|
Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi ruột tiêu úng 16 xã huyện Cẩm Khê |
250 |
3. Nguồn vốn ngân sách Trung ương, vốn sự nghiệp |
|
Chương trình bố trí dân cư năm 2010 (15 hộ) |
153 |
4. Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa |
|
Đình Trình Khúc, xã Văn Khúc (Cẩm Khê) |
100 |
5. Chương trình mục tiêu Giáo dục - Đào tạo |
|
Điều tra, tổ chức lớp và hỗ trợ dạy bổ túc |
10 |
Ghi chú:
(1):
- Trong đó nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 (không bao gồm các khoản: chi lương và có tính chất lương, 50% chi sự nghiệp kinh tế, chi trợ giá điện ảnh miền núi (nếu có), chi đảm bảo xã hội, chi an ninh, quốc phòng): 1.659 triệu đồng. Riêng nguồn 40% thu học phí năm 2010 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định được xác định chính thức khi thẩm định nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010;
- Đã bao gồm: Kinh phí thực hiện điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách năm 2010 theo Nghị quyết số 191/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ; kinh phí hỗ trợ dầu hoả thắp sáng cho đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách và hộ nghèo ở những nơi chưa có điện lưới theo Quyết định số 289/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và các chế độ, chính sách khác theo quy định;
(2): Là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách mức tối thiểu theo quy định.
(3): Căn cứ theo Quyết định số 4445/2009/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về một số chủ trương, biện pháp điều hành dự toán ngân sách địa phương năm 2010 và Quyết định số 4446/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2010.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
14.770 |
1 |
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh |
9.000 |
a |
Thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
7.300 |
b |
Thu từ các hộ kinh doanh cá thể |
1.700 |
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
250 |
3 |
Tiền sử dụng đất |
3.000 |
4 |
Thuế nhà đất |
200 |
5 |
Tiền thuê đất |
20 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
1.400 |
7 |
Phí, lệ phí |
400 |
8 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã |
250 |
9 |
Thu khác (cân đối) ngân sách |
250 |
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2010 |
A/ Tổng chi ngân sách huyện |
120.935 |
Bao gồm: |
|
1. Chi đầu tư phát triển (từ nguồn thu tiền sử dụng đất) |
2.700 |
2. Chi thường xuyên (1) |
116.696 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo (2) |
76.232 |
- Chi trợ giá điện ảnh miền núi |
280 |
- Chi bổ sung theo Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 19/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: |
5.000 |
+ Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Đồng Lạc huyện Yên Lập |
5.000 |
3. Chi dự phòng ngân sách |
1.539 |
B/ số bổ sung từ Ngân sách cấp tỉnh cho Ngân sách huyện |
109.385 |
C/ các chương trình mục tiêu do cấp huyện, xã quản lý hoặc làm chủ đầu tư, chủ dự án (3) |
|
Trong đó: |
|
1. Kế hoạch đầu tư xây dựng (nguồn vốn NSNN tỉnh quản lý) |
|
Nhà khách Huyện uỷ Yên Lập |
700 |
Hỗ trợ xây dựng sân vận động huyện Yên Lập |
300 |
NLV Huyện ủy Yên Lập |
300 |
2. Vốn đối ứng (nguồn vốn XDCB tập trung) |
|
Mở rộng lưới điện nông thôn huyện Yên Lập (cụm 8 xã) |
500 |
Cải tạo, nâng cấp đường huyện Yên Lập |
500 |
3. Nguồn vốn hỗ trợ có MT từ NSTW |
|
Huyện Yên Lập |
12.500 |
Đường Ngọc Đồng - Ngọc Lập |
5.000 |
Hỗ trợ thanh toán Đài PT huyện Yên Lập |
500 |
Dự án Đông Măng, Cửa Nhồi, xã Trung Sơn |
800 |
Dự án khu Tràn Bông, xã Mỹ Lương (TT KLHT) |
1.200 |
TTKLHT đập, kênh thuỷ lợi phai đê, xã Mỹ Lương |
500 |
4. Nguồn vốn ngân sách Trung ương, vốn sự nghiệp |
|
Chương trình bố trí dân cư năm 2010 (40 hộ) |
410 |
Thanh toán KLHT xây dựng dự án thực hiện chính sách định canh định cư (QĐ 33/QĐ-TTg) |
495 |
Điều tra, khảo sát, lập dự án ổn định đời sống cho đồng bào người Mông (phục vụ đề án của Ban chỉ đạo Tây Bắc) |
210 |
5. Chương trình mục tiêu Giáo dục - Đào tạo |
|
Điều tra, tổ chức lớp và hỗ trợ dạy bổ túc |
25 |
Điều tra, tổ chức lớp |
15 |
XD nhà học chức năng 2 tầng - Trung tâm GDTX Yên Lập |
700 |
Thanh toán nhà điều hành - Trường THPT Minh Hoà |
800 |
Thanh toán nhà điều hành, cổng, tường rào + nhà bảo vệ - Trường THPT Lương Sơn |
1.050 |
Ghi chú:
(1):
- Trong đó nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 (không bao gồm các khoản: chi lương và có tính chất lương, 50% chi sự nghiệp kinh tế, chi trợ giá điện ảnh miền núi (nếu có), chi đảm bảo xã hội, chi an ninh, quốc phòng): 1.443 triệu đồng. Riêng nguồn 40% thu học phí năm 2010 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định được xác định chính thức khi thẩm định nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010;
- Đã bao gồm: Kinh phí thực hiện điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách năm 2010 theo Nghị quyết số 191/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ; kinh phí hỗ trợ dầu hoả thắp sáng cho đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách và hộ nghèo ở những nơi chưa có điện lưới theo Quyết định số 289/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và các chế độ, chính sách khác theo quy định;
(2): Là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách mức tối thiểu theo quy định.
(3): Căn cứ theo Quyết định số 4445/2009/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về một số chủ trương, biện pháp điều hành dự toán ngân sách địa phương năm 2010 và Quyết định số 4446/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2010.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
20.160 |
1 |
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh |
10.000 |
a |
Thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
8.800 |
b |
Thu từ các hộ kinh doanh cá thể |
1.200 |
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
400 |
3 |
Tiền sử dụng đất |
6.000 |
4 |
Thuế nhà đất |
450 |
5 |
Tiền thuê đất |
110 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
1.500 |
7 |
Phí, lệ phí |
1.100 |
8 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã |
400 |
9 |
Thu khác (cân đối) ngân sách |
200 |
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2010 |
A/ Tổng chi ngân sách huyện |
166.694 |
Bao gồm: |
|
1. Chi đầu tư phát triển (từ nguồn thu tiền sử dụng đất) |
5.400 |
2. Chi thường xuyên (1) |
158.914 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo (2) |
107.270 |
- Chi trợ giá điện ảnh miền núi |
312 |
3. Chi dự phòng ngân sách |
2.380 |
B/ số bổ sung từ Ngân sách cấp tỉnh cho Ngân sách huyện |
148.854 |
C/ các chương trình mục tiêu do cấp huyện, xã quản lý hoặc làm chủ đầu tư, chủ dự án (3) |
|
Trong đó: |
|
1. Kế hoạch đầu tư xây dựng (nguồn vốn NSNN tỉnh quản lý |
|
Hỗ trợ XD sân vận động huyện Thanh Sơn |
300 |
2. Vốn đối ứng (nguồn vốn XDCB tập trung) |
|
Cải tạo, nâng cấp đường Văn Miếu - Thượng Cửu |
700 |
Cải tạo nâng cấp đường 316D (Thanh Sơn đi Yên Lập - Yên Sơn - Tân Long) |
1.000 |
Hệ thống nước sạch thị trấn Thanh Sơn |
1.000 |
3. Nguồn vốn hỗ trợ có MT từ NSTW |
|
Huyện Thanh Sơn |
20.250 |
Trong đó: Đường huyện Thanh Sơn từ tỉnh lộ 316D đi Tân Lập, Yên Lương, Yên Sơn |
8.500 |
Hỗ trợ thanh toán Đài PT huyện Thanh Sơn |
500 |
4. Nguồn vốn ngân sách Trung ương, vốn sự nghiệp |
|
Chương trình bố trí dân cư năm 2010 (25 hộ) |
256 |
5. Chương trình mục tiêu Giáo dục - Đào tạo |
|
Điều tra, tổ chức lớp và hỗ trợ dạy bổ túc |
15 |
Điều tra, tổ chức lớp |
20 |
XD NLH 2 tầng 8 phòng học - Trường THPT Văn Miếu |
900 |
Thanh toán nhà làm việc kiêm giảng đường (500 tr); XD nhà học bộ môn 2 tầng (500 tr) - Trung tâm GDTX - HN Thanh Sơn |
1.000 |
Thanh toán nhà lớp học chức năng (300 tr), nhà lớp học 2 tầng 10P (600 tr) |
900 |
Xây dựng nhà lớp học bộ môn 2 tầng - Trường THPT Hương Cần |
800 |
Ghi chú:
(1):
- Trong đó nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 (không bao gồm các khoản: chi lương và có tính chất lương, 50% chi sự nghiệp kinh tế, chi trợ giá điện ảnh miền núi (nếu có), chi đảm bảo xã hội, chi an ninh, quốc phòng): 2.279 triệu đồng. Riêng nguồn 40% thu học phí năm 2010 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định được xác định chính thức khi thẩm định nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010;
- Đã bao gồm: Kinh phí thực hiện điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách năm 2010 theo Nghị quyết số 191/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ; kinh phí hỗ trợ dầu hoả thắp sáng cho đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách và hộ nghèo ở những nơi chưa có điện lưới theo Quyết định số 289/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và các chế độ, chính sách khác theo quy định;
(2): Là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách mức tối thiểu theo quy định, trong đó kinh phí hỗ trợ tăng cường cơ sở vật chất trường, lớp học năm 2010: Hỗ trợ cải tạo, sửa chữa, nâng cấp nhà lớp học trường mầm non Hoa Hồng: 300 triệu đồng, nhà điều hành Trường THCS Võ Miếu: 200 triệu đồng.
(3): Căn cứ theo Quyết định số 4445/2009/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về một số chủ trương, biện pháp điều hành dự toán ngân sách địa phương năm 2010 và Quyết định số 4446/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2010.
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2010 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
5.440 |
1 |
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh |
1.000 |
a |
Thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
620 |
b |
Thu từ các hộ kinh doanh cá thể |
380 |
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
90 |
3 |
Tiền sử dụng đất |
3.000 |
4 |
Thuế nhà đất |
30 |
5 |
Tiền thuê đất |
20 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
800 |
7 |
Phí, lệ phí |
100 |
8 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã |
150 |
9 |
Thu khác (cân đối) ngân sách |
250 |
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2010
Kèm theo Quyết định số: 4447/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2010 |
A/ Tổng chi ngân sách huyện |
123.797 |
Bao gồm: |
|
1. Chi đầu tư phát triển (từ nguồn thu tiền sử dụng đất) |
2.700 |
2. Chi thường xuyên (1) |
119.401 |
Trong đó: |
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo (2) |
83.030 |
- Chi trợ giá điện ảnh miền núi |
280 |
- Chi bổ sung theo Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 19/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: |
3.000 |
+ Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp đường xóm Nà Nờm đi xóm Còn xã Thu Ngạc |
3.000 |
3. Chi dự phòng ngân sách |
1.696 |
B/ số bổ sung từ Ngân sách cấp tỉnh cho Ngân sách huyện |
118.905 |
C/ các chương trình mục tiêu do cấp huyện, xã quản lý hoặc làm chủ đầu tư, chủ dự án (3) |
|
Trong đó: |
|
1. Kế hoạch đầu tư xây dựng (nguồn vốn NSNN tỉnh quản lý) |
|
- Hỗ trợ quy hoạch chi tiết huyện lỵ Tân Sơn |
140 |
2. Nguồn vốn hỗ trợ có MT từ NSTW |
|
Huyện Tân Sơn |
5.000 |
Trụ sở HĐND, UBND huyện Tân Sơn |
4.500 |
Trụ sở Huyện ủy Tân Sơn |
3.500 |
Hỗ trợ hạ tầng tái định cư và xây dựng công trình phụ trợ khu vực Huyện ủy, UBND huyện |
1.000 |
Hỗ trợ thanh toán Đài PT huyện Tân Sơn |
500 |
3. Nguồn vốn hỗ trợ có MT từ NSTW |
|
Hỗ trợ đầu tư phát triển Đài phát thanh cấp huyện |
500 |
Dự án khu Đồng Thoi, xã Kiệt Sơn |
1.000 |
Dự án khu Đồng Răng, xã Thạch Kiệt |
1.000 |
4. Nguồn vốn ngân sách Trung ương, vốn sự nghiệp |
|
Chương trình bố trí dân cư năm 2010 |
308 |
Điều tra, khảo sát, lập dự án ổn định đời sống cho đồng bào người Mông (phục vụ đề án của Ban chỉ đạo Tây Bắc) |
155 |
5. Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa |
|
Hỗ trợ xây dựng thư viện huyện Tân Sơn |
200 |
6. Chương trình mục tiêu Giáo dục - Đào tạo |
|
Điều tra, tổ chức lớp và hỗ trợ dạy bổ túc |
15 |
Điều tra, tổ chức lớp |
20 |
Thanh toán KLHT: Đền bù GPMB, san nền, nhà lớp học 2 tầng 10 phòng học - Trường DTNT Tân Sơn |
2.700 |
Cải tạo nhà điều hành 2 tầng - Trường THPT Minh Đài |
400 |
Đền bù GPMB; XD NLH 3 tầng - Tr. TGDTX - HN Tân Sơn |
1.500 |
Ghi chú:
(1):
- Trong đó nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2010 (không bao gồm các khoản: chi lương và có tính chất lương, 50% chi sự nghiệp kinh tế, chi trợ giá điện ảnh miền núi (nếu có), chi đảm bảo xã hội, chi an ninh, quốc phòng): 1.551 triệu đồng. Riêng nguồn 40% thu học phí năm 2010 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định được xác định chính thức khi thẩm định nhu cầu và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2010;
- Đã bao gồm: Kinh phí thực hiện điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách năm 2010 theo Nghị quyết số 191/2009/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ; kinh phí hỗ trợ dầu hoả thắp sáng cho đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách và hộ nghèo ở những nơi chưa có điện lưới theo Quyết định số 289/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và các chế độ, chính sách khác theo quy định;
(2): Là chỉ tiêu dự toán chi ngân sách mức tối thiểu theo quy định.
(3): Căn cứ theo Quyết định số 4445/2009/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về một số chủ trương, biện pháp điều hành dự toán ngân sách địa phương năm 2010 và Quyết định số 4446/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2010.