Quyết định 44/2021/QĐ-UBND quy định về mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An

Số hiệu 44/2021/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/10/2021
Ngày có hiệu lực 01/11/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Nguyễn Văn Út
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2021/QĐ-UBND

Long An, ngày 19 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4723/TTr-SNN ngày 21/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật thuộc các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi - thú y, thủy sản áp dụng cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

1. Lĩnh vực trồng trọt: 61 mô hình (chi tiết như Phụ lục I kèm theo).

2. Lĩnh vực chăn nuôi - thú y: 29 mô hình (chi tiết như Phụ lục II kèm theo).

3. Lĩnh vực thủy sản: 22 mô hình (chi tiết như Phụ lục III kèm theo).

4. Diễn giải định mức công kỹ thuật (chi tiết như Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2021.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- TT.UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, SNN, Nguyên.
QD_DINH MUC KTKT KHUYEN NONG (4723)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh Long An)

A. CÂY LÚA

1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA ỨNG DỤNG KỸ THUẬT THÂM CANH TỔNG HỢP

Yêu cầu chung

STT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Đối tượng

Cây lúa

2

Quy mô

- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2

- Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (4 - 10 hộ) với tổng diện tích từ 5 - 10 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 5.000 m2, tối đa 30.000 m2

3

Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

Áp dụng sạ hàng, sạ thưa, sạ theo cụm, cấy…

4

Yêu cầu về kỹ thuật

Thực hiện quy trình canh tác lúa theo 1 phải 6 giảm, 1 phải 5 giảm, 3 giảm 3 tăng,…

Sử dụng thuốc BVTV nguồn gốc sinh học

5

Thời gian thực hiện

4-6 tháng

Định mức giống, vật tư, thiết bị thiết yếu

Tính cho: 01ha

[...]