Quyết định 44/2021/QĐ-UBND quy định về mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu | 44/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Văn Út |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2021/QĐ-UBND |
Long An, ngày 19 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4723/TTr-SNN ngày 21/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật thuộc các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi - thú y, thủy sản áp dụng cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Lĩnh vực trồng trọt: 61 mô hình (chi tiết như Phụ lục I kèm theo).
2. Lĩnh vực chăn nuôi - thú y: 29 mô hình (chi tiết như Phụ lục II kèm theo).
3. Lĩnh vực thủy sản: 22 mô hình (chi tiết như Phụ lục III kèm theo).
4. Diễn giải định mức công kỹ thuật (chi tiết như Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2021.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh
Long An)
1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA ỨNG DỤNG KỸ THUẬT THÂM CANH TỔNG HỢP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cây lúa |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (4 - 10 hộ) với tổng diện tích từ 5 - 10 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 5.000 m2, tối đa 30.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng sạ hàng, sạ thưa, sạ theo cụm, cấy… |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Thực hiện quy trình canh tác lúa theo 1 phải 6 giảm, 1 phải 5 giảm, 3 giảm 3 tăng,… Sử dụng thuốc BVTV nguồn gốc sinh học |
5 |
Thời gian thực hiện |
4-6 tháng |
Định mức giống, vật tư, thiết bị thiết yếu
Tính cho: 01ha
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2021/QĐ-UBND |
Long An, ngày 19 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04/11/2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4723/TTr-SNN ngày 21/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này quy định định mức kinh tế kỹ thuật thuộc các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi - thú y, thủy sản áp dụng cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Lĩnh vực trồng trọt: 61 mô hình (chi tiết như Phụ lục I kèm theo).
2. Lĩnh vực chăn nuôi - thú y: 29 mô hình (chi tiết như Phụ lục II kèm theo).
3. Lĩnh vực thủy sản: 22 mô hình (chi tiết như Phụ lục III kèm theo).
4. Diễn giải định mức công kỹ thuật (chi tiết như Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2021.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh
Long An)
1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA ỨNG DỤNG KỸ THUẬT THÂM CANH TỔNG HỢP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cây lúa |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (4 - 10 hộ) với tổng diện tích từ 5 - 10 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 5.000 m2, tối đa 30.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng sạ hàng, sạ thưa, sạ theo cụm, cấy… |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Thực hiện quy trình canh tác lúa theo 1 phải 6 giảm, 1 phải 5 giảm, 3 giảm 3 tăng,… Sử dụng thuốc BVTV nguồn gốc sinh học |
5 |
Thời gian thực hiện |
4-6 tháng |
Định mức giống, vật tư, thiết bị thiết yếu
Tính cho: 01ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống (hạt) |
|
|
|
|
Nhóm cao sản ngắn ngày, nhóm B (trung mùa) |
kg |
80-100 |
|
|
Nhóm lúa mùa |
kg |
60-70 |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
60 |
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
60 |
|
5 |
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
Kg |
300 |
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
6 |
Thuốc BVTV gốc sinh học |
đồng |
700.000 |
|
7 |
Thuốc cỏ |
đồng |
300.000 |
|
(Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông.
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
4-6 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
2. MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN QUY TRÌNH CANH TÁC LÚA THEO HƯỚNG HỮU CƠ
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cây lúa |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 10 hộ) với tổng diện tích từ 2 - 10 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 5.000 m2, tối đa 30.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng cấy, sạ hàng, sạ thưa, sạ theo cụm,… |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Thực hiện quy trình sản xuất lúa theo hướng hữu cơ, sử dụng phân bón hữu cơ, thuốc BVTV (và các chế phẩm khác) có nguồn gốc sinh học trong quản lý dịch hại |
5 |
Thời gian thực hiện |
4-6 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống (hạt) |
|
|
|
|
Nhóm cao sản ngắn ngày, nhóm B (trung mùa) |
kg |
80-100 |
|
|
Nhóm lúa mùa |
kg |
60-70 |
|
2 |
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng, …) |
kg |
1.500 |
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
3 |
Kali hữu cơ |
Lít |
0,5 |
|
4 |
Phân bón lá hữu cơ |
lít |
2 |
|
5 |
Chế phẩm sinh học phân hủy rơm rạ |
kg |
4 |
|
6 |
Thuốc trừ sâu sinh học |
Lít |
4 |
|
7 |
Thuốc trừ bệnh sinh học |
đồng |
700.000 |
|
(Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông.
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
4-6 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình
|
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình
|
ngày |
01 |
|
Công
cán bộ kỹ thuật |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
3. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH THANH LONG THEO GAP
Yêu cầu chung
TT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Thanh long |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Mô hình trồng thanh long kiểu trụ và áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
- Đối với mô hình trồng mới: tỷ lệ sống các hom trên 90% - Đối với mô hình thâm canh: sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
MH trồng mới |
Giống + Giống trồng mới + Giống trồng dặm |
hom hom |
4.400 220 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
Trụ xi măng |
trụ |
1.100 |
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
160 |
- Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK, …). - Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
180 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
270 |
||
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
||
Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
5.500 |
||
Thuốc BVTV |
Đồng |
2.000.000 |
||
MH thâm canh |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
280 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
360 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
470 |
||
Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
5.500 |
||
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
||
Thuốc BVTV |
Đồng |
3.000.000 |
(Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ, … theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
4. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH THANH LONG KIỂU GIÀN CHỮ T THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Thanh long |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Mô hình trồng thanh long kiểu giàn và áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Đối với mô hình trồng mới: tỷ lệ sống các hom trên 90% Đối với mô hình thâm canh: năng suất ổn định từ 30 tấn/ha/năm, sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1. Mô hình trồng mới |
|
|
|
|
|
Giống |
Hom |
5.555 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
|
Trụ xi măng |
Trụ |
1.200 |
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
220 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
300 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
150 |
|
|
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
Kg |
3.000 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
550 |
|
|
Thuốc BVTV |
Đồng |
1.000.000 |
|
2. Mô hình thâm canh |
|
|
||
|
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
660 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
660 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
450 |
|
|
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
Kg |
9.000 |
|
|
Thuốc BVTV |
Đồng |
2.000.000 |
(Nguồn tham khảo: Quyết định số 274/QĐ-BNN- KHCN, ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho các dự án khuyến nông Trung ương)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
80 lượt đi về |
5. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH THANH LONG THEO HƯỚNG HỮU CƠ
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cây thanh long |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình hữu cơ |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Không sử dụng phân bón, thuốc BVTV hóa học |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 ha
MH |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Mô hình trồng mới |
Hom giống |
|
|
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
+ Giống trồng mới |
hom |
4.400 |
||
+ Giống trồng dặm (5%) |
hom |
220 |
||
Trụ xi măng |
trụ |
1.100 |
|
|
Vật tư phân bón |
|
|
|
|
- Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
8.000 |
|
|
- Phân chuồng ủ hoai |
kg |
30.000 |
|
|
- Phân bón lá hữu cơ |
lít |
12 |
|
|
- Phân bón gốc hữu cơ |
kg |
270 |
|
|
- Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
30 |
Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%) |
|
- Phân Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
190 |
Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) |
|
- Chất điều hòa pH đất |
kg |
1.100 |
Vôi bột hoặc Dolomit |
|
Thuốc BVTV |
|
|
|
|
- Trichoderma |
kg |
60 |
|
|
- Chế phẩm sinh học BVTV |
kg/lít |
20 |
|
|
- Bẫy thu hút côn trùng (bẫy Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…) |
cái |
30 |
|
|
Mô hình thâm canh |
Vật tư phân bón |
|
|
|
- Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
14.000 |
|
|
- Phân chuồng ủ hoai |
kg |
40.000 |
|
|
- Phân bón lá hữu cơ |
lít |
20 |
|
|
- Phân bón gốc hữu cơ |
kg |
450 |
|
|
- Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
80 |
Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%) |
|
- Phân Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
330 |
Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) |
|
- Chất điều hòa pH đất |
kg |
1.100 |
Vôi bột hoặc Dolomit |
|
Thuốc BVTV |
|
|
|
|
- Trichoderma |
kg |
100 |
|
|
- Chế phẩm sinh học BVTV |
kg/lít |
30 |
|
|
- Bẫy thu hút côn trùng (bẫy Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…) |
cái |
30 |
|
|
- Xử lý phế phụ phẩm |
đồng |
4.000.000 |
|
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
6. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CHANH THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Chanh có hạt, chanh không hạt |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
- Đối với mô hình trồng mới: tỷ lệ sống các cây giống trên 90% - Đối với mô hình thâm canh: sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
MH |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Trồng mới |
Cây giống |
cây |
550 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
Đạm nguyên chất |
kg |
165 |
- Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) - Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
180 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
288 |
||
Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
3.750 |
||
Vôi bột |
kg |
1.200 |
||
Nâm Trichoderma |
kg |
16 |
||
Thuốc BVTV |
Đồng |
2.000.000 |
||
Thâm canh |
Đạm nguyên chất |
kg |
166 |
|
Lân nguyên chất |
kg |
195 |
||
Kali nguyên chất |
kg |
240 |
||
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
3.750 |
||
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
|
Thuốc BVTV |
Đồng |
2.000.000 |
|
(Nguồn tham khảo: Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
7. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH BƯỞI THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Trồng, thâm canh bưởi theo GAP/VietGAP |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
MH |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yên cầu |
Ghi chú |
1. Trồng mới |
1.1 Giống trồng mới |
cây |
400 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
1.2 Giống trồng dặm |
cây |
20 |
||
1.3 Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
70 |
||
1.5 Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
||
1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
3.000 |
||
1.7 Vôi bột |
kg |
400 |
||
1.8 Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
||
1.9 Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
||
2. Thâm canh |
2.1 Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
190 |
|
2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
||
2.3 Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
300 |
||
2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
3.000 |
||
2.5 Túi bao trái |
túi |
20.000 |
|
|
2.6 Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
|
2.7 Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
|
Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực trồng trọt- bảo vệ thực vật.
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
8. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY CÓ MÚI THEO HƯỚNG HỮU CƠ
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cây có múi (bưởi, chanh,…) |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình hữu cơ |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Không sử dụng phân bón, thuốc BVTV hóa học |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 ha
MH |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Mô hình trồng mới |
Giống |
|
|
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
+ Bưởi |
cây |
420 |
||
+ Chanh |
cây |
550 |
||
Vật tư phân bón |
|
|
|
|
- Phân chuồng ủ hoai |
kg |
27.000 |
|
|
- Phân hữu cơ dạng lỏng (Đạm cá,…) |
lít |
800 |
Phân hữu cơ dạng lỏng khi thay thế sang phân bón dạng rắn thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
- Phân bón lá |
Kg/lít |
12 |
|
|
- Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
85 |
Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%) |
|
- Tro trấu |
kg |
3.200 |
|
|
- Chất điều hòa pH đất |
kg |
400 |
Vôi bột hoặc Dolomit |
|
Thuốc BVTV |
|
|
|
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
30 |
|
|
- Chế phẩm sinh học BVTV |
kg/lít |
20 |
|
|
- Bẫy thu hút côn trùng (bẫy Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…) |
cái |
30 |
|
|
Mô hình thâm canh |
Vật tư phân bón |
|
|
|
- Phân chuồng ủ hoai |
kg |
40.000 |
|
|
- Phân bón hữu cơ dạng lỏng (đạm cá,…) |
lít |
1.600 |
Phân hữu cơ dạng lỏng khi thay thế sang phân bón dạng rắn thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
- Phân bón lá |
Kg/lít |
20 |
|
|
- Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
120 |
Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%) |
|
- Tro trấu |
kg |
8.000 |
|
|
- Chất điều hòa pH đất |
kg |
400 |
Vôi bột hoặc Dolomit |
|
Túi bao trái |
túi |
20.000 |
|
|
Thuốc BVTV |
|
|
|
|
- Trichoderma |
kg |
40 |
|
|
- Chế phẩm sinh học BVTV |
kg/lít |
30 |
|
|
- Bẫy thu hút côn trùng (bẫy Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…) |
cái |
30 |
|
|
- Xử lý phế phụ phẩm |
đồng |
2.000.000 |
|
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
9. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH MÍT THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Trồng, thâm canh mít theo GAP/VietGAP |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
MH |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yên cầu |
Ghi chú |
1. Trồng mới |
1.1 Giống trồng mới |
cây |
400 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
1.2 Giống trồng dặm |
cây |
20 |
||
1.3 Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
200 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
||
1.5 Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
100 |
||
1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
3.000 |
||
1.7 Vôi bột |
kg |
400 |
||
1.8 Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
||
1.9 Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
||
2. Thâm canh |
2.1 Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
280 |
|
2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
280 |
||
2.3 Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
280 |
||
2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
3.000 |
||
2.5 Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
|
2.6 Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
|
Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn Ban hành về các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật).
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
9 tháng |
|
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
10. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY DỪA THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Trồng, thâm canh dừa theo GAP/VietGAP |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
MH |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1. Trồng mới |
1.1. Giống trồng mới |
cây |
300 |
- Giống nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN - Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) - Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
1.2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) |
cây |
15 |
||
1.3 Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
74 |
||
1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
108 |
||
1.5 Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
78 |
||
1.6. Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
1.800 |
||
1.7 Vôi bột |
kg |
180 |
||
1.8 Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
||
1.9 Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
30 |
||
2.Thâm canh |
2.1. Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
83 |
|
2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
108 |
||
2.3 Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
144 |
||
2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
1.800 |
||
2.5 Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
||
2.6 Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
5 |
Tài liệu tham khảo:
+ Quyết định 3073/QĐ-BNN-KN ngày 28/10/2009 của các chương trình, dự án khuyến nông.
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình |
ngày |
01 |
|
Công cán bộ kỹ thuật |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
11. MÔ HÌNH PHÒNG TRỪ BỌ CÁNH CỨNG HẠI DỪA (Brontispalongissima) BẰNG BIỆN PHÁP SINH HỌC
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cây dừa |
2 |
Quy mô |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Phóng thích ong ký sinh, bọ đuôi kìm để phòng trừ bọ cánh cứng |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Quản lý tốt việc phòng trừ bọ cánh cứng hại dừa bằng biện pháp sinh học, không sử dụng thuốc trừ sâu khi ứng dụng MH. |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức vật tư
Tính cho: 1ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Ong ký sinh |
Mummy |
2.000 |
|
2 |
Bọ đuôi kìm C.variegatus |
Con |
2.300 |
|
3 |
Hộp phóng thích |
Cái |
20 |
|
4 |
Ống nghiệm nhỏ |
Cái |
300 |
|
(Tài liệu tham khảo:Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
12. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CÂY DỨA THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cây dứa (thơm, khóm) |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
MH |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yên cầu |
Ghi chú |
1.Trồng mới |
1.1 Giống trồng mới |
Chồi |
60.000 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
1.2 Giống trồng dặm |
Chồi |
3.000 |
||
1.3 Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
460 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
320 |
||
1.5 Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
840 |
||
1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
5.000 |
||
1.7 Vôi bột |
kg |
1.000 |
||
1.8 Nấm Trichoderma |
kg |
15 |
||
1.9 Thuốc BVTV |
1.000đ |
3.000 |
||
2.Thâm canh |
2.1 Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
|
2.2 Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
||
2.3 Ethyrel hoặc đất đèn (xử lý ra hoa) |
1.000đ |
2.500 |
|
|
2.4 Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
|
2.5 Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
|
Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho chương trình dự án khuyến nông.
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
13. MÔ HÌNH TRỒNG ĐU ĐỦ THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Đu đủ |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn |
5 |
Thời gian thực hiện |
10 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
cây |
2.000 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
600 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
600 |
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
420 |
|
5 |
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) |
kg |
5.000 |
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
6 |
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
7 |
Thuốc BVTV |
đồng |
2.000.000 |
|
(Nguồn tham khảo: Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
10 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
14. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH ỔI THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Ổi |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
|
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Mô hình trồng mới |
|
|
|
|
|
Giống |
cây |
1.500 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
130 |
|
|
Phân lân nguyên chất |
kg |
270 |
|
|
Phân Kali nguyên chất |
kg |
120 |
|
|
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
4.500 |
|
|
Vôi bột |
kg |
1.000 |
|
|
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
|
Thuốc BVTV |
đồng |
2.000.000 |
|
Mô hình thâm canh |
|
|
||
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
160 |
|
|
Phân lân nguyên chất |
kg |
350 |
|
|
Phân Kali nguyên chất |
kg |
180 |
|
|
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
6.000 |
|
|
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
|
Vôi bột |
kg |
1.000 |
|
|
Thuốc BVTV |
đồng |
200.000 |
|
(Nguồn tham khảo: Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
15. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH MÃNG CẦU THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Mãng cầu |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
- Đối với mô hình trồng mới: tỷ lệ sống các cây trên 90% - Đối với mô hình thâm canh: sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Mô hình trồng mới |
|
|
|
|
|
Giống |
Cây |
1.100 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…)
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
230 |
|
|
Phân lân nguyên chất |
Kg |
160 |
|
|
Phân Kali nguyên chất |
Kg |
120 |
|
|
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
Kg |
2.000 |
|
|
Vôi bột |
Kg |
1.000 |
|
|
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
|
Thuốc BVTV |
Đồng |
1.000.000 |
|
Mô hình thâm canh |
|
|
||
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
300 |
|
|
Phân lân nguyên chất |
Kg |
240 |
|
|
Phân Kali nguyên chất |
Kg |
360 |
|
|
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
Kg |
3.000 |
|
|
Phân bón lá |
Đồng |
1.000.000 |
|
|
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
|
Thuốc BVTV |
Đồng |
1.500.000 |
|
(Tài liệu tham khảo:Quyết định số 230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
16. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CAM, QUÝT THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Trồng, thâm canh cam, quýt theo GAP/VietGAP |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
MH |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yên cầu Số lượng |
Ghi chú |
1. Trồng mới |
1.1 Giống trồng mới |
cây |
625 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
1.2 Giống trồng dặm |
cây |
30 |
||
1.3 Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
100 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
||
1.5 Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
||
1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
3.000 |
||
1.7 Vôi bột |
kg |
625 |
||
1.8 Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
||
1.9 Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
||
2. Thâm canh |
2.1 Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
140 |
|
2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
120 |
||
2.3 Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
||
2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
3.000 |
||
2.5 Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
|
2.6 Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
|
Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 9/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương lĩnh vực trồng trọt- bảo vệ thực vật.
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/h ộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
17. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH XOÀI THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Trồng, thâm canh xoài theo GAP/VietGAP |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
MH |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yên cầu |
Ghi chú |
1. Trồng mới |
1.1 Giống trồng mới |
cây |
400 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
1.2 Giống trồng dặm |
cây |
20 |
||
1.3 Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
65 |
||
1.5 Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
||
1.6 Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
3.000 |
||
1.7 Vôi bột |
kg |
400 |
||
1.8 Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
||
1.9 Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
||
2. Thâm canh |
2.1 Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
250 |
|
2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
||
2.3 Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
200 |
||
2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
3.000 |
||
2.5 Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
|
2.6 Túi bao trái |
cái |
70.000 |
|
|
2.7 Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
|
Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn Ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
18. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH NHÃN THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Trồng, thâm canh nhãn theo GAP/VietGAP |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yên cầu |
Ghi chú |
1.Trồng mới |
1.1 Giống trồng mới |
cây |
400 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
1.2 Giống trồng dặm |
cây |
20 |
||
1.3 Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
70 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
65 |
||
1.5 Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
||
1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
3.000 |
||
1.7 Vôi bột |
kg |
400 |
||
1.8 Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
||
1.9 Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
||
2. Thâm canh |
2.1 Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
140 |
|
2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
100 |
||
2.3 Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
210 |
||
2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
3.000 |
||
2.5 Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
|
2.6 Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
|
Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn Ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
19. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH SẦU RIÊNG THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Trồng, thâm canh sầu riêng theo GAP/VietGAP |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
MH |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yên cầu |
Ghi chú |
1.Trồng mới |
1.1 Giống trồng mới |
cây |
200 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
1.2 Giống trồng dặm |
cây |
10 |
||
1.3 Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
46 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
1.4 Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
32 |
||
1.5 Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
40 |
||
1.6 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
3.000 |
||
1.7 Vôi bột |
kg |
200 |
||
1.8 Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
||
1.9 Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
||
2. Thâm canh |
2.1 Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
90 |
|
2.2 Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
40 |
||
2.3 Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
90 |
||
2.4 Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
3.000 |
||
2.5 Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
|
2.5 Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.000 |
|
Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 3/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực trồng trọt - bảo vệ thực vật.
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.
Định mức triển khai mô hình
ST T |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
20. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY CHUỐI THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Trồng, thâm canh chuối theo GAP/VietGAP |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống trồng mới |
cây |
2.000 |
- Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN - Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng - Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
2 |
Giống trồng dặm (5% giống trồng mới) |
cây |
100 |
|
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
276 |
|
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
150 |
|
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
360 |
|
6 |
Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
lít |
20 |
|
7 |
Vôi bột |
kg |
1.000 |
|
8 |
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
9 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
5 |
|
10 |
Túi bao buồng |
cái |
2.000 |
(Tài liệu tham khảo:Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông và Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
21. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CHANH DÂY (CHANH LEO, LẠC TIÊN) THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Chanh dây (chanh leo, lạc tiên) |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng/năm |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 ha
Mô hình |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yên cầu |
Ghi chú |
Mô hình trồng mới |
Giống trồng mới |
cây |
1.300 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
Giống trồng dặm |
cây |
60 |
||
Cột bê tông |
cột |
500 |
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
70 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
160 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
360 |
||
Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
3.000 |
||
Vôi bột |
kg |
1.000 |
||
Thuốc BVTV |
đồng |
3.000.000 |
||
Mô hình thâm canh |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
185 |
|
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
660 |
||
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
3.000 |
||
Thuốc BVTV |
đồng |
2.000.000 |
(Tài liệu tham khảo: Quyết định số 1035/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn Ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
Tháng/năm |
09 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
22. MÔ HÌNH SẢN XUẤT PHÂN BÓN HỮU CƠ VI SINH TỪ CHẾ PHẨM EM
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Phế phụ phẩm nông nghiệp |
2 |
Quy mô |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên 1 hộ - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3-7 hộ) |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
ứng dụng chế phẩm EM để sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Phân hoai, tơi, xốp, độ ẩm ≤ 35% |
5 |
Thời gian thực hiện |
3 tháng |
Định mức vật tư
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
|
Loại phân |
Nguyên liệu/chế phẩm |
||||
1 |
Sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ phụ phẩm trồng trọt |
Phụ phẩm từ trồng trọt (rơm rạ, thân lá, xơ dừa, vỏ quả,…) |
kg |
1.000 |
Nguyên liệu và chế phẩm để sản xuất ra 1 tấn phân hữu cơ vi sinh |
Chế phẩm EM (Biotech Japan hoặc EM tương tự) |
lít |
5 |
|||
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
1 |
|||
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
1 |
|||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
1 |
|||
Nấm Trichoderma |
kg |
1 |
|||
Cám gạo, bột bắp, bột mì,… |
kg |
10 |
|||
Vôi bột |
kg |
10 |
|||
2 |
Sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ chất thải thủy sản |
Phế phụ phẩm thủy sản (bùn đáy ao nuôi) |
Tấn |
2 |
Nguyên liệu và chế phẩm để sản xuất ra 1 tấn phân hữu cơ vi sinh |
Chế phẩm EM (Biotech Japan hoặc EM tương tự) |
lít |
5 |
|||
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
1 |
|||
Xơ dừa |
kg |
250 |
|||
Vôi bột |
kg |
10 |
(Tài liệu tham khảo: Quyết định số 1188/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn Ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương)
Định mức triển khai mô hình
ST T |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
23. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Rau ăn lá (cải các loại, dền, mồng tơi, rau muống, xà lách xoong, tần ô và các loại rau ăn lá khác) |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn |
5 |
Thời gian thực hiện |
3 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
|
Cải xanh ăn lá các loại |
kg |
6 |
|
|
Rau dền |
kg |
15 |
|
|
Mồng tơi |
kg |
25 |
|
|
Rau muống |
kg |
50 |
|
|
Xà lách xoong (hom giống) |
kg |
2.000 |
|
|
Tần ô (cải cúc) |
kg |
30 |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
|
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) |
|
Đối với cải xanh ăn lá các loại |
kg |
35 |
|
|
Đới với rau tần ô |
kg |
50 |
|
|
Đối với xà lách xoong |
kg |
100 |
|
|
Đối với nhóm rau dền, mồng tơi, rau muống,… |
kg |
138 |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
|
|
Đối với cải xanh ăn lá các loại |
kg |
25 |
|
|
Đối với xà lách xoong |
kg |
90 |
|
|
Đới với nhóm rau tần ô, dền, mồng tơi, rau muống, … |
kg |
74 |
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
|
|
|
|
Đối với cải xanh ăn lá các loại |
kg |
45 |
|
|
Đối với xà lách xoong |
kg |
40 |
|
|
Đới với nhóm rau tần ô, dền, mồng tơi, rau muống, … |
kg |
50 |
|
5 |
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
|
|
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
|
Đối với xà lách xoong, rau tần ô |
kg |
2.000 |
|
|
Đối với các loại rau ăn lá khác |
kg |
1.500 |
|
6 |
Phân bón lá |
đồng |
500.000 |
|
7 |
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
8 |
Thuốc BVTV |
|
|
|
|
Đối với xà lách xoong |
đồng |
3.000.000 |
|
|
Đối với rau tần ô |
đồng |
1.000.000 |
|
|
Đối với các loại rau ăn lá khác |
đồng |
500.000 |
|
(Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương
+ Quyết định số 230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương
+ Tài liệu “Sản xuất rau an toàn” - TTKNQG- Bộ NN&PTNT_ NXB Nông nghiệp 2008
+ Kỹ thuật trồng cải xà lách xoong, ThS Trần Thị Ba- Đại học Cần Thơ
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
24. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ THEO HƯỚNG HỮU CƠ
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Rau ăn lá (cải xanh ăn lá, rau dền, mồng tơi, rau muống, tần ô) |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình hữu cơ |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn |
5 |
Thời gian thực hiện |
3 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống (hạt) |
|
|
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
|
Cải xanh ăn lá các loại |
kg |
6 |
|
|
Rau dền |
kg |
15 |
|
|
Mồng tơi |
kg |
25 |
|
|
Rau muống |
kg |
50 |
|
|
Tần ô (cải cúc) |
kg |
30 |
|
2 |
Vật tư phân bón |
|
|
|
|
- Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.500 |
|
|
- Phân bón lá hữu cơ |
lít |
3 |
|
|
- Phân bón gốc hữu cơ |
kg |
250 |
|
|
- Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
56 |
Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%) |
|
- Phân Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
18 |
Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) |
|
- Chất điều hòa pH đất |
kg |
700 |
Vôi bột hoặc Dolomit |
3 |
Thuốc BVTV |
|
|
|
|
- Trichoderma |
kg |
30 |
|
|
- Chế phẩm sinh học BVTV |
Kg/lít |
3 |
|
|
- Bẫy thu hút côn trùng (bẫy Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…) |
cái |
20 |
|
|
- Xử lý phế phụ phẩm |
đồng |
500.000 |
|
(Tài liệu tham khảo:
+ Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương
+ Quyết định số 230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương
+ Tài liệu “Sản xuất rau an toàn” - TTKNQG- Bộ NN&PTNT_ NXB Nông nghiệp 2008
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
25. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG PHÂN HỮU CƠ NANO TRONG SẢN XUẤT CẢI ĂN LÁ CÁC LOẠI AN TOÀN
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cải xanh ăn lá các loại |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Ứng dụng phân hữu cơ nano, thuốc BVTV sinh học |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn |
5 |
Thời gian thực hiện |
3 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống (hạt) |
kg |
6 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
2 |
Phân hữu cơ sinh học |
|
|
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
- Sản xuất vụ thứ nhất |
kg |
1.500 |
|
|
- Sản xuất lặp lại vụ thứ hai |
kg |
1.000 |
|
|
- Sản xuất lặp lại vụ thứ ba |
kg |
500 |
|
3 |
Phân hữu cơ Nano |
gram |
25 |
|
4 |
Thuốc trừ sâu sinh học |
lít |
3 |
|
5 |
Thuốc trừ bệnh sinh học |
đồng |
500.000 |
|
(Nguồn tham khảo: Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn Ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
1 vụ |
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (1 ngày/vụ và chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 3 |
|
5 |
Hội thảo sơ kết, tổng kết mô hình (1 ngày/vụ và số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
≤ 3 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) tính trên 1 vụ |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
26. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ THEO GAP
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Rau ăn quả (bầu, bí, dưa leo, khổ qua, mướp, đậu cove, đậu đũa, đậu bắp, cà tím, ớt, cà chua, dưa hấu và các loại rau ăn quả khác) |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn |
5 |
Thời gian thực hiện |
3-6 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống (hạt) |
|
|
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
|
Dưa leo, bí xanh |
kg |
1 |
|
|
Khổ qua |
kg |
2,5 |
|
|
Ớt |
kg |
0,4 |
|
|
Cà chua (hạt giống hoặc cây con) |
Kg cây |
0,25 32.000 |
|
|
Đậu cove, đậu đũa, đậu nành rau, đậu bắp,… |
kg |
45 |
|
|
Cà tím |
cây |
22.000 |
|
|
Mướp, bầu |
kg |
0,8 |
|
|
Bí đỏ, dưa hấu |
kg |
0,6 |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
|
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) |
|
Đậu cove, đậu đũa, đậu nành rau, đậu bắp |
kg |
90 |
|
|
Đối với dưa leo, khổ qua, cà chua, bí đỏ, dưa hấu |
kg |
120 |
|
|
Đối với ớt, bí xanh, cà tím |
kg |
140 |
|
|
Đối với bầu, mướp |
kg |
200 |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
|
|
Đối với ớt |
kg |
45 |
|
|
Đối với bí xanh, đậu cove, đậu đũa, đậu nành rau, đậu bắp |
kg |
60 |
|
|
Đối với dưa leo, khổ qua, cà chua, cà tím, bí đỏ |
kg |
90 |
|
|
Đối với dưa hấu, bầu, mướp |
kg |
110 |
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
|
|
|
|
Đối với bí đỏ |
kg |
100 |
|
|
Đối với dưa leo, khổ qua, đậu cove, đậu đũa, đậu nành rau, đậu bắp, bầu, mướp |
kg |
120 |
|
|
Đối với cà chua, dưa hấu, cà tím |
kg |
180 |
|
|
Đối với bí xanh |
kg |
210 |
|
|
Đối với cây ớt |
kg |
240 |
|
5 |
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
|
|
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
Đối với đậu cove, đậu đũa, đậu nành rau |
kg |
1.000 |
|
|
Đối với bí đỏ, đậu bắp |
kg |
1.500 |
|
|
Đối với dưa leo, cà chua, khổ qua, bí xanh, dưa hấu, cà tím, bầu, mướp |
kg |
2.000 |
|
|
Đối với cây ớt |
kg |
2.500 |
|
6 |
Phân bón lá |
đồng |
500.000 |
|
7 |
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
7 |
Thuốc BVTV |
đồng |
1.000.000 |
|
(Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương.
+ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông.
+ Tài liệu “Sản xuất rau an toàn” - TTKNQG- Bộ NN&PTNT_NXB Nông nghiệp 2008
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3-6 |
|
|
Đậu nành rau |
tháng |
3 |
|
|
Đối với dưa leo, khổ qua, cà tím |
tháng |
4 |
|
|
Đối với bầu, bí xanh, bí đỏ, mướp, đậu cove, đậu đũa, cà chua, đậu bắp, dưa hấu |
tháng |
5 |
|
|
Đối với ớt |
tháng |
6 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
27. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ THEO HƯỚNG HỮU CƠ
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Rau ăn quả (bầu, bí, dưa leo, khổ qua, mướp, đậu cove, đậu đũa, đậu bắp, cà tím, ớt, cà chua, dưa hấu và các loại rau ăn quả khác) |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3-7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình hữu cơ |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn |
5 |
Thời gian thực hiện |
3-6 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống (hạt) |
|
|
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
|
Dưa leo, bí xanh |
kg |
1 |
|
|
Khổ qua |
kg |
2,5 |
|
|
Ớt |
kg |
0,4 |
|
|
Cà chua (hạt giống hoặc cây con) |
Kg cây |
0,25 32.000 |
|
|
Đậu cove, đậu đũa, đậu nành rau, đậu bắp,… |
kg |
45 |
|
|
Cà tím |
cây |
22.000 |
|
|
Mướp, bầu |
kg |
0,8 |
|
|
Bí đỏ, dưa hấu |
kg |
0,6 |
|
2 |
Vật tư phân bón |
|
|
|
|
- Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
|
|
- Phân bón lá hữu cơ |
lít |
5 |
|
|
- Phân bón gốc hữu cơ |
kg |
400 |
|
|
- Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
78 |
Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%) |
|
- Phân Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) |
|
- Chất điều hòa pH đất |
kg |
700 |
Vôi bột hoặc Dolomit |
3 |
Thuốc BVTV |
|
|
|
|
- Trichoderma |
kg |
30 |
|
|
- Chế phẩm sinh học BVTV |
kg/lít |
8 |
|
|
- - Bẫy thu hút côn trùng (bẫy Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…) |
cái |
30 |
|
|
- Xử lý phế phụ phẩm |
đồng |
2.000.000 |
|
(Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương
+ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông.
+ Tài liệu “Sản xuất rau an toàn” - TTKNQG- Bộ NN&PTNT_NXB Nông nghiệp 2008
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
|
|
|
|
Đậu nành rau |
tháng |
3 |
|
|
Đối với dưa leo, khổ qua, cà tím |
tháng |
4 |
|
|
Đối với bầu, bí xanh, bí đỏ, mướp, đậu cove, đậu đũa, cà chua, đậu bắp, dưa hấu |
tháng |
5 |
|
|
Đối với ớt |
tháng |
6 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
28. MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM CÂY GIỐNG RAU ĂN QUẢ
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Rau ăn quả các loại |
2 |
Quy mô |
1 cá nhân/tổ chức |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Gieo ươm cây con trên giá thể trong nhà lưới Kỹ thuật ghép nêm(đối với MH vườn ươm cây ghép) |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Cây giống phát triển tốt, tỷ lệ sống ≥ 90% Cây ghép phát triển tốt, tỷ lệ sống ≥ 80% (đối với MH vườn ươm cây ghép) |
5 |
Thời gian thực hiện |
2 - 3 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Hạt giống (cà chua,…) |
kg |
1,3 |
- Giống nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN - Hạt giống gốc ghép chỉ áp dụng đối với mô hình ươm cây ghép. Số lượng hạt giống gốc ghép tùy từng loại cây |
2 |
Hạt giống gốc ghép (cà tím, cà chua,…) |
kg |
1,5 - 2,2 |
|
3 |
Lân Super |
kg |
50 |
|
4 |
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
250 |
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
5 |
Giá thể |
kg |
2.500 |
|
6 |
Khay gieo hạt |
kg |
2.500 |
|
7 |
Dây ghép (ống nối) |
kg |
12,5 |
Chỉ áp dụng khi thực hiện MH ươm cây ghép |
8 |
Phân bón lá |
đồng |
300.000 |
|
9 |
Thuốc BVTV |
đồng |
100.000 |
|
(Nguồn tham khảo: Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
|
|
|
|
Đối với MH vườn ươm cây giống |
tháng |
2 |
|
|
Đối với MH vườn ươm cây ghép |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc |
1 |
|
3 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
công |
30 |
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
lần đi lại |
22 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
29. MÔ HÌNH TRỒNG RAU GIA VỊ THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Rau gia vị (húng cây, húng lũi, quế, rau ôm, ngò gai, hành, hẹ,….) |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
3 - 6 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
|
+ Hạt giống Ngò gai Hành lá Các loại rau gia vị khác |
kg kg kg |
40 6 3-5 |
|
|
+ Hom giống Hành, hẹ Húng cây, húng lũi |
kg kg |
3.200 3.000 |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
|
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) |
|
Đối với hành, hẹ |
kg |
160 |
|
|
Đối với húng lũi, húng cây |
kg |
100 |
|
|
Đối với các rau gia vị khác |
kg |
30 |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
|
|
Đối với hành, hẹ |
kg |
100 |
|
|
Đối với húng lũi, húng cây |
kg |
90 |
|
|
Đối với các rau gia vị khác |
kg |
18 |
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
|
|
|
|
Đối với hành, hẹ, húng lũi, húng cây |
kg |
40 |
|
|
Đối với các rau gia vị khác |
kg |
54 |
|
5 |
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
1.500 |
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
6 |
Phân bón lá |
đồng |
500.000 |
|
7 |
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
8 |
Thuốc BVTV |
đồng |
500.000 |
|
(Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
|
|
|
|
Đối với hành |
tháng |
4 |
|
|
Đối với hẹ |
tháng |
6 |
|
|
Đối với các rau gia vị còn lại |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
30. MÔ HÌNH TRỒNG HÀNH, HẸTHEO HƯỚNG HỮU CƠ
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Hành lá, hẹ |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình hữu cơ |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
4 - 6 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
|
Hạt giống |
kg |
6 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
|
Hoặc hom giống |
kg |
3.200 |
|
2 |
Vật tư phân bón |
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
1.500 |
|
|
Phân bón lá hữu cơ |
lít |
3 |
|
|
Phân bón gốc hữu cơ |
kg |
250 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
56 |
Sử dụng phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%) |
|
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
75 |
Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) |
|
Chất điều hòa pH đất |
kg |
300 |
Vôi bột hoặc Dolomit |
3 |
Thuốc BVTV |
|
|
|
|
Trichoderma |
kg |
30 |
|
|
Chế phẩm sinh học BVTV |
kg/lít |
5 |
|
|
Bẫy thu hút côn trùng (bẫy Pheromone, bẫy dính, bẫy ánh sáng,…) |
chiếc |
20 |
|
|
Xử lý phụ phế phẩm |
đồng |
500.000 |
|
(Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 230/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
|
|
|
|
Đối với hành |
tháng |
4 |
|
|
Đối với hẹ |
tháng |
6 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
31. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH THIÊN LÝ THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Thiên lý |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
Mô hình |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Trồng mới |
Hom giống |
hom |
600 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
360 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
495 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
270 |
||
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
3.600 |
||
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
||
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.000 |
||
Thâm canh |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
390 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
525 |
||
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
290 |
||
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
3.600 |
||
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
||
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.000 |
(Nguồn tham khảo: Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và tình hình sản xuất thực tế tại địa phương)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
32. MÔ HÌNH TRỒNG BẮP CẢI THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Bắp cải |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình an toàn |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất ≥ 25 tấn/ha/vụ |
5 |
Thời gian thực hiện |
4 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Hạt giống |
kg |
0,3 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
120 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
60 |
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|
5 |
Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
1.500 |
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
6 |
Phân bón lá |
1.000đ |
1.000 |
|
7 |
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
8 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.000 |
|
(Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 724/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông.
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
4 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
33. MÔ HÌNH TRỒNG GẤC THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Gấc |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất ≥ 20 tấn/ha/vụ |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
cây |
400 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
55 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
30 |
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
48 |
|
5 |
Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
3.000 |
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
6 |
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
7 |
Thuốc BVTV |
kg |
8 |
|
Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông.
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015.
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
34. MÔ HÌNH SẢN XUẤT MĂNG TÂY THEO HƯỚNG HỮU CƠ
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Măng tây |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình hữu cơ |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng/năm |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 ha
Thời kỳ |
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yên cầu |
Ghi chú |
Năm thứ nhất |
1.1 |
Hạt giống |
hạt |
18.500 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
|
Hạt giống trồng dặm |
hạt |
3.500 |
||
1.2 |
Vật tư làm giàn |
|
|
|
|
|
- Cọc |
cây |
1.200 |
Không hỗ trợ cột bê tông |
|
|
- Sợi dây cước PE |
kg |
160 |
|
|
|
- Dây buộc (cước PE) |
kg |
30 |
|
|
1.3 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
345 |
- Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) - Phân hữu cơ sinh học/ vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
1.4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
288 |
||
1.5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
300 |
||
1.6 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
4.000 |
||
1.7 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
1.500 |
||
1.8 |
Chế phẩm BVTV sinh học |
kg |
10 |
||
Từ năm thứ hai trở đi |
2.1 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
345 |
|
2.2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
288 |
||
2.3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
325 |
||
2.4 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.000 |
||
2.5 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
750 |
||
2.6 |
Chế phẩm BVTV sinh học |
kg |
10 |
(Nguồn tham khảo: Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn Ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
Tháng/năm |
09 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
35. MÔ HÌNH TRỒNG CỦ CẢI THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Củ cải |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
4 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống (hạt) |
Kg |
1.5 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
80 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
80 |
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|
5 |
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,...) |
Kg |
2.000 |
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
6 |
Thuốc BVTV |
Đồng |
1.000.000 |
|
(Nguồn tham khảo: Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015).
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
4 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
36. MÔ HÌNH TRỒNG NẤM RƠM NGOÀI TRỜI
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Nấm rơm |
2 |
Quy mô |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với quy mô từ 1 đến dưới 3 tấn nguyên liệu - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 3 - 10 tấn nguyên liệu. Quy mô thực hiện/hộ: tối thiểu 1 tấn và tối đa 3 tấn nguyên liệu |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn ATTP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
- Meo giống: sợi tơ nấm màu trắng trong, mở nắp bịch có mùi tương tự như nấm rơm. Tơ nấm phát triển đều khắp mặt trong bịch meo - Nấm rơm: sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
3 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 tấn nguyên liệu
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Meo giống |
Bịch |
200 |
|
2 |
Nguyên liệu (rơm) |
kg |
1.000 |
1 cuộn rơm nguyên liệu cuộn bằng máy ≥ 12kg |
3 |
Dinh dưỡng bổ sung |
Lít |
3 |
|
4 |
Vôi bột |
kg |
70 |
|
5 |
Nilon trong |
Kg |
50 |
|
6 |
Lưới mành mành |
Mét |
200 |
(Nguồn tham khảo:Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
37. MÔ HÌNH TRỒNG NẤM RƠM TRONG NHÀ AN TOÀN
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Nấm rơm |
2 |
Quy mô |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích nhà trồng từ 24 m2 đến dưới 80 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích nhà trồng từ 80m2 - 400m2. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 24 m2, tối đa 80 m2 |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn ATTP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
- Meo giống: sợi tơ nấm màu trắng trong, mở nắp bịch có mùi tương tự như nấm rơm. Tơ nấm phát triển đều khắp mặt trong bịch meo - Nấm rơm: sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
3 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 24 m2
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Meo giống |
bịch |
200 |
|
2 |
Nguyên liệu |
kg |
1.500 |
1 cuộn rơm nguyên liệu cuộn bằng máy ≥ 12kg |
3 |
Giàn kệ, dụng cụ, hệ thống tưới, máy bơm, ……. |
đồng |
10.000.000 |
|
4 |
Dinh dưỡng bổ sung |
lít |
3 |
|
5 |
Vôi bột |
kg |
70 |
|
(Nguồn tham khảo:Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
38. MÔ HÌNH TRỒNG NẤM BÀO NGƯ, MỘC NHĨ, LINH CHI,… TRONG NHÀ
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Nấm bào ngư, nấm mộc nhĩ, nấm linh chi,… |
2 |
Quy mô |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 20 m2 đến dưới 80 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 80m2 - 400m2. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 24 m2, tối đa 80 m2 |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn ATTP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật về meo giống |
Túi phôi nặng ≥ 1kg Nấm đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm |
5 |
Thời gian thực hiện |
4 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 20 m2
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Phôi giống |
bịch |
3.000 |
|
2 |
Giàn kệ, dụng cụ,… |
đồng |
2.000.000 |
|
3 |
Hệ thống tưới, máy bơm,… |
đồng |
4.000.000 |
|
(Nguồn tham khảo:Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
4 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Rau muống, họ cải (cải xanh, cải thìa, súp lơ, cải xoong, củ cải trắng, cải bẹ xanh…. ); họ đậu (đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ, đậu nành, …), … |
2 |
Quy mô |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 10 m2 đến dưới 50 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 50m2 - 200m2. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 10 m2, tối đa 50 m2 |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Trồng rau mầm trong khay xốp hoặc nhựa, sử dụng giá thể chuyên dùng hoặc giá thể tự tạo được xử lý đúng quy quy trình. Mô hình áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn ATTP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn |
5 |
Thời gian thực hiện |
2 tháng (thực hiện ít nhất 2 vụ trồng rau mầm) |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 10m2
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg |
8,2 |
|
2 |
Khay |
Cái |
84 |
|
3 |
Kệ (dài 3 m, cao 1,5 m) |
Cái |
03 |
|
4 |
Giá thể xơ dừa |
Kg |
50 |
Đã xử lý |
5 |
Hệ thống phun sương |
|
|
|
|
Ống cấp 1 |
m |
15 |
|
|
Ống cấp 2 |
m |
60 |
|
|
Co giảm |
Cái |
6 |
|
|
Béc phun |
Cái |
30 |
|
|
Máy phun sương |
Cái |
01 |
|
(Nguồn tham khảo: Thực tế sản xuất tại địa phương.)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
02 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
02 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
40. MÔ HÌNH TRỒNG RAU THỦY CANH VÀ BÁN THỦY CANH
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Rau ăn lá (xà lách: Lollo Rosso, Lollo Bionda... rau cải, rau muống, rau dền, rau ăn lá khác). Rau ăn trái: dưa lưới, dưa leo, cà chua,….. |
2 |
Quy mô |
Diện tích thực hiện tối thiểu 10 m2/1 hộ dân/1 mô hình |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Trồng cây trong hệ thống thủy canh và bán thủy canh. Áp dụng sản xuất theo tiêu chuẩn ATTP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
3 - 6 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 10 m2
STT |
Diễn giải nội dung |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Hạt giống |
kg |
1 |
Tùy loại hạt giống khác nhau mà chi theo thực tế |
2 |
Giá thể trồng |
|
|
|
|
Xơ dừa |
kg |
60-400 |
- Rau ăn lá 60kg - Rau ăn trái: 400kg |
|
Hoặc mút xốp |
tấm |
4 |
Chỉ áp dụng đối với rau ăn lá |
|
Hoặc viên nén |
viên |
300 |
|
3 |
Dinh dưỡng thủy canh |
|
|
|
|
Rau ăn lá |
Lít (kg) |
6 |
Dạng lỏng hoặc bột (Đạt tiêu chuẩn, được phép lưu hành) |
|
Rau ăn trái |
Lít (kg) |
12 |
|
4 |
Khung giàn, mái che, thùng, khay, rọ, dụng cụ trồng, chậu trồng tự động,… |
Bộ |
1 |
|
5 |
Bút đo pH |
Cái |
01 |
|
6 |
Bút đo EC |
Cái |
01 |
|
(Nguồn tham khảo: Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương).
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
|
|
|
|
Đối với rau ăn lá |
tháng |
03 |
|
|
Đối với rau ăn trái |
tháng |
06 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiế c/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
4 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
Công |
30 |
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
5 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
lần đi lại |
22 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
41. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI MỠ, KHOAI MÔN (KHOAI SỌ) VÀ KHOAI LANG THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Khoai mỡ, khoai tím, khoai môn (khoai sọ),khoai lang |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
4 - 6 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống (hom/dây) |
|
|
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
|
Khoai mỡ |
Kg |
3.000 |
|
|
Khoai môn (khoai sọ), khoai lang |
Kg |
1.400 |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
|
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) |
|
Khoai lang |
kg |
60 |
|
|
Khoai môn (khoai sọ) |
kg |
140 |
|
|
Khoai mỡ |
kg |
180 |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
|
|
Khoai lang |
kg |
60 |
|
|
Khoai môn (khoai sọ) |
kg |
90 |
|
|
Khoai mỡ |
Kg |
105 |
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
|
|
|
|
Khoai mỡ |
kg |
102 |
|
|
Khoai lang |
kg |
120 |
|
|
Khoai môn (khoai sọ) |
kg |
180 |
|
5 |
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
1.000 |
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
6 |
Thuốc BVTV |
|
|
|
|
Khoai mỡ, khoai lang |
đông |
1.000.000 |
|
|
Khoai môn (khoai sọ) |
đồng |
2.000.000 |
|
(Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015 và thực tế sản xuất tại địa phương)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
|
|
|
|
Đối với khoai lang |
tháng |
4 |
|
|
Đối với khoai môn, khoai mỡ |
tháng |
6 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
42. MÔ HÌNH QUẢN LÝ PHÒNG TRỪ BỆNH KHẢM LÁ KHOAI MÌ (SẮN) DO VIRUS GÂY HẠI
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
khoai mì (sắn) |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình quản lý, phòng trừ bệnh khảm lá |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
hom |
12.000 - 14.000 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
140 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
50 |
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
180 |
|
5 |
Thuốc xử lý hom giống |
đồng |
2.000.000 |
|
6 |
Thuốc cỏ |
đồng |
2.400.000 |
|
7 |
Thuốc BVTV |
kg |
4 |
Lưu ý: Đối với mô hình trồng thâm canh khoai mì theo GAP cũng áp dụng theo định mức này nhưng không hỗ trợ thuốc bảo vệ thực vật, thuốc cỏ, thuốc xử lý hom (Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 5207/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc nhiệm vụ khuyến nông trung ương
+ Quyết định số 3710/QĐ-KHCN ngày 25/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc nhiệm vụ khuyến nông trung ương).
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
43. MÔ HÌNH TRỒNG GỪNG THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Gừng |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống (củ giống) |
kg |
1.300 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
2 |
Vật tư phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
83,2 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
83,2 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
41,6 |
|
|
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
2.000 |
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
Vôi |
kg |
1.000 |
|
|
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
2.000.000 |
|
(Nguồn tham khảo: Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015).
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
44. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU PHỘNG THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Đậu phộng |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3-7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn |
5 |
Thời gian thực hiện |
4 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg |
240 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
46 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
96 |
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|
5 |
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
500 |
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
6 |
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
7 |
Vôi |
Kg |
500 |
|
8 |
Thuốc BVTV |
kg |
5 |
|
(Nguồn tham khảo:
- Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông;
- Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
4 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
45. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU XANH, ĐẬU NÀNH THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Đậu xanh và đậu nành |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3-7 hộ) với - - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3-7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn |
5 |
Thời gian thực hiện |
4 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
|
Đậu xanh |
kg |
30 |
|
|
Đậu nành |
kg |
70 |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
46 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
64 |
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
60 |
|
5 |
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
500 |
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
6 |
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
7 |
Thuốc BVTV |
Đồng |
600.000 |
|
(Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông.
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
4 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
46. MÔ HÌNH SẢN XUÁT BẮP (NGÔ) THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Sản xuất bắp (ngô) |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
4 -5 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
|
Bắp lấy thân |
kg |
25-28 |
|
|
Bắp lấy trái |
kg |
15-20 |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
|
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) |
|
Bắp lấy thân |
kg |
180 |
|
|
Bắp lấy trái |
kg |
207 |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
|
|
Bắp lấy thân |
kg |
100 |
|
|
Bắp lấy trái |
kg |
90 |
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
|
|
|
|
Bắp lấy thân |
kg |
100 |
|
|
Bắp lấy trái |
kg |
120 |
|
5 |
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
1.200 |
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
6 |
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
7 |
Thuốc BVTV |
đồng |
1.000.000 |
|
(Nguồn tham khảo:
- Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông lĩnh vực trồng trọt- bảo vệ thực vật.
- Quyết định 3073/QĐ-BNN-KN ngày 28/10/2009 của các chương trình, dự án khuyến nông.
- Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015).
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
|
|
|
|
Đối với bắp lấy thân |
tháng |
4 |
|
|
Đối với bắp lấy trái |
tháng |
5 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cây mè |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3-7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo tiêu chuẩn GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn |
5 |
Thời gian thực hiện |
3 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
kg |
5 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
46 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
75 |
|
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
60 |
|
5 |
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
500 |
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
6 |
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
7 |
Vôi bột |
kg |
300 |
|
8 |
Thuốc BVTV |
kg |
4 |
|
(Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông.
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
48. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH MÍA THEO GAP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Trồng, thâm canh mía |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (từ 3-7 hộ) với diện tích từ 1 - 3ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
MH |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Trồng mới |
Giống trồng mới |
hom |
10.000 |
Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh tại VN |
Giống trồng dặm |
hom |
500 |
||
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
184 |
Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng; Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
96 |
||
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
240 |
||
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
2.000 |
||
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
||
Vôi bột |
kg |
700 |
||
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
4 |
||
Thâm canh |
Phân đạm nguyên chất (N) |
kg |
184 |
|
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
96 |
||
Phân kali nguyên chất (K2O) |
kg |
240 |
||
Phân hữu cơ(sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
2.000 |
||
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
|
Vôi bột |
kg |
700 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg |
4 |
|
(Nguồn tham khảo:
+ Quyết định 3073/QĐ-BNN-KN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông.
+ Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015).
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
(khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Cây mai |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
||
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Cây trồng dưới đất, mật độ trồng 6.000 - 7.000 cây/ha, khi cây đạt 03 năm tuổi (năm thứ tư) di chuyển trồng trong chậu để nâng cao giá trị. |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Cây cho chất lượng đẹp với tỷ lệ ≥ 80%. |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng/năm |
Định mức giống, vật tư
Tính cho 10.000 m2
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
I |
Năm thứ nhất |
|
||
1 |
Giống |
cây |
6.300 - 7.350 |
Chiều cao cây 10-20 cm. Lượng giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 05% hao hụt. |
2 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
2.500 |
QCVN 01-189:2019/BNN&PTNT - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15% - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02% |
3 |
Vôi |
kg |
2.000 |
Bột đá vôi: CaCO3 Dolomite: CaMg(CO3)2 |
4 |
Đạm (N) |
kg |
123 |
Đạm, lân, kali nguyên chất. Tương đương Urê 150 kg, Lân super 600 kg, DAP 300 kg |
5 |
Lân (P2O5) |
kg |
234 |
|
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
lít/kg |
13,5 |
Sinh học, hóa học |
II |
Năm thứ hai, ba |
|
||
1 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
5.000 |
QCVN 01-189:2019/BNN&PTNT - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%. - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02% |
2 |
Đạm (N) |
kg |
328 |
Đạm, lân nguyên chất. Tương đương Urê 400 kg, Lân super 1.300 kg, DAP 800 kg |
3 |
Lân (P2O5) |
kg |
576 |
|
4 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
lít/kg |
15 |
Sinh học, hóa học |
III |
Năm thứ tư |
|
||
a |
Đối với 90% cây ngoài đồng |
|
||
1 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
13.500 |
QCVN 01-189:2019/BNN&PTNT - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15% - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02% |
2 |
Đạm (N) |
kg |
347 |
Đạm, lân, kali nguyên chất. Tương đương Lân super 1.350 kg, NPK 16-16-8 là 900 kg, DAP 1.125 kg |
3 |
Lân (P2O5) |
kg |
877 |
|
4 |
Kali (K2O) |
kg |
72 |
|
5 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
lít/kg |
15 |
Sinh học, hóa học |
b |
Chăm sóc 10% số cây trồng chậu |
|
||
1 |
Giá thể |
m3 |
09 |
Mụn dừa, tro trấu hoặc vật liệu khác tương đương |
2 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
300 |
- QCVN 01-189:2019/BNN&PTNT - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15% - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02% |
3 |
Đạm (N) |
kg |
39 |
Đạm, lân, kali nguyên chất. Tương đương lân super 150 kg, NPK 16-16-8 là 100 kg, DAP 125 kg |
4 |
Lân (P2O5) |
kg |
98 |
|
5 |
Kali (K2O) |
kg |
08 |
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
lít/kg |
02 |
Sinh học, hóa học |
7 |
Chậu |
cái |
600 - 700 |
Đất nung, xi măng, sứ, nhựa, vật liệu tương đương. Đường kính ≥ 50 cm |
8 |
Nhà lưới |
cái |
01 |
- Chiều cao nhà ≥ 03 m - Trụ, khung: thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác - Mái che |
(Nguồn tham khảo:Quyết định 03/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND TP Hồ Chí Minh về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh).
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Địn h mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
09 |
Tính theo từng năm |
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
02 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
70 |
|
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
||
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
50 |
100 lượt đi về |
Yêu cầu chung
ST T |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Lan Dendrobium,Rhynchostylis (Ngọcđiểm), Phalaenopsic (Hồ điệp) và lan đa thân khác. |
2 |
Quy mô |
diện tích thực hiện 300 - 1.000 m2/mô hình/từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân. |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Cây lan trồng trong chậu, đặt trên giàn trong nhà lưới. |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Tỷ lệ cây ra hoa ≥ 80% vào năm thứ nhất. |
5 |
Thời gian thực hiện |
12 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
ST T |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
cây |
10.000 - 15.000 |
- Chiều cao cây 3 - 5 cm đối với giai đoạn trồng trong vườn ươm - Chiều cao cây 7-15 cm đối với lan Dendrobium - Số cặp lá: ≥ 02 cặp đối với lan Ngọc điểm, Hồ điệp |
2 |
Phân bón vô cơ |
kg |
6-8 |
Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg (lít) |
06 |
Sinh học, hóa học |
4 |
Chậu |
cái |
10.000 - 15.000 |
Nhựa, đất nung, vật liệu khác tương đương |
5 |
Giá thể |
kg |
1.000 - 1.500 |
Than, vỏ dừa, vỏ trấu với mụn dừa, viên đất nung, khác |
6 |
Nhà lưới |
m2 |
1.000 |
- Chiều cao nhà ≥ 03 m - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác - Mái che |
7 |
Hệ thống tưới |
|
||
- |
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
- |
Máy bơm |
cái |
2-3 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
- |
Bồn chứa nước |
cái |
01 |
Kim loại, nhựa, bê tông |
- |
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác. |
bộ |
01 |
|
8 |
Giàn để chậu |
m |
480 - 590 |
Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m Làm bằng sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương |
9 |
Vĩ để chậu |
cái |
670 - 1.875 |
Tùy theo vĩ 8 - 15 lỗ Bằng nhựa; vật liệu khác chắc, bền tương đương |
10 |
Màng phủ nông nghiệp |
m2 |
1.200 - 1.500 |
Hệ số diện tích màng và diện tích đất và 1,2-1,5 Bằng nhựa, vật liệu khác tương đương |
11 |
Bình phun thuốc |
cái |
01 |
|
(Nguồn tham khảo:Quyết định 03/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND TP Hồ Chí Minh về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
12 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
4 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
công |
35 |
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
5 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
lần đi lại |
25 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
51. MÔ HÌNH TRỒNG LAN MOKARA VÀ LAN ĐƠN THÂN KHÁC
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Lan Mokara, lan đơn thân khác và các dòng địa lan. |
2 |
Quy mô |
diện tích thực hiện 300 - 1.000 m2/mô hình/từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân. |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Cây lan trồng trên luống giá thể trong nhà lưới |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Cây ra hoa ≥ 70% năm thứ nhất. |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
cây |
4.000 |
|
2 |
Phân vô cơ |
kg |
6 - 8 |
Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng |
3 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
kg (lít) |
06 |
Sinh học, hóa học |
4 |
Luống trồng |
m2 |
700 |
Xây bằng gạch, ngói, xi măng, vật liệu khác tương đương |
5 |
Trụ đỡ |
trụ |
4.000 |
Ống nhựa hoặc vật liệu bền chắc tương đương |
6 |
Giá thể |
kg |
3.000 |
Vỏ đậu phộng, vỏ trấu, giá thể khác |
7 |
Vật tư bảo quản hoa cắt cành sau thu hoạch |
kg |
05 |
Ống nhựa hoặc vật liệu tương đương. |
8 |
Nhà lưới |
nhà |
01 |
- Chiều cao nhà ≥ 03 m - Trụ, khung: thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác - Mái che |
9 |
Hệ thống tưới |
|
|
|
- |
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
- |
Máy bơm |
cái |
2 - 3 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
- |
Bồn chứa nước |
cái |
01 |
Kim loại, nhựa, bê tông |
- |
Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác. |
bộ |
01 |
|
10 |
Bình phun thuốc |
cái |
01 |
Có động cơ |
(Nguồn tham khảo:Quyết định 03/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND TP Hồ Chí Minh về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh).
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
09 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
02 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
4 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
công |
35 |
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
5 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
lần đi lại |
25 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
52. MÔ HÌNH HOA, CÂY KIỂNGLÁ TRỒNG TRONG CHẬU
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Dạ yên thảo, cúc các loại,đồng tiền, dừa cạn, hoặc hoa khác, kiểng lá (trầu bà đế vương, đại phú gia, bạch mã hoàng tử, phú quý,…) |
2 |
Quy mô |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 100 m2 đến dưới 1.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3-7 hộ) với tổng diện tích từ 1.000 - 10.000 m2. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 100 m2, tối đa 1.000 m2 |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Cây trồng trong chậu, trên giàn, mật độ 4.000 chậu/1.000 m2. |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Cây cho chất lượng đẹp với tỷ lệ ≥ 80%. |
5 |
Thời gian thực hiện |
4 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
|
- |
Dạ yên thảo, đồng tiền, hoa và kiểng lá khác (01 chậu trồng 01 cây) |
cây/hạt |
4.400 |
|
- |
Dừa cạn, hoa và kiểng lá khác (01 chậu trồng 03 cây) |
cây/hạt |
13.200 |
|
2 |
Giá thể |
m3 |
60 |
Mụn dừa, tro trấu hoặc vật liệu khác tương đương |
3 |
Đạm (N) |
kg |
120 |
Đạm, lân, kali nguyên chất. Tương đương Urê 260 kg, Lân super 120 kg, Kali Clorua 300 kg |
4 |
Lân (P2O5) |
kg |
20 |
|
5 |
Kali (K2O) |
kg |
180 |
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
lít/kg |
06 |
Sinh học, hóa học |
7 |
Phân hữu cơ sinh học |
kg |
300 |
QCVN 01-189:2019/BNN&PTNT - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%. - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02% |
8 |
Nấm Trichoderma |
kg |
1,6 |
|
9 |
Chậu trồng |
cái |
4.000 |
- Nhựa, vật liệu khác tương đương. Đường kính từ 20 - 40 cm |
10 |
Giàn để chậu |
m |
480 - 590 |
- Giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m - Bằng sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương |
(Nguồn tham khảo:Quyết định 03/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND TP Hồ Chí Minh về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
04 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
02 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
53. MÔ HÌNH TRỒNG HOA CÚC, VẠN THỌ
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Hoa vạn thọ, cúc các loại |
2 |
Quy mô |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 100 m2 đến dưới 1.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1.000 - 10.000m2. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 100 m2, tối đa 1.000 m2 |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn |
5 |
Thời gian thực hiện |
4 tháng |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
cây |
350.000 |
|
2 |
Vật tư phân bón |
|
|
|
|
Đạm nguyên chất (N) |
kg |
92 |
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỉ lệ tương ứng (Urê, lân, kali clorua, DAP, NPK,…) |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
kg |
52,5 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
kg |
120 |
|
|
Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh, khoáng,…) |
kg |
1.500 |
Phân hữu cơ dạng rắn khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
|
Nấm Trichoderma |
kg |
16 |
|
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
500.000 |
|
(Nguồn tham khảo:
- Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông.
- Định mức kỹ thuật chi tiết kèm theo Hướng dẫn số 467/HD-TTKN ngày 01/8/2015 của Trung tâm Khuyến nông (Trung tâm DVNN Long An) về hướng dẫn định mức chi các loại hình nghiệp vụ khuyến nông năm 2015).
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
2 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
30 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
60 |
|
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
22 |
44 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
44 |
88 lượt đi về |
H. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA VÀ CÔNG NGHỆ CAO
54. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG HỆ THỐNG TƯỚI TIÊN TIẾN
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Các loại cây trồng trên cạn |
2 |
Quy mô |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Hệ thống tưới phun, tưới nhỏ giọt,… |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Hệ thống tưới tự động, bán tự động có kết hợp tưới phân. Giảm giá thành sản phẩm so với phương pháp tưới thủ công trên 10% |
5 |
Thời gian thực hiện |
2 - 6 tháng (tùy từng loại cây) |
Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 mô hình
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm (mô tơ điện -3HP; động cơ bơm nước sử dụng xăng, dầu;…) |
Bộ/hộ |
1 |
Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết khu tưới cho từng loại cây trồng cụ thể của từng hộ tham gia mô hình. Chi phí tối đa lắp đặt cho 1 mô hình được duyệt theo kế hoạch cụ thể và theo đúng quy định hiện hành |
2 |
Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,...) |
Bộ/hộ |
1 |
|
3 |
Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động |
Bộ/hộ |
1 |
|
4 |
Hệ thống hòa dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh dưỡng, hệ thống van cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..) |
Bộ/hộ |
1 |
(Nguồn: theo thực tế thực hiện)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
Tháng |
2-6 |
Tùy từng loại cây |
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
20 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
Công |
40 |
|
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
lần đi lại |
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
16 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
32 |
100 lượt đi về |
55. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CƠ GIỚI HÓA TRONG TRỒNG TRỌT
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Các loại cây trồng |
2 |
Quy mô |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Ứng dụng máy móc, thiết bị, những tiến bộ kỹ thuật vào trong sản xuất nhằm nâng cao hiệu quả canh tác, giảm chi phí sản xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Giảm tối thiểu 20% công lao động trong quá trình sản xuất |
5 |
Thời gian thực hiện |
2-6 tháng (tùy từng loại cây) |
Định mức hỗ trợ
Tính cho: 1 mô hình
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Máy móc/ thiết bị làm đất, xới đất |
Bộ/mô hình |
1 |
Chi phí hỗ trợ tối đa cho 1 mô hình được đơn vị duyệt theo kế hoạch cụ thể thực hiện theo quy định hiện hành |
2 |
Thiết bị phun thuốc có động cơ |
Bộ/mô hình |
1 |
|
3 |
Thiết bị phun thuốc đeo vai |
Bộ/mô hình |
1 |
|
4 |
Thiết bị bón phân |
Bộ/mô hình |
1 |
|
5 |
Thiết bị, dụng cụ cắt tỉa cành nhánh |
Bộ/mô hình |
1 |
|
6 |
Máy móc/thiết bị gieo hạt, thiết bị cấy cây con |
Bộ/mô hình |
1 |
|
7 |
Máy móc/Thiết bị thu hoạch |
Bộ/mô hình |
1 |
|
8 |
Máy móc/ thiết bị tích hợp nhiều chức năng (làm đất, gieo sạ, bón phân, phun thuốc, thu hoạch,…) |
Bộ/mô hình |
1 |
|
9 |
Thiết bị bay không người lái phục vụ nông nghiệp |
Bộ/mô hình |
1 |
(Nguồn: theo thực tế thực hiện)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
2-6 |
Tùy từng loại cây |
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
công |
20 |
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
20 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
40 |
|
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
16 |
32 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
32 |
64 lượt đi về |
56. ỨNG DỤNG HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TRONG CANH TÁC NÔNG NGHIỆP
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Các loại cây trồng có ứng dụng công nghệ chiếu sáng trong xử lý ra hoa |
2 |
Quy mô |
- Quy mô hẹp: thực hiện trên một hộ với diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 - Quy mô rộng: thực hiện trên nhóm nông hộ (3 - 7 hộ) với tổng diện tích từ 1 - 3 ha. Diện tích thực hiện/hộ: tối thiểu 1.000 m2, tối đa 10.000 m2 |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Ứng dụng công nghệ chiếu sáng |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Tăng tỉ lệ ra hoa trong vụ nghịch khi sử dụng hệ thống chiếu sáng |
5 |
Thời gian thực hiện |
2 - 3 tháng (tùy từng loại cây) |
Định mức hỗ trợ
Tính cho: 1 mô hình
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Bóng đèn Led, đèn compact (các loại) bao gồm chuôi |
Bộ/mô hình |
1 |
Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống chiếu sáng cho từng loại cây trồng cụ thể của từng hộ tham gia mô hình. Chi phí tối đa lắp đặt cho 1 mô hình được duyệt theo kế hoạch cụ thể và theo đúng quy định hiện hành |
(Nguồn: theo thực tế thực hiện)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
2-3 |
Tùy từng loại cây |
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
≤ 2 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
20 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
40 |
|
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
16 |
32 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
32 |
64 lượt đi về |
57. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU ĂN QUẢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Rau ăn quả (Dưa lưới, dưa vàng, dưa leo, cà chua,….) |
2 |
Quy mô |
Diện tích thực hiện 200 - 2.000 m2/mô hình/từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP, trồng trên giá thể, trong nhà màng, bón phân tưới nước qua hệ thống tưới nhỏ giọt điều khiển tự động. |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
a/ Những hạng mục bắt buộc
Tính cho: 1.000m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yên cầu |
Ghi chú |
I |
Điều kiện nhà màng và thiết bị (theo diện tích thực hiện) |
|||
cái |
1 |
Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08m. Móng trụ, khung sườn, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác. Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng Vách và thống mái lưới chắn côn trùng Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới,… |
||
2 |
Hệ thống tưới nhỏ giọt |
|
|
|
|
Bộ điều khiển trung tâm |
Bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
Máy bơm |
cái |
2-3 |
Động cơ 1,5-2 HP |
|
Bồn chứa nước, dinh dưỡng |
Cái |
04 |
Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương |
|
Đầu cắm, ống, dây tưới và phụ kiện khác |
Bộ |
01 |
|
II |
Giống, vật tư cho 01 vụ trồng |
|
|
|
1 |
Giá thể |
|
|
|
|
- Xơ dừa (đã xử lý) |
Tấn |
3-4 |
- Dưa leo: 3 tấn - Cà chua: 3,5 tấn - Dưa lưới, dưa vàng,..: 4 tấn |
|
- Hỗn hợp đất |
m3 |
3,3 - 10 |
- Dưa leo: 10 m3 - Cà chua: 6,6 m3 - Dưa lưới, dưa vàng,..: 3,3 m3 |
2 |
Hạt giống |
hạt |
2.200 - 2.300 |
Là hạt lai F1 |
3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
13,5 - 19 |
- Cà chua: 19 kg - Dưa leo, dưa lưới, dưa vàng,…: 13,5 kg |
4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
12,5 - 19 |
- Cà chua: 19 kg - Dưa leo, dưa lưới, dưa vàng,…: 12,5 kg |
5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
13,5 - 19 |
- Cà chua: 19 kg - Dưa leo, dưa lưới, dưa vàng,…: 13,5 kg |
6 |
MgSO4 |
Kg |
10 - 40 |
- Dưa leo: 10 kg - Dưa lưới, dưa vàng,..: 30 kg - Cà chua: 40 kg |
7 |
Ca (NO3) |
kg |
5 |
|
8 |
Nấm Trichoderma |
kg |
1,6 |
|
9 |
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học, hóa học |
Đồng |
100.000 |
|
10 |
Vôi |
kg |
200 |
|
11 |
Bạc lót sàn |
m2 |
1.200-1.500 |
Nhựa |
12 |
Sợi se nông nghiệp, dây treo cây |
dây |
2.200-2.300 |
Dây dài 2-3m Chịu lực tốt |
13 |
Móc treo dây |
cái |
2.200-2.300 |
Nhựa, thép không rỉ, hoặc vật kiệu khác tương đương |
14 |
Kẹp thân |
cái |
8.800-11.000 |
Nhựa, vật liệu khác tương đương |
15 |
Khay ươm |
cái |
50 - 60 |
- Cà chua: 60 kg - Dưa leo, dưa lưới, dưa vàng,…: 50 kg |
16 |
Móc trái |
cái |
2.200-2.300 |
Nhựa, vật liệu khác tương đương Chỉ áp dụng đối với MH dưa lưới, dưa vàng |
17 |
Hệ thống máng thu hồi nước, khay cách ly |
Hệ thống |
01 |
Nhựa, vật liệu khác tương đương |
18 |
Túi bầu |
cái |
2.200-2.300 |
|
19 |
Bút đo EC |
cái |
01 |
|
20 |
Bút đo pH |
Cái |
01 |
|
21 |
Bình phun thuốc |
cái |
01 |
Có động cơ |
b/ Các hạng mục khuyến khích ứng dụng
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống thông gió |
hệ thống |
01 |
Đối lưu, thông gió: Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà màng. |
2 |
Hệ thống điều khiển |
hệ thống |
01 |
Tự động |
3 |
Hệ thống lưới cắt nắng |
hệ thống |
01 |
Tự động, bán tự động |
4 |
Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ |
hệ thống |
01 |
Tự động |
5 |
Hệ thống tưới phun |
|
||
- |
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
- |
Máy bơm |
cái |
02 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
- |
Bồn chứa nước |
cái |
01 |
Kim loại, nhựa, bê tông |
- |
Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác |
bộ |
01 |
|
6 |
Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin |
hệ thống |
01 |
|
7 |
Ong |
thùng |
1-2 |
3-4 cầu ong trong 1 thùng |
8 |
Bẫy côn trùng |
cái |
≥10 |
Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác |
9 |
Bồn xử lý giá thể |
cái |
2-3 |
Bồn composite, vật liệu khác tương đương |
10 |
Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp |
m2 |
09 |
|
(Nguồn tham khảo:
+ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành về định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông.
+ Quyết định 03/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND TP Hồ Chí Minh về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh.)
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
4 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
công |
35 |
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
5 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
lần đi lại |
30 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
58. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU ĂN LÁ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Rau ăn lá (xà lách các loại, rau cải, rau muống, rau dền, rau ăn lá khác). |
2 |
Quy mô |
Diện tích thực hiện 200 - 2.000 m2/mô hình/từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Sản xuất theo quy trình GAP. Trồng cây trong hệ thống thủy canh hồi lưu, đặt trong nhà màng, hệ thống phun sương, hệ thống làm mát,… |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Hiệu quả tăng ≥ 20% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao. |
5 |
Thời gian thực hiện |
9 tháng |
Định mức giống, vật tư
a) Các hạng mục bắt buộc
Tính cho: 1.000m2
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
I |
Điều kiện nhà màng và thiết bị(theo diện tích thực hiện) |
|||
cái |
01 |
- Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà màng - Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m - Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác - Mái che và phần chân vách: màng chuyên dụng - Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng - Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác |
||
2 |
Hệ thống thủy canh |
hệ thống |
01 |
- Hồi lưu - Gồm: + Hệ thống màng thủy canh bằng nhựa chuyên dụng + Hệ thống ươm cây + Khung giàn bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông. + Máy bơm 2-4 HP (3 - 4 cái: bơm nước và trộn dinh dưỡng) + Hệ thống tạo oxy, làm mát dinh dưỡng + Bồn chứa dinh dưỡng + Hệ thống cấp, thoát nước + Thiết bị châm phân tự động + Hệ thống tủ điện tích hợp, điều khiển hoạt động của máy bơm và thiết bị châm phân tự động |
3 |
Hệ thống phun sương |
|
||
- |
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
- |
Máy bơm |
cái |
2 - 3 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
- |
Bồn |
cái |
01 |
Kim loại, nhựa, bê tông |
- |
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác. |
bộ |
01 |
|
II |
Giống, vật tư cho 01 vụ trồng |
|
||
1 |
Hạt giống |
hạt |
19.800 |
Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 10% hao hụt Tỷ lệ nảy mầm ≥ 85% |
2 |
Dinh dưỡng thủy canh |
lít (kg) |
360 |
- Dung dịch A: N 2,00%; K2O 4,00%; P2O5 3,00%; Mg 0,32% và các nguyên tố vi lượng (Mn, Cu, Zn, B) 0,03%; Mo 50 ppm. - Dung dịch B: N 4,00%; Ca 5,00%; Fe 0,06%. Có thể sử dụng dinh dưỡng dạng bột |
3 |
Rọ trồng |
cái |
19.800 |
Nhựa, vật liệu khác tương đương |
4 |
Giá thể |
|
|
Mút xốp, mụn dừa,... |
|
Xơ dừa |
viên |
19.800 |
|
|
Mút xốp |
Tấm |
2.500 |
|
5 |
Bút đo EC |
cái |
01 |
|
6 |
Bút đo pH |
cái |
01 |
|
b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống thông gió |
hệ thống |
01 |
Đối lưu, thông gió: Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà màng. |
2 |
Hệ thống điều khiển |
hệ thống |
01 |
Tự động |
3 |
Hệ thống lưới cắt nắng |
hệ thống |
01 |
Tự động, bán tự động |
4 |
Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ |
hệ thống |
01 |
Tự động |
|
||||
|
Bộ điều khiển trung tâm |
bộ |
01 |
Tự động hoặc bán tự động |
|
Máy bơm |
cái |
02 |
Động cơ 1,5 - 2 HP |
|
Bồn chứa nước |
cái |
01 |
Kim loại, nhựa, bê tông |
|
Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác |
bộ |
01 |
|
6 |
Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin |
hệ thống |
01 |
|
7 |
Bẫy côn trùng |
cái |
≥10 |
Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác |
8 |
Bồn xử lý giá thể |
cái |
2-3 |
Bồn composite, vật liệu khác tương đương |
9 |
Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp |
m2 |
09 |
|
(Nguồn tham khảo:Quyết định 03/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của UBND TP Hồ Chí Minh về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh).
Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Địn h mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
09 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
02 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
4 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
công |
35 |
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
5 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
lần đi lại |
30 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
I. HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
59. HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN CÂY LÚA THUẦN
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 7/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ trong lĩnh vực trồng trọt
TT |
Nội dung chi |
ĐVT |
Sô lượng |
||||||
Lưu giữ, đánh giá tập đoàn công tác |
Lai hữu tính (Lai đơn, lai quy tụ) |
Xử lý đột biến nhân tạo |
Chọn lọc dòng qua các thế hệ Fl-Fn/ M1- Mn/ DH1- DHn/... |
So sánh dòng/giống; nghiên cứu biện pháp kỹ thuật canh tác |
Nhân dòng (Go, SNC, NC...) |
Điểm trình diễn/thử nghiệm |
|||
1.000 m2 |
Tính cho 1 tổ hợp lai (5 m2) |
1 mẫu xử lý (100g hạt) |
1.000 m2 |
1.000 m2 |
1.000 m2 |
1 ha |
|||
I |
Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên thực hiện chính, thành viên |
Công |
30 |
2 |
2 |
45 |
35 |
40 |
30 |
2 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ* |
Công |
< 30 |
< 2 |
< 2 |
< 45 |
< 35 |
< 40 |
< 30 |
II |
Nguyên vật liệu, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giống |
Mẫu |
100 - 200 |
|
|
|
|
- |
|
|
Kg |
8 |
0,04 |
0,1 |
8 |
8 |
8 |
60 |
|
2 |
Phân bón |
Kg |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
12 |
0,6 |
1,5 |
120 |
12 |
12 |
120 |
- |
N |
Kg |
12 |
0,075 |
0,2 |
15 |
18 |
12 |
12 |
- |
P2O5 |
Kg |
6 |
0,05 |
0,12 |
10 |
12 |
6 |
60 |
- |
K2O |
Kg |
6 |
0,04 |
0,1 |
8 |
10 |
6 |
60 |
3 |
Thuốc BVTV |
|
Theo thực tế, tối đa 15% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu |
||||||
4 |
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
Theo thực tế, tối đa 30% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu |
||||||
5 |
Nhiên liệu, năng lượng |
|
Theo thực tế |
||||||
III |
Chi dịch vụ thuê ngoài |
|
Theo thực tế |
||||||
IV |
Chi phí khác |
|
Theo các quy định và theo thực tế |
Ghi chú:
- (*): Tổng chi phí theo quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Khối lượng N; P2O5; K2O trong bảng là hàm lượng nguyên chất, căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm.
60. HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN CÂY CÓ MÚI (BƯỞI, CAM, QUÝT, CHANH)
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 7/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ trong lĩnh vực trồng trọt
Yêu cầu chung:
Thí nghiệm đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu: Quy mô ô thí nghiệm < 120 m2/ô.
Thí nghiệm so sánh giống / Biện pháp kỹ thuật canh tác: Quy mô ô thí nghiệm đối với cam, chanh, quýt <200 m2/ô; Quy mô ô thí nghiệm đối với bưởi < 400 m2/ô.
Quy mô trình diễn tối đa 1 ha/địa phương cho 1 giống mới, 1 quy trình công nghệ mới.
Công lao động, nguyên vật liệu năng lượng cho diện tích tổng thể của từng nhiệm vụ được quy đổi theo định mức quy định tại mục 60.2.
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng: tối đa 5% so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu của nhiệm vụ khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước nhưng không quá 200 triệu đồng.
Định mức:
Đơn vị tính: ha/năm
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Đánh giá vườn tập đoàn, chọn dòng, tạo vật liệu khởi đầu |
So sánh giống/biện pháp kỹ thuật canh tác |
Trình diễn |
|||
I |
Công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
1 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký khoa học, thành viên |
công |
650 |
500 |
200 |
2 |
Kỹ thuật viên và nhân viên hỗ trợ* |
công |
< 650 |
< 500 |
< 200 |
II |
Nguyên vật liệu chính |
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
cây |
|
|
|
2 |
Bưởi |
cây |
1.000 - 1.200 |
500 - 800 |
500 - 800 |
3 |
Cam |
cây |
1.000 - 1.500 |
800 - 1.000 |
800 - 1.000 |
4 |
Chanh |
cây |
1.000 - 1.500 |
800-1.000 |
400-800 |
5 |
Quýt |
cây |
1.000 - 1.500 |
1.000 |
1.000 |
6 |
N |
kg |
500 |
500 |
500 |
7 |
P2O5 |
kg |
400 |
400 |
400 |
8 |
K2O |
kg |
500 |
500 |
500 |
9 |
Phân vi sinh |
Tấn |
4 |
4 |
4 |
Hoặc phân hữu cơ truyền |
Tấn |
40 |
40 |
40 |
|
11 |
Phân vi lượng |
Theo các quy định và thực tế |
|||
12 |
Vôi bột (xử lý đất + bón |
Theo các quy định và thực tế |
|||
13 |
Thuốc BVTV |
Theo các quy định và thực tế |
|||
14 |
Năng lượng (xăng, dầu, |
Theo thực tế |
|||
III |
Chi dịch vụ thuê ngoài |
Theo thực tế |
|||
IV |
Chi phí khác |
Theo các quy định và thực tế |
Áp dụng theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 7/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ trong lĩnh vực trồng trọt
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI - THÚ Y
(ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh
Long An)
1.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
2 |
Quy mô |
300 - 1.000 con/quy mô nông hộ hoặc 2.000 - 5.000 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng kỹ thuật chăn nuôi gà theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
|
4.1 |
Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng (%) |
≥ 93% |
4.2 |
Khối lượng xuất chuồng (kg) |
≥ 1,6 kg/12 tuần tuổi |
4.3 |
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng (kg) |
≤ 2,8 kg |
1.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Gà giống 1 ngày tuổi |
con |
01 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
2 |
Thức ăn 0-3 tuần tuổi (Tỷ lệ protein thô 20 - 21%) |
kg |
0,7 |
|
3 |
Thức ăn 4 tuần tuổi- bán (Tỷ lệ protein thô 17 - 18%) |
kg |
4.0 |
|
4 |
Vắc-xin (Gumboro (2), ND-IB (2), ND (1), đậu (1), cúm gia cầm (1) |
liều |
7 |
|
5 |
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
lít/ con |
0,5 |
1.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
05 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
công |
25 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
45 |
|
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
lần đi lại |
19 |
38 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
30 |
60 lượt đi về |
2. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ
2.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
2 |
Quy mô |
300 - 1.000 con/quy mô nông hộ hoặc 2.000 - 5.000 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng kỹ thuật chăn nuôi gà theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP, sử dụng thảo dược, chế phẩm sinh học thay thế kháng sinh |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
|
4.1 |
Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng (%) |
≥ 93% |
4.2 |
Khối lượng xuất chuồng (kg) |
≥ 1,6 kg/12 tuần tuổi |
4.3 |
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng (kg) |
≤ 2,8 kg |
2.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Gà giống 1 ngày tuổi |
con |
01 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
2 |
Thức ăn 0-3 tuần tuổi (Tỷ lệ protein thô 20 - 21%) |
kg |
0,7 |
|
3 |
Thức ăn 4 tuần tuổi- xuất chuồng (Tỷ lệ protein thô 17 - 18%) |
kg |
5,9 |
|
4 |
Vacxin (Gumboro (2), ND-IB (2), ND (1), đậu (1), cúm gia cầm (2) |
liều |
8 |
|
5 |
Hoá chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
lít/ con |
0,5 |
|
6 |
Chế phẩm sinh học |
kg |
0,05 |
2.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
05 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
công |
25 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
45 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
lần đi lại |
19 |
38 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
30 |
60 lượt đi về |
3. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN
3.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Gà 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
2 |
Quy mô |
200 - 1.000 con/quy mô nông hộ hoặc 1.000 - 5.000 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng kỹ thuật chăn nuôi gà theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
|
4.1 |
Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ (%) |
≥ 90% |
4.2 |
Năng suất trứng trên mái (trứng/mái/năm) |
|
+ Gà hướng thịt |
≥160 |
|
+ Gà hướng trứng |
≥200 |
|
4.3 |
Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ (%/tháng) |
≤2% |
3.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Gà giống 1 ngày tuổi |
con |
01 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
2 |
Thức ăn giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi (Tỷ lệ protein thô 20 -21%) |
|
|
|
Gà hướng thịt |
kg |
2,3 |
||
Gà hướng trứng |
kg |
1,8 |
||
3 |
Thức ăn giai đoạn 57 - 120 ngày tuổi (Tỷ lệ protein thô 15-17%) |
|
|
|
Gà hướng thịt |
kg |
8,5 |
||
Gà hướng trứng |
kg |
5,7 |
||
4 |
Vắc-xin (Gumburo (3); Đậu (1); Newcastle (4); IB (2); ILT (2); Cúm GC (2) |
liều |
14 |
|
5 |
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
lít |
2,5 |
3.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
18 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
công |
35 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
50 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
35 |
70 lượt đi về |
4.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Vịt 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
2 |
Quy mô |
300 - 1.000 con/quy mô nông hộ hoặc 2.000 - 5.000 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng kỹ thuật chăn nuôi vịt theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
|
4.1 |
Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng (%) |
≥ 92 |
4.2 |
Trọng lượng xuất chuồng (kg) |
|
|
+ Vịt hướng thịt + Vịt kiêm dụng + Vịt biển + Vịt xiêm (ngan Pháp) |
≥ 2,5kg/10 tuần tuổi ≥ 3kg/8 tuần tuổi ≥ 2,6kg/10 tuần tuổi ≥ 2,5kg (mái), ≥ 4,0 kg (trống)/11 tuần tuổi |
4.3 |
Tiêu tốn TA/kg tăng khối lượng (kg) |
|
|
+ Vịt hướng thịt + Vịt kiêm dụng + Vịt biển + Vịt xiêm (ngan Pháp) |
≤ 3,0 ≤ 2,8 ≤ 2,8 ≤ 2,9 |
4.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Vịt giống 1 ngày tuổi |
con |
01 |
Quyết định số 663/QĐ- BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
2 |
Thức ăn giai đoạn 1 - 28 ngày tuổi (Tỷ lệ protein thô 20 - 21%) - Vịt hướng thịt - Vịt kiêm dụng - Vịt biển - Vịt xiêm (ngan Pháp) |
kg |
1,6 1,0 1,2 1,4 |
|
3 |
Thức ăn giai đoạn 29 ngày tuổi - xuất chuồng (Tỷ lệ protein thô 17 - 18%) |
kg |
|
|
- Vịt hướng thịt |
7,0 |
|||
- Vịt kiêm dụng |
4,4 |
|||
- Vịt biển |
5,8 |
|||
- Vịt xiêm (ngan Pháp) |
8,0 |
|||
4 |
Vacxin (Viêm gan (1), dịch tả (1),cúm gia cầm (2) |
liều |
4 |
|
5 |
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
lít |
0,5 |
4.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
05 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
công |
25 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
45 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
lần đi lại |
19 |
38 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
30 |
60 lượt đi về |
5. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊTSINH SẢN
5.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Vịt 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
2 |
Quy mô |
200 - 500 con/quy mô nông hộ hoặc 1.000 - 4.000 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng kỹ thuật chăn nuôi vịt theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
|
4.1 |
- Tỷ lệ nuôi sống lên giai đoạn đẻ (%) |
≥ 80% |
4.2 |
- Năng suất trứng trên mái (trứng/mái/năm) |
|
|
+ Vịt hướng thịt + Vịt hướng trứng + Vịt kiêm dụng + Vịt xiêm (ngan Pháp) |
≥ 180 ≥ 250 ≥ 140 ≥ 110 |
5.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Vịt giống 1 ngày tuổi |
con |
01 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
2 |
Thức ăn vịt 0-8 tuần tuổi - Vịt hướng thịt (Tỷ lệ protein thô 19 -21%) - Vịt hướng trứng (Tỷ lệ protein thô 20 -22%) - Vịt kiêm dụng (Tỷ lệ protein thô 18 -20%) - Vịt xiêm (Tỷ lệ protein thô 18 - 20%) |
kg |
5,0 2,8 3,5 3,6 |
|
3 |
Thức ăn vịt từ 9 tuần tuổi trở đi |
kg |
|
|
- Vịt hướng thịt từ 9 - 22 tuần tuổi (Tỷ lệ protein thô 14 - 15%) |
25 |
|||
- Vịt hướng trứng từ 9 - 24 tuần tuổi (Tỷ lệ protein thô 15 - 16%) |
9,5 |
|||
- Vịt kiêm dụng từ 9 - 18 tuần tuổi (Tỷ lệ protein thô 13 - 14%) |
16 |
|||
- Vịt xiêm từ 9 - 25 tuần tuổi (Tỷ lệ protein thô 14 - 15%) |
16 |
|||
4 |
Vacxin (Viêm gan (3), dịch tả (3), cúm gia cầm (3), Tụ huyết trùng (2) |
liều |
11 |
|
5 |
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
lít |
2,5 |
|
5.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
18 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
công |
33 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
50 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
35 |
70 lượt đi về |
6. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI CHIM BỒ CÂU
6.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi |
2 |
Quy mô |
200 - 500 con/quy mô nông hộ hoặc 1.000 - 2.000 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng kỹ thuật chăn nuôi theo hướng an toàn sinh học |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
|
4.1 |
Số con sinh ra/lứa (con) |
≥ 1,5 |
4.2 |
Số lứa đẻ trên mái/năm (lứa) |
10 |
4.3 |
Tỷ lệ sống đến đẻ (%) |
≥ 90 |
6.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
01 |
Quyết định số 663/QĐ- BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
2 |
Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 3 - 6 tháng tuổi (Tỷ lệ protein thô 13-15%) |
kg |
10,8 |
|
3 |
Vacxin |
liều |
1 |
|
4 |
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
lít |
2 |
6.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
06 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
công |
25 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
45 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
lần đi lại |
19 |
38 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
30 |
60 lượt đi về |
7.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Heo giống 20kg/con, được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
2 |
Quy mô |
10 - 40 con/quy mô nông hộ hoặc 30 - 200 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng kỹ thuật chăn nuôi heo theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
|
4.1 |
Khối lượng heo giống (kg/con) |
≥ 20 |
4.2 |
Khả năng tăng khối lượng cơ thể (gr/con/ngày) |
≥ 700 |
4.3 |
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng KLCT (kg) |
≤ 2,8 |
7.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
01 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
2 |
Thức ăn HH heo thịt khối lượng xuất chuồng 100 kg (hàm lượng đạm 16-18%); Tiêu tốn thức ăn/kgP 2,5kg, đầu vào 10kg |
kg |
225 |
|
3 |
Vắc-xin (Dịch tả (1), LMLM (1), Tai xanh (1), Tụ huyết trùng (1), Phó thương hàn (1), Đóng dấu (1) |
liều |
06 |
|
4 |
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng) |
lít |
20 |
|
5 |
Thuốc tấy ký sinh trùng |
liều |
02 |
7.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
05 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
công |
25 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
45 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
lần đi lại |
19 |
38 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
30 |
60 lượt đi về |
8. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEOTHỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ
8.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Heo giống 20kg/con, được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
2 |
Quy mô |
10 - 40 con/quy mô nông hộ hoặc 30 - 200 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng kỹ thuật chăn nuôi heo theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
|
4.1 |
Khối lượng heo giống (kg/con) |
≥ 20 |
4.2 |
Khả năng tăng khối lượng cơ thể (gr/con/ngày) |
≥ 700 |
4.3 |
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng KLCT (kg) |
≤ 2,8 |
8.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
01 |
Quyết định số 663/QĐ- BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
2 |
Thức ăn HH heo thịt khối lượng xuất chuồng 100 kg (hàm lượng đạm 16-18%); Tiêu tốn thức ăn/kgP 2,5kg, đầu vào 10kg |
kg |
225 |
|
3 |
Vắc-xin (Dịch tả (1), LMLM (1), Tai xanh (1), Tụ huyết trùng (1), Phó thương hàn (1), Đóng dấu (1) |
liều |
06 |
|
4 |
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng) |
lít |
20 |
|
5 |
Thuốc tấy ký sinh trùng |
liều |
02 |
|
6 |
Chế phẩm vi sinh (chế phẩm được phép lưu hành tại Việt Nam) |
|
|
|
|
Chế phẩm bổ sung vào thức ăn |
tỷ lệ % |
0,7 |
|
|
Chế phẩm bổ sung vào nước uống |
lít |
0,1 |
|
|
Chế phẩm phun trong chuồng nuôi |
|
0,1 |
|
|
Chế phẩm bổ sung vào độn chuồng |
kg |
0,1 |
8.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
05 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
công |
25 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
45 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
lần đi lại |
19 |
38 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
30 |
60 lượt đi về |
9. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN
9.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Heo giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
2 |
Quy mô |
3- 10 con/quy mô nông hộ hoặc 20 - 100 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng kỹ thuật chăn nuôi heo theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
|
4.1 |
Khối lượng heo giống(cái hậu bị) (kg/con) |
≥ 50 |
4.2 |
Tuổi đẻ lứa đầu (tháng) |
≤12 |
4.3 |
Trọng lượng heo con sơ sinh (kg/con) |
≥1,2 |
4.4 |
Số heo con cai sữa (con/lứa/nái) |
|
|
- Lứa 1 - Lứa 2 |
≥8 ≥8,5 |
9.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 1 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
01 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
|
Giai đoạn chờ phối (45 ngày x 2,6 kg/con/ngày) (Hàm lượng protein thô 15 - 17%) |
kg |
117 |
|
|
Heo nái có chữa (hỗ trợ 114 ngày x 2,5 kg/con/ngày) (Hàm lượng protein thô 15 - 17%) |
kg |
285 |
|
|
Heo nái nuôi con (hỗ trợ 25 ngày x 5,3 kg/con/ngày (Hàm lượng protein thô 18 - 20%) |
kg |
132 |
|
3 |
Vắc-xin (Dịch tả (2), LMLM (2), Tai xanh (2), Tụ huyết trùng (2), Phó thương hàn (2), Đóng dấu (2) |
liều |
12 |
|
4 |
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
lít |
40 |
|
5 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
liều |
02 |
9.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
18 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
công |
33 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
50 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
35 |
70 lượt đi về |
10. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN
10.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Giống bò có trong danh mục giống được phép SXKD theo quy định của pháp luật |
2 |
Quy mô |
Bò cái 3 con/quy mô nông hộ; 10 - 80 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng kỹ thuật chăn nuôi theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
- Tỷ lệ bò cái có chửa /tổng số bò phối giống ≥65% - 1 đực phải đảm bảo phối chửa 40 con cái/năm |
10.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
|
Bò cái giống |
kg/con |
220 |
|
2 |
Thiết bị, vật tư |
|
|
|
3 |
Thức ăn cho bò mang thai (hàm lượng protein thô ≥14%) |
kg/con |
540 |
|
4 |
Đá liếm |
kg/con |
3 |
10.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
18 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
33 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
50 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
35 |
70 lượt đi về |
11.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Các giống được đưa vào danh mục và tổ hợp lai của chúng |
2 |
Quy mô |
Bò cái 01 - 05 con/quy mô nông hộ; 10 - 50 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Chăn nuôi bò theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP, gieo tinh nhân tạo |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Tỷ lệ có chữa/tổng số bò phối giống ≥ 65% Năng suất sữa bình quân ≥ 4.000 kg/con/chu kỳ |
11.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
|
Tinh đông lạnh |
liều/con |
04 |
|
2 |
Thiết bị, vật tư |
|
|
|
|
TAHH cho bò cái chửa (hàm lượng protein thô ≥14%) |
kg/con |
540 |
|
|
Tảng đá liếm |
kg/con |
3 |
|
3 |
Nguyên liệu ủ chua thức ăn xanh (1 tấn cỏ) |
|
|
|
|
Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn |
kg/tấn |
30 |
|
|
Muối ăn |
kg/tấn |
5 |
|
|
Ủ bằng bể ủ/hố ủ |
|
|
|
|
Bạt trải bể ủ/hố ủ |
m2/tấn |
8 |
|
|
Ủ bằng túi ủ |
|
|
|
|
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm |
túi/tấn |
02 |
11.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
18 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
33 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
50 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
35 |
70 lượt đi về |
12.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
- Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo - Bò, bê nuôi hướng thịt - Bê đực lai hướng sữa |
2 |
Quy mô |
Tối đa 20 con/quy mô nông hộ; 20 - 250 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng chăn nuôi bò theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Tăng trọng≥700 gram/con/ngày |
12.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
01 |
Quyếtđịnh số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương) |
2 |
Thiết bị, vật tư |
|
|
|
|
Thuốc tẩy ngoại KST |
liều/con |
01 |
|
|
Thuốc tẩy nội KST |
liều/con |
01 |
|
|
Thức ăn (Hàm lượng protein thô ≥ 16%) |
kg/con |
270 |
|
3 |
Mức hỗ MH vỗ béo bò thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học |
|
|
|
|
Nguyên liệu làm đệm lót (Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu…) |
kg/con |
900 |
|
|
Chế phẩm vi sinh (Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam) |
lít/con |
0,75 |
12.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
6 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
25 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
45 |
|
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
19 |
38 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
30 |
60 lượt đi về |
13. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN BÒ BẰNG THỤ TINH NHÂN TẠO
13.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật (Bò cái chờ phối giống bằng phương pháp thụ tinh nhân tạo) |
2 |
Quy mô |
10 - 20 con/quy mô nông hộ (trong đó có ít nhất 3 con bò cái sinh sản); 40 - 200 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Thụ tinh nhân tạo |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Tỷ lệ có chữa/tổng số bò phối giống ≥ 70% Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi ≥ 93% Khối lượng bê sơ sinh ≥ 20kg |
13.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
01 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương). |
2 |
Thiết bị, vật tư |
|
|
|
|
Tinh đông lạnh |
liều/con |
02 |
|
|
Ni tơ lỏng |
lít |
02 |
|
|
Găng tay, ống gen |
bộ |
02 |
|
|
TAHH cho bò cái có chửa (Hàm lượng proteinthô ≥ 14%) |
kg/con |
540 |
|
|
Bình đựng Nitơ 35 lít |
Cái/huyện |
01 |
|
|
Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít |
Cái/huyện |
02 |
|
|
Súng bắn tinh |
Cái/huyện |
02 |
13.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
18 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
33 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
50 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
35 |
70 lượt đi về |
14. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN
14.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT (giống ngoại, lai, Bách Thảo) |
2 |
Quy mô |
5 - 10cái và 01 đực/quy mô nông hộ; 30 - 320 con/ quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Chăn nuôi dê theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
- Khối lượng sơ sinh dê ngoại≥2 kg/con, dê lai ≥1,6 kg/con - 1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20-40 cái. |
14.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
01 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
|
Dê cái giống |
kg/con |
18-27 |
|
|
Dê đực giống |
kg/con |
28 - 34 |
|
2 |
Thiết bị, vật tư |
|
|
|
|
TAHH cho dê cái giống từ hậu bị đến đẻ (Hàm lượng protein thô 14%- 16%) |
kg |
120 |
|
|
Vắc-xin (THT(2) Viêm ruột hoại tử (2), LMLM(2), Đậu(2) |
liều |
08 |
|
|
Tảng đá liếm |
kg |
02 |
14.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
12 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
33 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
50 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
35 |
70 lượt đi về |
15.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT (giống ngoại, lai, Bách Thảo) |
2 |
Quy mô |
5 - 10 con/quy mô nông hộ; 20 - 200 con/ quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Chăn nuôi dê theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Tăng trọng ≥150 gram/con/ngày. |
15.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
01 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
|
Dê giống đạt 9 tháng tuổi |
kg/con |
15 |
|
2 |
Thiết bị, vật tư |
|
|
|
|
TAHH (Hàm lượng protein thô 14%- 16%) |
kg |
45 |
|
|
Vắc-xin (THT(1),Viêm ruột hoại tử (1), LMLM(1), Đậu(1) |
liều |
04 |
15.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
04 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
25 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
45 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
19 |
38 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
30 |
60 lượt đi về |
16. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI THỎ THỊT
16.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT Giống thương phẩm |
2 |
Quy mô |
30 - 50 con/quy mô nông hộ; 300 - 1.000 con/ quy mô rộng nhóm 5 - 10nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng chăn nuôi theo hướng ATSH/VietGAHP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Tỷ lệ nuôi sống ≥ 90% Khối lượng xuất chuồng≥ 4,5 kg |
16.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
01 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
|
Thỏ giống |
kg/con |
0.5 |
|
2 |
Thiết bị, vật tư |
|
|
|
|
TAHH cho thỏ trong 90 ngày (Hàm lượng protein thô 16% - 18%) |
kg/con |
13,5 |
|
|
Vắc xin phòng Bại huyết |
liều/con |
01 |
16.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
04 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
25 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
45 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
19 |
38 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
30 |
60 lượt đi về |
17. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI THỎ SINH SẢN
17.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT. Thỏ giống bố mẹ. |
2 |
Quy mô |
20 - 50 con/quy mô nông hộ; 100 - 500 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng chăn nuôi theo hướng an toàn sinh học/VietGAHP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Số lứa/năm ≥ 5; Số con/lứa đẻ ≥ 5 |
17.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
01 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
|
Thỏ giống |
kg/con |
2,5 - 3 |
|
2 |
Thiết bị, vật tư |
|
|
|
|
TAHH cho thỏ: Hỗ thức ăn trong 120 ngày (Hàm lượng protein thô 16% - 18%) |
kg |
27 |
|
|
Vắc xin phòng Bại huyết |
liều/con |
02 |
17.3 Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
12 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
33 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
50 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
35 |
70 lượt đi về |
18.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
- Trâu nội, trâu ngoại, trâu nhập khẩu không sử dụng sinh sản, gầy yếu, không sử dụng cày kéo ở các lứa tuổi khác nhau cần vỗ béo trước khi giết thịt. - Đối tượng trâu đưa vào vỗ béo theo QĐ 295/QĐ-CN- MTCNngày 23/09/2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu trước khi giết thịt |
2 |
Quy mô |
5 - 10 con/quy mô nông hộ; 30 - 50 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Chăn nuôi theo hướng ATSH/VietGAHP |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sau thời gian vỗ béo khối lượng cơ thể trâu tăng từ 15 - 20% so với trước khi vỗ béo |
18.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
2 |
Thiết bị, vật tư |
|
|
|
|
Thuốc tẩy ngoại KST |
liều/con |
01 |
|
|
Thuốc tẩy nội KST |
liều/con |
01 |
|
|
Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng protein thô ≥ 16%) |
kg/con |
270 |
|
3 |
Mức hỗ MH vỗ béo trâu thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học |
|
|
|
|
Nguyên liệu làm đệm lót (Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu….) |
kg/con |
900 |
|
|
Chế phẩm vi sinh (Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam) |
lít/con |
0,75 |
18.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
06 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
25 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
45 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
19 |
38 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
30 |
60 lượt đi về |
19. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI TRÂU SINH SẢN
19.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Cái lai hoặc nội - Đực lai hoặc nội |
2 |
Quy mô |
1- 2 cái hoặc 1 đực/quy mô nông hộ; 10 - 20 con/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Ứng dụng thức ăn hỗn hợp vào khẩu phần cho trâu |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối giống ≥ 65% (lần 1) |
19.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
01 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
|
Trâu cái giống |
kg/con |
350 |
|
|
Trâu đực giống |
kg/con |
420 |
|
2 |
Thiết bị, vật tư |
|
|
|
|
Thức ăn cho trâu cái (Hàm lượng protein thô ≥14%) |
kg/con |
660 |
|
|
Đá liếm |
kg/con |
3 |
19.3.Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
18 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
33 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
50 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
35 |
70 lượt đi về |
20.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Ong nuôi lấy mật Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
2 |
Quy mô |
30 đàn/quy mô nông hộ, 100 - 150 đàn/quy mô rộng nhóm 3 - 5 nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng quy trình VietGAHP nuôi ong an toàn |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Năng suất mật ≥ 25 kg/đàn/năm - Cầu/đàn ≥ 5 - Khả năng tạo chúa, nhân đàn ≥ 2 lần/năm - Không tồn dư kháng sinh trong mật ong |
20.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01 đàn
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
đàn |
01 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
|
Ong giống Cầu/đàn ≥ 6 |
đàn/điểm/cơ sở |
100 |
|
2 |
Thiết bị, vật tư |
|||
|
Thùng kế (đối với mô hình có thùng kế) |
thùng/điểm/cơ sở |
100 |
|
|
Đường |
kg/đàn |
30 |
|
|
Phấn hoa |
kg/đàn |
0,3 |
|
|
Tầng chân |
cái/đàn |
10 |
|
|
Máng cho ong ăn |
cái/đàn |
01 |
|
|
Thùng quay mật |
cái/hộ |
01 |
|
|
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) |
bộ/hộ |
01 |
20.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
12 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
33 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
50 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
35 |
70 lượt đi về |
21.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Ong nuôi lấy mật Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật |
2 |
Quy mô |
30 đàn/quy mô nông hộ, 100 - 150 đàn/quy mô rộng nhóm 3 - 5 nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Áp dụng quy trình VietGAHP trong chăn nuôi ong an toàn |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Năng suất mật ≥ 12 kg/đàn/năm - Cầu/đàn ≥ 3 - Khả năng tạo chúa, nhân đàn ≥ 2 lần/năm - Không tồn dư kháng sinh trong mật ong |
21.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01 đàn
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
đàn |
01 |
Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
|
Ong giống Cầu/đàn ≥ 3 |
Đàn/điểm/cơ sở |
50 |
|
2 |
Thiết bị, vật tư |
|||
|
Thùng kế (đối với mô hình có thùng kế) |
Thùng/điểm/cơ sở |
50 |
|
|
Đường |
Kg/đàn |
18 |
|
|
Phấn hoa |
Kg/đàn |
0,2 |
|
|
Tầng chân |
Cái/đàn |
4 |
|
|
Máng cho ong ăn |
Cái/đàn |
01 |
|
|
Thùng quay mật |
Cái/hộ |
01 |
|
|
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) |
Bộ/hộ |
01 |
21.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
12 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
33 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
50 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
35 |
70 lượt đi về |
22. MÔ HÌNH CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỨC ĂN THÔ, XANH
22.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Phế, phụ phẩm trong nông nghiệp (rơm khô, thân bắp,cỏ tươi,…) |
2 |
Quy mô |
1 - 3 tấn/quy mô nông hộ; 20 - 50 tấn/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Lên men |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Sau ủ 7 -10 ngày có thể ăn được, Rơm, thân bắp, cỏ ủ từ 3-6 tháng đạt chất lượng phải có màu vàng đậm, mềm, có mùi thơm dễ chịu, không có mùi nấm mốc, giúp cho gia súc tiêu hóa tốt. |
22.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 01 tấn
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống, thiết bị, vật tư |
|
|
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương). |
1.1 |
Kỹ thuật ủ rơm với urea trong túi nilon |
|||
|
Rơm lúa |
Tấn |
01 |
Rơm khô |
|
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm |
Kg/tấn |
02 |
|
|
Urea |
Kg/tấn |
40 |
|
|
Rỉ mật |
Kg/tấn |
20 |
|
|
Muối |
Kg/tấn |
5 |
|
1.2 |
Kỹ thuật ủ chua thân bắp trong túi nilon |
|||
|
Thân bắp |
Tấn |
01 |
Thân ngô |
|
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm |
Kg/tấn |
02 |
|
|
Men vi sinh |
Kg/tấn |
01 |
|
|
Rỉ mật |
Kg/tấn |
50 |
|
|
Muối |
Kg/tấn |
5 |
|
1.3 |
Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua |
|||
|
Cỏ tươi |
Tấn |
01 |
Cỏ tươi |
|
Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn |
Kg/tấn |
30 |
|
|
Muối |
Kg/tấn |
05 |
|
|
Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể) |
|
|
|
|
Bạt giải bể ủ/hố ủ |
m2/tấn cỏ tươi |
08 |
|
|
Túi ủ (nếu ủ bằng túi) |
|
|
|
|
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm |
Túi/tấn cỏ tươi |
02 |
|
22.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
33 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
50 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
35 |
70 lượt đi về |
23. MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH VÀ Ủ CHUA CỎ LÀM THỨC ĂN CHO GIA SÚC
23.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Giống cỏ được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật. Cỏ giống, hom đạt yêu cầu từ 4 - 5 tháng tuổi dài 30 - 40 cm, hạt cỏ giống đạt tỷ lệ nảy mầm ≥ 90% |
2 |
Quy mô |
2.000 - 5.000 m2/ quy mô nông hộ; 3 - 5 ha/quy mô rộng nhóm 5 - 10 nông hộ |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Lên men |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Năng suất đạt 250 tấn/ha, cỏ sau ủ 3 tháng có thể làm thức ăn cho gia súc, chất lượng tốt có màu vàng tươi giống màu dưa muối, cỏ có mùi thơm dễ chịu, không có vị đắng và không chua gắt, không có nấm mốc. |
23.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho:10.000m2
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Quyết định số 663/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
|
Trồng bằng hom |
Tấn hom/ha |
3,5 |
|
|
Trồng bằng hạt |
Kg/ha |
12,0 |
|
2 |
Thiết bị, vật tư |
|
|
|
|
Phân đạm nguyên chất(N) |
Kg/ha |
250 |
|
|
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg/ha |
80 |
|
|
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg/ha |
100 |
|
|
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/ha |
2.500 |
|
3 |
Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua (1 tấn cỏ) |
|
|
|
|
Cỏ tươi |
Tấn |
01 |
|
|
Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn |
Kg/tấn |
30 |
|
|
Muối ăn |
Kg/tấn |
05 |
|
|
Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể) |
|
|
|
|
Bạt giải bể ủ/hố ủ |
m2/tấn cỏ tươi |
08 |
|
|
Túi ủ (nếu ủ bằng túi) |
|
|
|
|
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm |
Túi/tấn cỏ tươi |
02 |
23.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
9 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
33 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
50 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
35 |
70 lượt đi về |
24. MÔ HÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI HEO
24.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Heo các loại, Áp dụng hệ thống cho chăn nuôi lợn với quy mô từ 50 - 1.500 con. |
2 |
Quy mô |
Nông hộ hoặc tổ hợp tác/nhóm nông hộ (3 - 5 hộ/ nhóm) |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Xử lý chất thải theo dạng hầm ủ khí sinh học, máy ép phân, máy ủ… |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
Các thông số pH, COD, BOD5, tổng Coliform của nước thải trước và sau xử lý đạt yêu cầu theo quy định hiện hành |
24.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho:01 hệ thống
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị, vật tư |
|
|
Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
|
Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải |
Con/m2 |
10 |
|
|
Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường và sản xuất phân vi sinh |
Lít (kg/m2) |
01 |
|
|
Phân tích mẫu |
Mẫu/bể |
02 |
24.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
6 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
công |
25 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
45 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
|
Đối với MH quy mô hẹp |
lần đi lại |
19 |
38 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
30 |
60 lượt đi về |
25. MÔ HÌNH HỖ TRỢ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ CAO
25.1. Yêu cầu chung
STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Đối tượng |
Áp dụng cho các trang trại chăn nuôi gia cầm, heo, bò |
2 |
Quy mô |
Chăn nuôi trang trại |
3 |
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng |
Trang thiết bị chuồng trại theo hướng công nghệ cao |
4 |
Yêu cầu về kỹ thuật |
|
25.2. Định mức giống, vật tư
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Chăn nuôi heo |
|
|
Quyết định số 663/QĐ-BNN- KHCN ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & phát triển nông thôn ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương |
1.1 |
Thiết bị làm mát chuồng |
bộ |
01 |
|
1.2 |
Chuồng nuôi lợn nái chửa |
lồng/con |
01 |
|
1.3 |
Chuồng nuôi lợn nái nuôi con |
lồng/con |
01 |
|
1.4 |
Sàn nuôi lợn con sau cai sữa |
m2/con |
0,6 |
|
1.5 |
Hệ thống máng ăn tự động |
Bộ |
02 |
|
1.6 |
Hệ thống máng uống tự động |
Bộ |
02 |
|
2 |
Chăn nuôi gia cầm |
|
|
|
2.1 |
Thiết bị làm mát chuồng |
bộ |
01 |
|
2.2 |
Lồng tầng (nếu có) |
con/lồng |
Theo thiết kế |
|
2.3 |
Hệ thống máng ăn tự động |
bộ |
02 |
|
2.4 |
Hệ thống máng uống tự động |
bộ |
02 |
|
2.5 |
Hệ thống thu trứng |
bộ |
02 |
|
2.6 |
Hệ thống tải phân |
bộ |
02 |
|
3 |
Chăn nuôi bò |
|
|
Theo thực tế địa phương |
3.1 |
Máy vắt sữa |
hệ thống |
1 |
|
3.2 |
Bình chứa sữa |
bình |
≥ 5 |
|
3.3 |
Máng uống nước tự động |
cái |
1 |
1 bò cái sinh sản/máng |
3.4 |
Máy cắt cỏ |
máy |
1 |
Có động cơ |
3.5 |
Máy băm thái cỏ |
máy |
1 |
Công suất ≥1 tấn/giờ |
3.6 |
Máy trộn thức ăn TMR |
máy |
1 |
Công suất ≥200 kg/lần trộn |
3.7 |
Hệ thống tưới phu đồng cỏ thâm canh |
Hệ thống |
1 |
Áp dụng cho diện tích đồng cỏ ≥2.000 m2 |
3.8 |
Hệ thống phun mưa làm mát bò |
Hệ thống |
1 |
|
3.9 |
Máy phun thuốc sát trùng chuồng trại có động cơ |
máy |
1 |
Có động cơ |
3.10 |
Máy cào phân |
máy |
1 |
Điều khiển tự động |
25.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
05 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
công |
25 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
45 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
lần đi lại |
19 |
38 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
30 |
60 lượt đi về |
26. MÔ HÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỐI VỚI CÁC BỆNH ĐĂNG KÝ AN TOÀN TRÊN HEO
26.1. Hỗ trợ xây dựng mô hình
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
Giống, thiết bị, vật tư (Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở) |
|||||
1 |
Máy phun thuốc sát trùng |
Máy/cơ sở |
01 |
Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau: Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6KW (3,5 mã lực). Tốc độ không tải: 2.800 vòng/phút. Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 |
Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,...) |
Bộ/cơ sở |
03 |
|
|
3 |
Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo) |
Bộ/ cơ sở |
01 |
|
|
4 |
Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi |
|
|
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
4.1 |
+ Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi heo sinh sản: Tụ huyết trùng (3), Đóng dấu (3), Dịch tả (3),Phó thương hàn (2), Tai xanh (3); LMLM(3) |
Liều/con/năm |
06 |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. |
Chỉ hỗ trợ vắc xin đối với 2 bệnh đăng ký an toàn là Dịch tả heo và LMLM, các bệnh khác do cơ sở tham gia đối ứng hoặc nguồn khác |
4.2 |
+ Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi heo thịt: Tụ huyết trùng (2), Đóng dấu (2), Dịch tả (2); LMLM (2), Phó thương hàn (2), Tai xanh (2) |
Liều/con |
04 |
||
5 |
Hoá chất khử trùng (Đã pha loãng theo quy định) |
|
|
Pha loãng theo hướng dẫn của nhà sản xuất |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
Mô hình chăn nuôi heo sinh sản |
Lít/con |
40 |
Sản phẩm được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
||
Mô hình chăn nuôi heo thịt |
Lít/con |
20 |
|||
6 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều/con |
02 |
Chỉ hỗ trợ đối với đối tượng nuôi là heo nái sinh sản |
|
7 |
Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh (Hỗ trợ 100% kinh phí từ ngân sách nhà nước) |
|
NSNN hỗ trợ 01 lần, trường hợp cơ sở không đạt lần 1 thì phải thực hiện lại từ kinh phí của cơ sở |
||
7.1 |
Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích |
Lần |
01 |
Số lượng vật tư thực hành lấy mẫu thực hiện theo quy mô số mẫu cần lấy được hướng dẫn tại Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT |
|
7.2 |
Chi phí Công tác lấy mẫu, gửi mẫu |
Lần |
01 |
|
Theo Quy định hiện hành |
7.3 |
Chi phí xét nghiệm |
Lần |
01 |
|
|
7.4 |
Chi phí thẩm định |
Lần |
01 |
|
26.2. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
12 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
công |
33 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
50 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
35 |
70 lượt đi về |
27. MÔ HÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ CHĂN NUÔI AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỐI VỚI CÁC BỆNH ĐĂNG KÝ AN TOÀN TRÊN GIA CẦM
27.1. Hỗ trợ xây dựng mô hình
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
Giống, thiết bị, vật tư (Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở) |
|||||
1 |
Máy phun thuốc sát trùng |
Máy/cơ sở |
01 |
Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau: Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6KW (3,5 mã lực). Tốc độ không tải: 2.800 vòng /phút. Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 |
Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động,ủng, găng tay,khẩu trang,...) |
Bộ/cơ sở |
03 |
|
|
3 |
Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo) |
Bộ/ cơ sở |
01 |
|
|
4 |
Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi |
|
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam. |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành Chỉ hỗ trợ vắc xin đối với 2 bệnh đăng ký an toàn trên thủy cầm là Dịch tả vịt, cúm gia cầm; trên gà là New và cúm gia cầm, các bệnh khác do cơ sở tham gia đối ứng hoặc nguồn khác |
4.1 |
Vắc xin cho thủy cầm nuôi thịt thương phẩm (Viêm gan vịt (1), Dịch tả (2), Cúm GC (2)) |
Liều/con |
04 |
||
4.2 |
Vắc xin cho thủy cầm sinh sản (Viêm gan vịt (2), Dịch tả (4),Cúm GC (4) |
Liều/con |
8 |
||
4.3 |
Vắc xin cho gà thịt: Gum (2); Đậu (1); New (3; cúm GC (2) ); IB (3) |
Liều/con |
5 |
||
4.4 |
Vắc xin cho gà sinh sản: Gum (3); Đậu (1); IB (4); cúm GC (4); New (4). |
Liều/con |
8 |
||
5 |
Hoá chất khử trùng (Đã pha loãng theo quy định) |
|
|
Pha loãng theo hướng dẫn của nhà sản xuất |
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm sinh sản |
Lít/con |
02 |
Sản phẩm được phép sản xuất, kinh doanh tại ViệtNam |
||
Mô hình chăn nuôi gia cầm thịt, thủy cầm thịt |
Lít/con |
01 |
|||
6 |
Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh (Hỗ trợ 100% kinh phí từ ngân sách nhà nước) |
|
NSNN hỗ trợ 01 lần, trường hợp cơ sở không đạt lần 1 thì phải thực hiện lại từ kinh phí của cơ sở |
||
6.1 |
Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích |
Lần |
01 |
Số lượng vật tư thực hành lấy mẫu thực hiện theo quy mô số mẫu cần lấy được hướng dẫn tại Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT |
|
6.2 |
Chi phí Công tác lấy mẫu, gửi mẫu |
Lần |
01 |
|
Theo Quy định hiện hành |
6.3 |
Chi phí xét nghiệm |
Lần |
01 |
|
|
6.4 |
Chi phí thẩm định |
Lần |
01 |
|
27.2. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
05 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình (Chỉ áp dụng với MH thực hiện trên quy mô rộng) |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
công |
33 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
50 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
lần đi lại |
25 |
50 lượt đi về |
28. ĐỊNH MỨC CHỨNG NHẬN THỰC HÀNH CHĂN NUÔI TỐT
28.1. Hỗ trợ xây dựng mô hình
Đối tượng áp dụng cho các cơ sở chăn nuôi: bò sữa; bò thịt; dê sữa; dê thịt; lợn; gà; ngan; vịt và ong
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Ghi chú |
Thiết bị, vật tư, chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt (cho 01 cơ sở/hộ) |
|||||
1.1 |
Thiết bị, vật tư |
|
|
|
Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
|
Máy phun thuốc sát trùng |
Máy |
01 |
Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau: - Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6KW (3,5 mã lực). - Tốc độ không tải: 2.800 vòng/phút. - Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh |
|
|
Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,...) |
Bộ |
03 |
|
|
1.2 |
Chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt (cho 01 cơ sở/hộ được công nhận) |
||||
|
Chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt |
Lần |
01 |
Chi phí chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt theo thực tế và chế độ hiện hành |
28.2. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
06 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
công |
25 |
|
|
Đối với MH quy mô rộng |
công |
45 |
|
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
|
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
|
Đối với MH quy mô nông hộ |
lần đi lại |
19 |
38 lượt đi về |
|
Đối với MH quy mô rộng |
lần đi lại |
30 |
60 lượt đi về |
29. ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ LIÊN KẾT SẢN XUẤT
29.1. Hỗ trợ xây dựng mô hình
Đối tượng áp dụng cho chuỗi: nhóm hộ, tổ hợp tác, hợp tác xã, hiệp hội nghề nghiệp
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, chất lượng |
Hỗ trợ tư vấn xây dựng, thành lập chuỗi (cho 1 chuỗi) |
||||
1 |
Tư vấn xây dựng |
|
|
|
|
Ban vận động; Tuyên truyền, vận động xây dựng chuỗi |
Lần |
05 |
Nhóm hộ, tổ hợp tác, hợp tác xã, hiệp hội nghề nghiệp |
2 |
Thành lập chuỗi |
|
|
|
|
Kết nối các thành viên |
Lần |
05 |
Tổ chức các cuộc họp |
|
Thành lập HTX, THT… (liên kết ngang) |
Lần |
03 |
|
|
Thành lập chuỗi |
Lần |
01 |
|
|
Thống nhất nguyên tắc tổ chức, hoạt động, quyền, nghĩa vụ của các thành viên |
Lần |
02 |
|
|
Triển khai xúc tiến thương mại |
Lần |
05 |
|
|
Triển khai mở rộng thị trường |
Lần |
05 |
|
29.2. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
09 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Tập huấn trong mô hình |
ngày |
01 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Hội thảo tổng kết mô hình (số lượng đại biểu tham dự tối thiểu là 25 người, tối đa là 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
5 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) |
công |
50 |
- Cán bộ kỹ thuật được hưởng công này thay cho thanh toán công tác phí. - Số lượng công diễn giải theo bảng phụ lục. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
6 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) |
lần đi lại |
30 (60 lượt đi về) |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
(ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của
UBND tỉnh Long An)
1. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH
1.1. Yêu cầu chung
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Tôm thẻ chân trắng giống P12 |
QCVN 02- 19: 2014/BNNP TNT TCVN 10325:2014 Quyết định 3276/QĐ- BNN- KHCN; Theo thực tế địa phương |
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 1.000-3.000 m2 Quy mô rộng: trên 3.000 - 10.000m2 |
|
3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu |
1.000-3.000 m2 |
|
Độ sâu mực nước ao nuôi |
> 1,2 m |
||
Diện tích ao chứa/lắng |
≥ 15% diện tích ao nuôi |
||
Diện tích chứa thải |
≥ 10% diện tích ao nuôi |
||
Hàm lượng protein (%) |
≥ 32 |
||
Mật độ thả nuôi |
≤120 con/m2 |
||
Quy cỡ giống |
Postlarvae 12 (> 9mm) |
||
Hệ số thức ăn (FCR) |
≤ 1,2 |
||
Tỷ lệ sống |
≥ 80 % |
||
Cỡ thu |
≤ 80con/kg |
||
Năng suất |
≥ 9 tấn/ha |
||
4 |
Thời gian nuôi |
≤ 3 tháng |
1.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 10.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
Con |
1.200.000 |
Tôm giống: P12, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
2 |
Thức ăn |
Kg |
10.800 |
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Mức hỗ trợ ≤ 40 triệu/ha |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
1.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
35 50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
lần đi lại |
26 36 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
2. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG 2 GIAI ĐOẠN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ 4.0
2.1. Yêu cầu chung
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Tôm thẻ chân trắng giống P12 |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN; QĐ 724/QĐ-BNN-KHCN; Theo thực tế địa phương TCVN 10325:2014 |
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 1.000-2.000 m2 (tính cho ao nuôi GĐ2) Quy mô rộng: trên 2.000 - 10.000m2 |
|
3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích ao ương |
100 - 300 m2 (chiếm 5 -10%) |
|
|
Độ sâu ao ương |
1 - 1,4 m |
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu |
500 - 2.000 m2 |
|
|
Độ sâu ao nuôi |
1,2 - 1,8 m |
|
|
Mật độ ương |
1.000-1.500con/m2 |
|
|
Mật độ nuôi |
150 - 200 con/m2 |
|
|
Hệ thống ao nuôi |
20-30% tổng diện tích cơ sở nuôi |
|
|
Diện tích ao chứa, lắng |
≤ 50 - 70% tổng diện tích công trình nuôi |
|
|
Diện tích ao xử lý nước thải, chất thải rắn |
10- 15% tổng diện tích công trình nuôi |
|
|
Quy cỡ giống |
≥P12 (giai đoạn 1) và 600-1200 con/kg (gđ 2) |
|
|
Hàm lượng protein (%) |
≥ 32 |
|
|
Hệ số thức ăn (FCR) |
≤ 1,2 |
|
|
Tỷ lệ sống |
≥ 85% (giai đoạn 1) và ≥75% (giai đoạn 2) |
|
|
Cỡ thu hoạch |
Dưới 80 con/kg (từ 50-80) |
|
|
Năng suất |
≥ 20tấn/ha/vụ |
|
4 |
Thời gian nuôi |
≥ 5 tháng |
2.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 10.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
con |
2.000.000 |
Tôm giống: P12, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
2 |
Thức ăn |
kg |
24.000 |
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Mức hỗ trợ ≤ 50 triệu/ha |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
|
4 |
Hệ thống cảnh báo giám sát môi trường |
Bộ |
1 |
Đo các chỉ tiêu nhiệt độ, oxy, pH, độ mặn và cảnh báo qua điện thoại thông minh |
2.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
1 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
lần đi lại |
26 36 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
3. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG 2 GIAI ĐOẠN BẰNG CÔNG NGHỆ BIOFLOC
3.1. Yêu cầu chung
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Tôm thẻ chân trắng giống P12 |
Quyết định 3276/QĐ- BNN- KHCN; QĐ 230/QĐ- BNN- KHCN; Theo thực tế địa phương TCVN 10325:2014 |
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 1.000-2.000 m2 (tính cho ao nuôi GĐ2) Quy mô rộng: trên 2.000 - 10.000m2 |
|
3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích ao ương |
100 - 300 m2 (chiếm 5 -10%) |
|
|
Độ sâu ao ương |
1 - 1,4 m |
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu |
500 - 2.000 m2 |
|
|
Độ sâu ao nuôi |
1,2 - 1,8 m |
|
|
Mật độ ương |
1.000-1.500con/m2 |
|
|
Mật độ nuôi |
120 -150 con/m2 |
|
|
Hệ thống ao nuôi |
20-30% tổng diện tích cơ sở nuôi |
|
|
Diện tích ao chứa, lắng |
≤ 50 - 70% tổng diện tích công trình nuôi |
|
|
Diện tích ao xử lý nước thải, chất thải rắn |
10- 15% tổng diện tích công trình nuôi |
|
|
Quy cỡ giống |
≥P12 (giai đoạn 1) và 0,8-1 gr/con (gđ 2) |
|
|
Hàm lượng protein (%) |
≥ 32 |
|
|
Hệ số thức ăn (FCR) |
≤ 1,1 |
|
|
Tỷ lệ sống |
≥ 70% |
|
|
Cỡ thu hoạch |
40-60 con/kg |
|
|
Năng suất |
≥18 tấn/ha/vụ |
|
4 |
Thời gian nuôi |
≤6 tháng |
3.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 10.000 m2
STT |
Hạngmục |
Đơn vị tính |
Yêu cầu mô hình |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
con |
1.500.000 |
Tôm giống: P12, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
2 |
Thức ăn |
kg |
19.800 |
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Mức hỗ trợ ≤ 50 triệu/ha |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
3.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/ hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
1 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
35 50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
lần đi lại |
26 36 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
4. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ THÂM CANH
4.1. Yêu cầu chung
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Tôm sú giống PL15 |
Quyết định 3276/QĐ- BNN- KHCN; QĐ 663/QĐ- BNN- KHCN; Theo thực tế địa phương |
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 2.000-4.000 m2 Quy mô rộng: trên 4.000 - 10.000m2 |
|
3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu |
2.000-4.000 m2 |
|
|
Độ sâu ao nuôi |
≥1,2 m |
|
|
Diện tích ao chứa/lắng |
≥ 15% diện tích ao nuôi |
|
|
Ao chứa bùn thải |
≥ 10% diện tích ao nuôi |
|
|
Hàm lượng protein (%) |
≥ 35 |
|
|
Mật độ thả nuôi |
≤ 25con/m2 |
|
|
Quy cỡ giống |
Postlarvae 15 (> 12mm) |
|
|
Hệ số thức ăn (FCR) |
≤ 1,5 |
|
|
Tỷ lệ sống |
≥ 70 % |
|
|
Cỡ thu |
≤ 35con/kg |
|
|
Năng suất |
≥5 tấn/ha/vụ |
|
4 |
Thời gian nuôi |
≤ 06 tháng |
4.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 10.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
Con |
250.000 |
Tôm giống: P15, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
2 |
Thức ăn |
Kg |
7.500 |
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Mức hỗ trợ ≤ 25 triệu/ha |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
4.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
35 50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
lần đi lại |
26 36 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
5. MÔ HÌNH NUÔI THÂM CANH TÔM SÚ 2 GIAI ĐOẠN ĐẢM BẢO ATTP
5.1. Yêu cầu chung
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Tôm sú giống PL12 |
Quyết định 3276/QĐ-BNN- KHCN; QĐ 724/QĐ-BNN- KHCN; Theo thực tế địa phương TCVN 9964 : 2014 |
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 2.000-4.000 m2 Quy mô rộng: trên 4.000 - 10.000m2 |
|
3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu |
2.000 - 4.000m2 |
|
|
Độ sâu ao nuôi |
≥ 1m |
|
|
Ao chứa bùn thải |
≥ 10% diện tích ao nuôi |
|
|
Hàm lượng protein(%) |
≥ 35 |
|
|
Mật độ thả |
100 con/m2(gđ 1) và 20 con/m2(gđ 2) |
|
|
Hệ số thức ăn |
2,5 (gđ 1) và 1,5 (gđ 2) |
|
|
Quy cỡ giống |
Postlarvae 15 và 1,5-2 gr/con |
|
|
Tỷ lệ sống (%) |
≥80(gđ 1) và 90 con/m2(gđ 2) |
|
|
Cỡ thu |
≥25con/kg |
|
|
Năng suất |
≥ 3,5 tấn/ha/vụ |
|
4 |
Thời gian nuôi |
≤07 tháng |
5.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 10.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
Con |
100.000 |
Tôm giống: P12, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
2 |
Thức ăn |
Kg |
5.250 |
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Mức hỗ trợ ≤ 50 triệu/ha |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
5.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
35 50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
lần đi lại
36 |
|
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
6. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH TOÀN ĐỰC THÂM CANH TRONG AO
6.1. Yêu cầu chung
STT |
Các chi tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Tôm càng xanh giống PL15 |
Quyết định 3276/QĐ- BNN-KHCN; Quyết định 724/QĐ-BNN- BKHCN; Theo thực tế địa phương |
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 1.000-4.000 m2 Quy mô rộng: trên 4.000 - 10.000m2 |
|
3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu |
1.000 - 4.000m2 |
|
|
Độ sâu mực nước ao nuôi |
>1,0 m |
|
|
Diện tích ao ương |
100 - 500m2 |
|
|
Độ sâu mực nước ao ương |
0,8 - 1m |
|
|
Ao chứa bùn thải |
≥ 10% diện tích ao nuôi |
|
|
Quy cỡ giống (chiều dài thân) |
≥12 mm |
|
|
Mật độ thả |
≤10 con/m2 |
|
|
Hệ số thức ăn |
≤2 |
|
|
Hàm lượng protein (%) |
≥ 25 |
|
|
Tỷ lệ sống |
≥ 50 % |
|
|
Cỡ thu |
≤ 25con/kg |
|
|
Năng suất |
≥1,5 tấn/ha |
|
4 |
Thời gian nuôi |
≤07 tháng |
6.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 10.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
Con |
100.000 |
Tôm giống: P15, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
2 |
Thức ăn |
Kg |
3.000 |
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Mức hỗ trợ ≤ 25 triệu/ha |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
6.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
35 50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
lần đi lại |
26 36 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
7. NUÔI TÔM CÀNG XANH TOÀN ĐỰC XEN LÚA
7.1. Yêu cầu chung
STT |
Các chi tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Tôm càng xanh PL15 |
Quyết định 3276/QĐ- BNN- KHCN;Quyết định 230/QĐ- BNN-KHCN Theo thực tế địa phương |
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 1.000-2.000 m2 Quy mô rộng: trên 2.000 - 10.000m2 |
|
3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích ruộng nuôi tối ưu |
5.000 - 10.000m2 |
|
|
Độ sâu mực nước nuôi |
>1 m |
|
|
Diện tích ương |
500 - 1.000m2 |
|
|
Độ sâu mực nước ương |
0,8 - 1m |
|
|
Ao chứa bùn thải |
≥ 10% diện tích ruộng nuôi |
|
|
Quy cỡ giống |
≥13 mm |
|
|
Mật độ thả |
≤ 2 con/m2 |
|
|
Hệ số thức ăn |
≤ 1,3 |
|
|
Hàm lượng protein (%) |
≥ 25 |
|
|
Tỷ lệ sống |
≥50 % |
|
|
Cỡ thu |
≤ 35 con/kg |
|
|
Năng suất |
≥ 0,3 tấn/ha |
|
4 |
Thời gian nuôi |
≤08 tháng |
7.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 10.000 m2
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Con giống |
Con |
20.000 |
Tôm giống: P15, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
Thức ăn |
Kg |
390 |
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Mức hỗ trợ ≤ 15 triệu/ha |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
7.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
1 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
35 50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
lần đi lại |
36 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
8. MÔ HÌNH NUÔI CUA BIỂN TRONG AO
8.1. Yêu cầu chung
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Cua biển giống 1mm/con |
Quyết định 3276/QĐ- BNN- KHCN; Quyết định 663/QĐ- BNN- KHCN; Theo thực tế địa phương |
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 1.000-5.000 m2 Quy mô rộng: trên 5.000 - 10.000m2 |
|
3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu |
1.000 - 5.000m2 |
|
|
Độ sâu mực nước ao nuôi |
> 1 m |
|
|
Ao chứa bùn thải |
≥ 10% diện tích nuôi |
|
|
Mật độ thả |
≤1 con/m2 |
|
|
Quy cỡ giống |
≥ 0,8 cm |
|
|
Hệ số thức ăn (cá tạp) |
≤5 |
|
|
Tỷ lệ sống |
≥ 50 % |
|
|
Cỡ thu |
≤ 4con/kg |
|
|
Năng suất |
≥ 1,5 tấn/ha/vụ |
|
4 |
Thời gian nuôi |
≤10 tháng |
8.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho:10.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
con |
10.000 |
Cua giống: 1mm/con, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
2 |
Thức ăn tự chế biến |
kg |
7.500 |
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Mức hỗ trợ ≤ 10 triệu/ha |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
8.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
35 50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
lần đi lại |
36 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
9. MÔ HÌNH NUÔI CÁ KÈO TRONG AO
9.1. Yêu cầu chung
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Cá kèo giống 3-5cm/con |
Quyết định 3276/QĐ- BNN-KHCN; Theo thực tế địa phương |
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 2.000-4.000 m2 Quy mô rộng: trên 4.000 - 10.000m2 |
|
3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu |
2.000 - 4.000m2 |
|
|
Ao chứa bùn thải |
≥ 10% diện tích ao nuôi |
|
|
Độ sâu ao nuôi |
1,2 - 1,5 m |
|
|
Quy cỡ giống |
≥ 3cm |
|
|
Mật độ thả |
≤100 con/m2 |
|
|
Hàm lượng protein (%) |
≥ 18 % |
|
|
Hệ số thức ăn |
≤ 1,2 |
|
|
Tỷ lệ sống |
≥ 45% |
|
|
Cỡ thu |
≤ 50con/kg |
|
|
Năng suất |
≥ 9 tấn/ha |
|
4 |
Thời gian nuôi |
≤ 5 tháng |
9.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho:10.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
Con |
1.000.000 |
Cá kèo giống: 3-5 cm/con, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
2 |
Thức ăn |
Kg |
10.800 |
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Mức hỗ trợ ≤ 30 triệu/ha |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
9.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
35 50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp: +Quy mô rộng |
lần đi lại |
36 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
10. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LÓC BÔNG TRONG AO
10.1. Yêu cầu chung
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Cá lóc bông giống 8 cm/con |
Quyết định 3276/QĐ- BNN- KHCN; Quyết định 663/QĐ- BNN- KHCN; Theo thực tế địa phương |
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 1.000-5.000 m2 Quy mô rộng: trên 5.000 - 10.000m2 |
|
3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu |
1.000-5.000m2 |
|
|
Diện tích ao lắng |
≥20% diện tích ao nuôi |
|
|
Ao chứa bùn thải |
≥10% diện tích ao nuôi |
|
|
Độ sâu |
≥ 1,5 m |
|
|
Mật độ thả |
≥10 con/m2 |
|
|
Quy cỡ giống |
≥8 cm |
|
|
Hàm lượng protein (%) |
≥ 22% |
|
|
Hệ số thức ăn |
≤4 |
|
|
Tỷ lệ sống |
≥60% |
|
|
Cỡ thu |
≤500g/con |
|
|
Năng suất |
≥35 tấn/ha/vụ |
|
4 |
Thời gian nuôi |
≤08 tháng |
10.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho:10.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
Con |
100.000 |
Cá lóc giống: 4-5 cm/con, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
2 |
Thức ăn |
Kg |
140.000 |
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Mức hỗ trợ ≤ 30 triệu/ha |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
10.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
35 50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
lần đi lại |
36 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
11. MÔ HÌNH NUÔI CÁ THÁT LÁT CƯỜM TRONG AO
11.1. Yêu cầu chung
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Cá thát lát cườm giống |
Quyết định 3276/QĐ-BNN- KHCN; QĐ 663/QĐ-BNN-KHCN; Theo thực tế địa phương |
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 1.000-2.000 m2 Quy mô rộng: trên 2.000 - 10.000m2 |
|
3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu |
1.000- 4.000m2 |
|
|
Ao chứa bùn thải |
>10% diện tích ao nuôi |
|
|
Độ sâu |
≥ 1,2 m |
|
|
Quy cỡ giống (chiều dài thân) |
≥ 8 cm/con |
|
|
Mật độ thả |
≤ 10 con/m2 |
|
|
Hàm lượng protein (%) |
≥ 25 |
|
|
Hệ số thức ăn |
≤ 2,0 |
|
|
Tỷ lệ sống |
≥60% |
|
|
Cỡ thu |
≤2 con/kg |
|
|
Năng suất |
≥ 15 tấn/ha |
|
4 |
Thời gian nuôi |
≤ 10 tháng |
11.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho:10.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
con |
100.000 |
Cá thát lát cườm giống: 8-11 cm/con, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
2 |
Thức ăn |
kg |
30.000 |
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Mức hỗ trợ ≤ 30 triệu/ha |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
11.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
1 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
35 50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
lần đi lại |
36 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ-UBND |
12. MÔ HÌNH NUÔI CÁ SẶC RẰN TRONG AO
12.1. Yêu cầu chung
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Cá sặc rằn giống |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN; Theo thực tế địa phương |
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 1.000-2.000 m2 Quy mô rộng: trên 2.000 - 10.000m2 |
|
3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu |
1.000 - 2.000 m2 |
|
|
Ao chứa bùn thải |
>10% diện tích ao nuôi |
|
|
Độ sâu |
> 1 m |
|
|
Hệ số thức ăn |
≤4 |
|
|
Hàm lượng protein (%) |
≥ 25 |
|
|
Quy cỡ giống (chiều dài) |
≥ 5 cm |
|
|
Mật độ thả |
≥ 20 con/m2 |
|
|
Tỷ lệ sống |
≥70% |
|
|
Cỡ thu |
≤ 12 con/kg |
|
|
Năng suất |
≥ 10 tấn/ha |
|
4 |
Thời gian nuôi |
≤ 08 tháng |
12.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 10.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
con |
200.000 |
Cá sặc rằn giống: 5,5 cm/con, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
2 |
Thức ăn |
kg |
40.000 |
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Mức hỗ trợ ≤ 30 triệu/ha |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định. |
12.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
35 50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
lần đi lại |
36 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
13. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRÊ VÀNG TRONG AO
13.1 Yêu cầu chung
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Cá trê vàng 200 con/kg |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN; Theo thực tế địa phương |
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 1.000-4.000 m2 Quy mô rộng: trên 4.000 - 10.000m2 |
|
2 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu |
1.000- 4.000m2 |
|
|
Độ sâu |
≥ 1,5 m |
|
|
Ao chứa bùn thải |
>10% diện tích ao nuôi |
|
|
Mật độ thả |
≥15 con/m2 |
|
|
Quy cỡ giống (chiều dài) |
≥ 5 cm |
|
|
Hệ số thức ăn |
≤2 |
|
|
Hàm lượng protein (%) |
≥30 |
|
|
Tỷ lệ sống |
≥ 80% |
|
|
Cỡ thu |
≤6-9con/kg |
|
|
Năng suất |
≥15 tấn/ha |
|
4 |
Thời gian nuôi |
≤05 tháng |
13.2 Định mức giống, vật tư
Tính cho: 10.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
con |
150.000 |
Cá trê vàng giống: 200con/kg, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
2 |
Thức ăn viên |
kg |
30.000 |
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Mức hỗ trợ ≤ 30 triệu/ha |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định. |
13.3 Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
35 50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
lần đi lại |
36 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
14. MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN KHÔNG BÙN TRONG BỂ
14.1 Yêu cầu chung
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Lươn giống sinh sản nhân tạo |
Quyết định 3276/QĐ-BNN- KHCN; Theo thực tế địa phương |
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 10-20 m2 Quy mô rộng: trên 20 - 100m2 |
|
3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích |
≥10 m2 |
|
|
Độ sâu |
≥0,4 m |
|
|
Mật độ thả |
≤250con/m2 |
|
|
Hệ số thức ăn |
≤4 |
|
|
Hàm lượng protein (%) |
≥ 30 |
|
|
Tỷ lệ sống |
≥ 60% |
|
|
Quy cỡ giống (chiều dài thân) |
≥ 15cm |
|
|
Cỡ thu |
≤5 con/kg |
|
|
Năng suất |
≥30kg/m2 |
|
4 |
Thời gian nuôi |
≤ 12 tháng |
14.2 Định mức giống, vật tư
Tính cho: 10 m2 bể
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
Con |
2.500 |
Lươn giống: 10cm/con, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
2 |
Thức ăn |
Kg |
1.200 |
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Mức hỗ trợ ≤ 50 triệu/ha |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định. |
14.3 Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
1 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
35 50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
lần đi lại |
36 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
15. MÔ HÌNH NUÔI ẾCH TRONG BỂ/VÈO
15.1 Yêu cầu chung
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Ếch giống |
|
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 10-50 m2 Quy mô rộng: trên 50 - 100m2 |
Quyết định 3276/QĐ-BNN- KHCN; Quyết định 663/QĐ- BNN-KHCN; Theo thực tế địa phương |
2 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích bể nuôi |
≥10m2 |
|
|
Độ cao bể |
1,2 |
|
|
Mật độ thả |
≤ 80 con/m2 |
|
|
Hệ số thức ăn |
≤1,8 |
|
|
Tỷ lệ sống |
≥ 55% |
|
|
Cỡ thu |
≤ 5con/kg |
|
|
Năng suất |
≥ 13kg/m3 |
|
3 |
Thời gian nuôi |
≤03 tháng |
15.2 Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 10 m2 bể
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
con |
800 |
Ếch giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
2 |
Thức ăn |
kg |
234 |
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Mức hỗ trợ ≤ 10 triệu/100m3 |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
15.3 Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
1 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
35 50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
lần đi lại |
36 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
16. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHẠCH LẤU TRONG AO
16.1 Yêu cầu chung
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Cá chạch lấu |
Quyết định 3276/QĐ- BNN- KHCN; Theo thực tế địa phương |
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 1.000-4.000 m2 Quy mô rộng: trên 4.000 - 10.000m2 |
|
3 |
Yêu cầu kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu |
1.000- 4.000m2 |
|
|
Độ sâu |
≥ 1,5 m |
|
|
Ao chứa bùn thải |
>10% diện tích ao nuôi |
|
|
Mật độ thả |
≤ 6 con/m2 |
|
|
Quy cỡ giống (chiều dài thân) |
≥ 8 cm |
|
|
Hệ số thức ăn |
≤ 2,5 |
|
|
Hàm lượng protein (%) |
≥ 35 |
|
|
Tỷ lệ sống |
≥ 70% |
|
|
Cỡ thu |
≤ 5con/kg |
|
|
Năng suất |
≥ 8,4 tấn/ha |
|
4 |
Thời gian nuôi |
≤10 tháng |
16.2. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 10.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
con |
60.000 |
Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
2 |
Thức ăn |
kg |
21.000 |
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Mức hỗ trợ ≤ 50 triệu/ha |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
16.3 Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
1 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
35 50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
lần đi lại |
26 36 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
17. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ PHI THÂM CANH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ BIOFLOC
17.1. Yêu cầu chung
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Cá rô phi dòng gift, rô phi đơn tính |
Quyết định 3276/QĐ- BNN- KHCN; Quyết định 724/QĐ-BNN-KHCN; Theo thực tế địa phương |
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 1.000-4.000 m2 Quy mô rộng: trên 4.000 - 10.000m2 |
|
3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu |
1.000- 4.000m2 |
|
|
Độ sâu |
≥ 1,5 m |
|
|
Mật độ thả |
≤7 con/m2 |
|
|
Quy cỡ giống (chiều dài) |
≥7 g/con |
|
|
Hệ số thức ăn |
≤1,3 |
|
|
Hàm lượng protein (%) |
≥ 28 |
|
|
Tỷ lệ sống |
≥ 70% |
|
|
Cỡ thu |
≤0,8 kg/con |
|
|
Năng suất |
≥ 28 tấn/ha |
|
4 |
Thời gian nuôi |
≤6 tháng |
17.2. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 10.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
con |
70.000 |
Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
2 |
Thức ăn |
kg |
36.400 |
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Mức hỗ trợ ≤ 40 triệu/ha |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
17.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
1 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
35 50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp: +Quy mô rộng |
lần đi lại |
36 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
18. MÔ HÌNH NUÔI CÁ DỨA TRONG AO
18.1. Yêu cầu chung
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Cá dứa |
|
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 1.000-4.000 m2 Quy mô rộng: trên 4.000 - 10.000m2 |
|
3 |
Yêu cầu kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu |
1.000 - 4.000m2 |
|
|
Độ sâu |
≥ 1,5 m |
|
|
Ao chứa bùn thải |
>10% diện tích ao nuôi |
|
|
Mật độ thả |
2 con/m2 |
|
|
Quy cỡ giống (chiều dài thân) |
≥10 cm |
|
|
Hệ số thức ăn |
≤ 2 |
|
|
Hàm lượng protein (%) |
≥ 35 |
|
|
Tỷ lệ sống |
≥ 70% |
|
|
Cỡ thu |
≤ 5con/kg |
|
|
Năng suất |
≥11 tấn/ha |
|
4 |
Thời gian nuôi |
≤12 tháng |
18.2. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 10.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
con |
20.000 |
Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
2 |
Thức ăn |
kg |
22.400 |
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Mức hỗ trợ ≤ 50 triệu/ha |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
18.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
1 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
35 50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
lần đi lại |
36 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
19. MÔ HÌNH NUÔI CÁ DĨA THƯƠNG PHẨM, SINH SẢN TRONG BỂ
19.1. Yêu cầu chung
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Cá dĩa |
|
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 20-100 m3 Quy mô rộng: trên 100m3 - 500m3 |
|
3 |
Yêu cầu kỹ thuật |
|
|
|
Thể tích bể nuôi tối ưu |
20m3 |
|
|
Nhiệt độ |
26-28oC |
|
|
Oxy |
≥6mg/lít |
|
|
pH |
6.5-6.8 |
|
|
Mật độ thả |
400 con/m3(nuôi thương phẩm) 5 cặp bố mẹ/m3( sinh sản) |
|
|
Quy cỡ giống (chiều dài thân) |
≥1cm/con (nuôi thương phẩm) ≥ 8cm/con (nuôi sinh sản) |
|
|
Thức ăn |
Trùn chỉ, Tim bò |
|
|
Tỷ lệ sống |
≥ 50% |
|
|
Cỡ thu |
6 - 8 cm/con( nuôi thương phẩm) 1cm-1,5 cm (nuôi sinh sản) |
|
|
Năng suất |
200con/m3(nuôi thương phẩm) 800 con/cá mẹ /năm (nuôi sinh sản) |
|
4 |
Thời gian nuôi |
09 tháng (nuôi thương phẩm) ≤12 tháng( nuôi sinh sản) |
19.2 Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 20 m3
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Địnhmức |
Ghi chú |
1 |
Giống thương phẩm |
con |
8.000 |
Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; |
Giống nuôi sinh sản |
cặp |
100 |
||
2 |
Bể kiếng |
cái |
70 |
Dài 1,2m, ngang 0,6m; cao 0,6 m, độ dày kiếng ≥ 5mm( sức chứa 150 lít/bể, 4 van /bể) |
3 |
Khung đỡ bể |
cái |
25 |
02 bể /khung |
4 |
Máy bơm |
cái |
01 |
Động cơ 1-1,5 HP |
5 |
Thiết bị oxy đáy |
hệ thống |
01 |
01 dàn oxy /2 vòi/ 1 bể kiếng |
6 |
Bộ KIT kiểm tra môi trường oxy, pH |
bộ |
01 |
Kiểm tra các yếu tố môi trường oxy, pH |
7 |
Thiết bị sưởi |
bộ |
50 |
ổn định nhiệt độ hồ nuôi (01 bộ/bể) |
19.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
1 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
35 50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
lần đi lại |
36 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
20. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÌNH NƯỚC NGỌT TRONG BỂ
20.1. Yêu cầu chung
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Cá chình giống 100gr/con |
|
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 100 - 200 m2 Quy mô rộng: trên 200 - 400 m2 |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN; Theo thực tế địa phương |
3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu |
100 - 200m2 |
|
|
Độ sâu |
≥ 1m |
|
|
Mật độ thả |
≤10 con/ m2 |
|
|
Quy cỡ giống (trọng lượng) |
≥100g/con |
|
|
Hệ số thức ăn |
≤10 |
|
|
Hàm lượng protein (%) |
Thức ăn cá tạp |
|
|
Tỷ lệ sống |
≥ 70% |
|
|
Cỡ thu |
≤0,8 kg/con |
|
|
Năng suất |
≥8kg/m2 |
|
4 |
Thời gian nuôi |
≤24 tháng |
20.2. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 10m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
con |
100 |
Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
2 |
Thức ăn |
kg |
800 |
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Hỗ trợ không quá 50 triệu/ha |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
20.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
1 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
35 50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
lần đi lại |
36 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
21. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TAI TƯỢNG TRONG AO ĐẤT
21.1. Yêu cầu chung
STT |
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Cá tai tượng |
|
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 1.000-2.000 m2 Quy mô rộng: trên 2.000 - 4.000m2 |
Theo thực tế địa phương |
3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu |
1.000 - 2.000m2 |
|
|
Độ sâu |
≥ 1,5 m |
|
|
Mật độ thả |
≤5 con/m2 |
|
|
Quy cỡ giống (trọng lượng) |
≥5-10 cm |
|
|
Hệ số thức ăn |
≤ 2,5 |
|
|
Hàm lượng protein (%) |
≥ 25 |
|
|
Tỷ lệ sống |
≥ 65% |
|
|
Cỡ thu |
≤ 1kg/con |
|
|
Năng suất |
≥30 tấn/ha |
|
4 |
Thời gian nuôi |
≤ 16 tháng |
21.2. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 10.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Địnhmức |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
con |
50.000 |
Cá giống khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
2 |
Thức ăn |
kg |
75.000 |
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Mức hỗ trợ không quá 50 triệu/ha |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
21.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
Chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
01 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
35 50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
lần đi lại |
36 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
22. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRA THÂM CANH TRONG AO
22.1. Yêu cầu chung
STT |
Các chi tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng |
Cá tra giống trên 2 cm/con |
QCVN 02 - 20: 2014/BNNP TNT; Quyết định 3276/QĐ- BNN- KHCN; Theo thực tế địa phương |
2 |
Quy mô |
Quy mô hẹp: từ 2.000-5.000 m2 Quy mô rộng: trên 5.000 - 10.000m2 |
|
3 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|
|
|
Diện tích ao nuôi tối ưu |
2.000-5.000m2 |
|
|
Ao chứa bùn thải |
> 10% tổng diện tích ao nuôi |
|
|
Độ sâu mực nước ao nuôi |
≥ 3 m |
|
|
Quy cỡ giống (chiều cao thân) |
≥2 cm |
|
|
Mật độ thả |
≤30 con/m2 |
|
|
Hàm lượng protein (%) |
≥ 22 |
|
|
Hệ số thức ăn |
1,7 |
|
|
Cỡ thu |
≤ 1con/kg |
|
|
Tỷ lệ sống |
≥ 80% |
|
|
Năng suất |
≥ 240 tấn/ha mặt nước/vụ |
|
4 |
Thời gian nuôi |
≤08 tháng |
22.2. Định mức giống, vật tư
Tính cho: 10.000 m2
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
con |
300.000 |
Cá tra giống: 2 cm/con, khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; có giấy kiểm dịch theo quy định. |
2 |
Thức ăn |
kg |
408.000 |
Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
3 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Mức hỗ trợ ≤ 30 triệu/ha |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng theo quy định |
22.3. Định mức triển khai mô hình
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Thời gian triển khai mô hình |
tháng |
3 |
|
2 |
Bảng giới thiệu điểm, mô hình trình diễn |
chiếc/hộ |
1 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
3 |
Hội nghị triển khai (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
Các nội dung chi: tài liệu, văn phòng phẩm, vật tư thực hành, tiền ăn, nước uống, giảng viên, báo cáo viên, thuê hội trường, địa điểm tổ chức, thiết bị phục vụ,… theo quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 |
4 |
Tập huấn trong mô hình (Áp dụng với MH quy mô rộng) |
ngày |
1 |
|
5 |
Hội thảo tổng kết mô hình (Đại biểu từ 25 - 80 người/cuộc) |
ngày |
1 |
|
6 |
Công cán bộ kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức QL, hướng dẫn KT, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
công |
35 50 |
- Công này thay cho thanh toán công tác phí. - Định mức công = mức lương cơ sở/22 ngày |
7 |
Phương tiện đi lại của CB kỹ thuật (khảo sát, quan hệ, tổ chức, quản lý, hướng dẫn, kỹ thuật, kiểm tra, báo cáo…) + Quy mô hẹp + Quy mô rộng |
lần đi lại |
36 |
Thanh toán thực tế theo quy định tại điểm 1, khoản III, điều 1, Quyết định số 72/2017/QĐ- UBND |
DIỄN GIẢI ĐỊNH MỨC CÔNG KỸ THUẬT
(ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh
Long An)
STT |
Nội dung trình diễn, mô hình |
Hạng mục công việc |
Số người theo dõi |
Tổng cộng |
Ghi chú |
|||||||||
Quan hệ địa phương, khảo sát, chọn điểm |
Lập hợp đồng thực hiện |
Lập quy trình kỹ thuật, sổ sách theo dõi mô hình |
Hướng dẫn thực hiện, ký kết hợp đồng |
Quan hệ chọn, mua và cung cấp vật tư, giống các loại |
Theo dõi ghi chép tiến độ thực hiện các biện pháp kỹ thuật (*) |
Tổng hợp số liệu, lập báo cáo chuẩn bị hội thảo tổng kết |
Tổ chức hội thảo tổng kết (quan hệ địa phương, mời đại biểu) |
Báo cáo, thanh lý hợp đồng, thanh quyết toán |
||||||
Công |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
18 |
3 |
2 |
1 |
1 người |
30 |
Tăng 8 công so với QĐ 28 |
||
Số lần đi lại |
2 |
|
|
1 |
1 |
15 |
|
2 |
1 |
22 |
Tăng 9 lần đi lại so với QĐ 28 |
|||
Công |
4 |
2 |
2 |
2 |
2 |
36 |
6 |
2 |
4 |
2 người |
60 |
Bổ sung mới so với QĐ 28 |
||
Số lần đi lại |
4 |
|
|
2 |
2 |
30 |
|
2 |
4 |
44 |
|
|||
Công |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
23 |
3 |
2 |
1 |
1-2 người |
35 |
Giống QĐ 28 |
||
Số lần đi lại |
2 |
|
|
1 |
1 |
18 |
|
2 |
1 |
25 |
Tăng 10 lần đi lại so với QĐ 28 |
|||
Công |
4 |
2 |
2 |
2 |
2 |
46 |
6 |
2 |
4 |
2 người |
70 |
Bổ sung mới, Chưa có trong QĐ 28 |
||
Số lần đi lại |
4 |
|
|
2 |
2 |
36 |
|
2 |
4 |
50 |
|
|||
5 |
Mô hình trình diễn cơ giới hóa nông nghiệp, bảo quản chế biến và ngành nghề nông thôn, ứng dụng hệ thống chiếu sáng trong canh tác nông nghiệp (Quy mô hẹp) |
Công |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
7 |
3 |
2 |
1 |
1 người |
20 |
Tăng 8 công so với QĐ 28 |
Số lần đi lại |
2 |
|
1 |
1 |
2 |
7 |
|
2 |
1 |
16 |
Tăng 9 lần đi lại so với QĐ 28 |
|||
6 |
Mô hình trình diễn cơ giới hóa nông nghiệp, bảo quản chế biến và ngành nghề nông thôn, ứng dụng hệ thống chiếu sáng trong canh tác nông nghiệp (Quy mô rộng) |
Công |
4 |
2 |
2 |
2 |
4 |
14 |
6 |
4 |
2 |
2 người |
40 |
Bổ sung mới, Chưa có trong QĐ 28 |
Số lần đi lại |
4 |
|
2 |
2 |
4 |
14 |
|
4 |
2 |
32 |
||||
7 |
Mô hình trình diễn lĩnh vực chăn nuôi - thú y có thời gian thực hiện dưới 6 tháng, trong phạm vi cá thể nông hộ |
Công |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
12 |
2 |
2 |
2 |
1 |
25 |
Tăng 3 công so với QĐ 28 |
Số lần đi lại |
2 |
|
|
1 |
1 |
12 |
|
2 |
1 |
|
19 |
Tăng 3 lần đi lại so với QĐ 28 |
||
8 |
Mô hình trình diễn lĩnh vực chăn nuôi - thú y có thời gian thực hiện dưới 6 tháng, trong phạm vi nhóm nông hộ |
Công |
2 |
2 |
3 |
2 |
2 |
22 |
6 |
2 |
4 |
2 |
45 |
Tăng 15 công so với QĐ 28 |
Số lần đi lại |
2 |
|
|
2 |
1 |
22 |
|
2 |
1 |
|
30 |
Tăng 13 lần đi lại so với QĐ 28 |
||
9 |
Mô hình trình diễn lĩnh vực chăn nuôi - thú y có thời gian thực hiện ≥ 6 tháng, trong phạm vi cá thể nông hộ |
Công |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
18 |
4 |
2 |
2 |
1 |
33 |
Giống QĐ 28 |
Số lần đi lại |
2 |
|
|
1 |
1 |
18 |
|
2 |
1 |
|
25 |
Tăng 8 lần đi lại so với QĐ 28 |
||
10 |
Mô hình trình diễn lĩnh vực chăn nuôi - thú y có thời gian thực hiện ≥ 6 tháng, trong phạm vi nhóm nông hộ |
Công |
2 |
2 |
3 |
2 |
2 |
27 |
6 |
2 |
4 |
2 |
50 |
Chưa có trong QĐ 28 |
Số lần đi lại |
2 |
|
|
2 |
1 |
27 |
|
2 |
1 |
|
35 |
|
||
11 |
Mô hình trình diễn thủy sản quy mô nông hộ |
Công |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
20 |
3 |
2 |
2 |
1 người |
35 |
Tăng 3 công so với QĐ 28 |
Số lần đi lại |
2 |
|
|
1 |
2 |
18 |
|
2 |
1 |
26 |
Tăng 3 lần đi lại so với QĐ 28 |
|||
12 |
Mô hình trình diễn thủy sản quy mô nhóm nông hộ |
Công |
2 |
2 |
3 |
2 |
3 |
30 |
4 |
2 |
2 |
1 người |
50 |
QĐ 28 không có loại hình này |
Số lần đi lại |
2 |
|
|
2 |
3 |
25 |
|
2 |
2 |
36 |
Ghi chú:
* Trong lĩnh vực trồng trọt:
- Hạng mục công việc (*): theo dõi, ghi chép tiến độ thực hiện các biện pháp kỹ thuật bao gồm theo dõi các chỉ tiêu nông học, các chỉ tiêu về năng suất, các chỉ tiêu về dịch hại và hiệu quả của mô hình. Dự kiến mỗi tuần kiểm tra điểm 01 lần. Trong hạng mục này, số công nhiều số lần đi do các chỉ tiêu trong một lần lấy được lặp lại ít nhất 6 lần (3 lần bên mô hình và 3 lần bên ruộng ngoài mô hình để có sự so sánh) ở các vị trí khác nhau nên cần thêm người người hỗ trợ (vì vậy số công sẽ cao hơn số lần đi lại). Tổng số giai đoạn cần lấy chỉ tiêu sẽ thay đổi tùy theo đối tượng cây trồng (đối với cây lúa 4 lần lấy chỉ tiêu, cây rau màu thì trung bình 1 tuần lấy chỉ tiêu 1 lần…)
- Đối với diện tích cho các hạng mục trình diễn ở quy mô hẹp và quy mô rộng: xuất phát từ thực tế quy mô các điểm trình diễn theo Quyết định 28 khá nhỏ nên nông dân còn e ngại khi triển khai thực hiện ở quy mô lớn cũng như là sức lan tỏa không được cao. Quy mô diện tích đang đề nghị này có tham khảo theo quyết định số 3083/QĐ-UBND của UBND tỉnh Long An ngày 21/8/2017 về quy mô cánh đồng lớn và cân nhắc theo mặt bằng chung về chi phí thực hiện mô hình của đơn vị.
* Trong lĩnh vực chăn nuôi:
Hạng mục công việc (*): theo dõi tiến độ thực hiện các biện pháp kỹ thuật bao gồm theo dõi tiêm phòng vaccin, sát trùng chuồng trại, sử dụng thuốc thú y phòng bệnh, chế độ dinh dưỡng, phòng trị bệnh, thu thập các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của mô hình, xử lý các trường hợp phát sinh bệnh xảy ra trong mô hình, hướng dẫn nông hộ ghi chép sổ theo dõi. Dự kiến mỗi tuần kiểm tra điểm 01 - 02 lần tùy theo yêu cầu của từng mô hình.
* Trong lĩnh vực thủy sản:
Hạng mục công việc (*): theo dõi tiến độ thực hiện các biện pháp kỹ thuật bao gồm theo dõi tốc độ tăng trưởng của vật nuôi, chất lượng nước, cách quản lý chăm sóc, chế độ dinh dưỡng, cách sử dụng thuốc thú y thủy sản phòng bệnh, cách phòng trị bệnh, xử lý các trường hợp phát sinh bệnh xảy ra trong mô hình, hướng dẫn nông hộ ghi chép sổ theo dõi. Dự kiến mỗi tuần kiểm tra điểm 01 - 03 lần tùy theo yêu cầu của từng mô hình./.