Quyết định 44/2013/QĐ-UBND công bố bổ sung đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu | 44/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Vương Bình Thạnh |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2013/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 17 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BGTVT ngày 15/4/2009 của Bộ giao thông vận tải về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 2498/TTr-SGTVT ngày 01/11/2013 về việc công bố bổ sung đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung tuyến đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang như sau:
Tên Sông – kênh : xép Khánh Hòa; điểm đầu Kênh Đào, điểm cuối đuôi cồn Khánh Hòa, thuộc huyện Châu Phú, tỉnh An Giang; chiều dài 3,0 km.
Đơn vị quản lý: Sở Giao thông Vận tải An Giang.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tổ chức lập hồ sơ kỹ thuật để quản lý hệ thống giao thông đường thủy nội địa địa phương theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
DANH MỤC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỊA
PHƯƠNG CÔNG BỐ BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44 /2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2013
của UBND tỉnh An Giang)
Stt |
Tên sông - kênh |
Mã số |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Số Km qua các huyện, thị, thành phố |
Ghi Chú |
||||||||||
AP |
TC |
CĐ |
TB |
CP |
TT |
LX |
TS |
PT |
CM |
CT |
|||||||
1 |
Xép Khánh Hòa (nhánh sông Hậu) |
4C |
Kênh Đào |
Đuôi cồn Khánh Hòa |
3,0 |
|
|
|
|
3,0 |
|
|
|
|
|
|
|