Quyết định 44/2000/QĐ-BNN-TCKT về định mức chi phí công tác hiện trường của Dự án khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 44/2000/QĐ-BNN-TCKT
Ngày ban hành 22/05/2000
Ngày có hiệu lực 06/06/2000
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Nguyễn Văn Đẳng
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Tài nguyên - Môi trường

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 44/2000/QĐ-BNN-TCKT

Hà Nội, ngày 22 tháng 05 năm 2000 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CÔNG TÁC HIỆN TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN KHU VỰC LÂM NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ ĐẦU NGUỒN 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 1/11/1995 của Chính phủ qui định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Hiệp định tín dụng số 1515-VIE (SF) giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hành Phát triển Châu Á (ADB) ngày 11/6/1997;
Căn cứ Quyết định số 22/TTg ngày 1/11/1997 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt dự án tiền khả thi Khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn;
Căn cứ Thông tư 26/1999/TT/BTC ngày 10/3/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với Dự án Khu vực Lâm nghiệp và Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn;
Căn cứ Thông tư số 93/1998/TT-BTC, số 94/1998/TT-BTC ngày 30/6/1998 của Bộ Tài chính về chế độ chi tiêu hội nghị, công tác phí;
Xét tờ trình số 191/ CV/ DALN - ADB ngày 23/3/2000 của Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt định mức chi phí công tác hiện trường của Dự án Khu vực Lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn như sau:

1- Phân vùng môi trường 8.200.000 đ/xã

2- Điều tra xây dựng bản đồ nhóm dạng lạp địa : 11.140.000 đ/xã hoặc 22.280đ/ha

Điều 2. Căn cứ định mức chi phí tại điều 1, Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp hướng dẫn quy trình kỹ thuật theo yêu cầu Dự án và mức phí chi tiết kèm theo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các Cục, Vụ, Ban chức năng liên quan của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, thành viên Ban Điều hành Dự án Trung ương, Ban Điều hành Dự án tỉnh, Giám đốc Dự án Trung ương và Giám đốc Dự án tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG




 Nguyễn Văn Đẳng