Quyết định 55/2000/QĐ/BNN-TCKT bổ sung định mức chi phí công tác hiện trường của dự án khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 55/2000/QĐ/BNN-TCKT |
Ngày ban hành | 22/05/2000 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2000 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Văn Đẳng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2000/QĐ-BNN-TCKT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 05 năm 2000 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP
ngày 1/11/1995 của Chính phủ qui định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức
bộ máy của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Hiệp định tín dụng số 1515-VIE (SF) giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hành
Phát triển Châu á (ADB) ngày 11/6/1997;
Căn cứ Quyết định số 22/TTg ngày 1/11/1997 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt dự
án tiền khả thi Khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn;
Căn cứ Thông tư 26/1999/TT/BTC ngày 10/3/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế
quản lý tài chính đối với Dự án Khu vực Lâm nghiệp và Quản lý rừng phòng hộ đầu
nguồn;
Căn cứ Thông tư số 93/1998/TT-BTC, số 94/1998/TT-BTC ngày 30/6/1998 của Bộ Tài
chính về chế độ chi tiêu hội nghị, công tác phí;
Xét tờ trình số 191/ CV/ DALN - ADB ngày 23/3/2000 của Ban quản lý các dự án
Lâm nghiệp;
Căn cứ vào công văn số 851/BXD-VKT ngày 12 tháng 5 năm 2000 về việc thoả thuận
chi phí lập dự án khả thi tiểu dự án xã thuộc Dự án khu vực lâm nghiệp của Bộ
Xây dựng;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức chi phí lập dự án khả thi tiểu dự án xã thuộc Dự án khu vực Lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn (như phụ lục kèm theo). Định mức chi phí tối đa này được tính cho các hạng mục công việc bao gồm: Điều tra điều kiện tự nhiên - dân sinh - kinh tế - xã hội, Phân cấp phòng hộ, Phân chia 3 loại rừng và Các hoạt động lập kế hoạch phát triển tiểu dự án xã.
Điều 2. Căn cứ định mức chi phí tại điều 1, Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp hướng dẫn quy trình kỹ thuật theo yêu cầu Dự án và mức phí chi tiết kèm theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các Cục, Vụ, Ban chức năng liên quan của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, thành viên Ban Điều hành Dự án Trung ương, Ban Điều hành Dự án tỉnh, Giám đốc Dự án Trung ương và Giám đốc Dự án tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
CHI PHÍ LẬP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN TIỂU DỰ ÁN XÃ
(Kèm theo Quyết định số 55/2000/BNN-TCKT ngày 22/5/2000 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn Công trình thuộc nhóm III (theo Quyết định
số 45/1999/QĐ-BXD)
(Tính theo tỷ lệ % cho các công trình có tổng vốn đầu tư từ 1.000 triệu đồng đến
15.000 triệu đồng)
Tổng đầu tư (tr.đồng) |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
5.000 |
6.000 |
7.000 |
8.000 |
9.000 |
10.000 |
11.000 |
12.000 |
13.000 |
14.000 |
15.000 |
Hệ số tính chi phí (theo QĐ 45/1999/QĐ-BXD) |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
Chi phí tính bằng tiền (1.000 đồng) |
4.540 |
9.080 |
13.620 |
18.160 |
22.700 |
27.240 |
31.780 |
36.320 |
40.860 |
45.400 |
49.940 |
54.480 |
59.020 |
63.560 |
68.100 |
Hệ số tính chi phí đề xuất cho dự án KVLN-ADB |
1,135 |
1,125 |
1,087 |
1,025 |
0,859 |
0,749 |
0,671 |
0,606 |
0,566 |
0,524 |
0,487 |
0,462 |
0,438 |
0,417 |
0,397 |
Chi phí tính bằng tiền (1.000 đồng) |
11.350 |
22.500 |
32.625 |
41.000 |
42.950 |
44.940 |
46.970 |
48.480 |
50.940 |
52.400 |
53.570 |
55.440 |
56.940 |
58.380 |
59.550 |