Quyết định 4355/QĐ-BTNMT năm 2024 về Danh mục nguồn nước dưới đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Số hiệu 4355/QĐ-BTNMT
Ngày ban hành 31/12/2024
Ngày có hiệu lực 31/12/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký Lê Minh Ngân
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4355/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Tài nguyên nước năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước và Tổng Giám đốc Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước dưới đất (phần đất liền), gồm 58 tầng chứa nước theo kết quả Biên hội - Thành lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1:200.000 cho các tỉnh trên toàn quốc (tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III và Phụ lục IV kèm theo Quyết định này).

Trường hợp, tổ chức cá nhân thực hiện điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất mà phát hiện tầng chứa nước ngoài Danh mục quy định tại Điều này thì gửi kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường nơi thực hiện điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất để tổng hợp gửi Bộ Tài nguyên và môi trường xem xét cập nhật.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà (để báo cáo);
- Bộ trưởng Đỗ Đức Duy (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, VP, PC, TNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Minh Ngân

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC NGUỒN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-BTNMT ngày    tháng    năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

PHỤ LỤC I

DANH MỤC NGUỒN NƯỚC DƯỚI ĐẤT PHẦN ĐẤT LIỀN TRÊN TOÀN QUỐC

TT

Dạng tồn tại
(mã dạng tồn tại)

Tên tầng chứa nước

Ký hiệu tầng chứa nước

Mã TCN

1

Nước lỗ hổng

(01)

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

01

2

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

02

3

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

03

4

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

04

5

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

05

6

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

06

7

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

07

8

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

08

9

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen giữa - trên

n12-3

09

10

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

10

11

Nước khe nứt - lỗ hổng

(02)

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pleistocen

βqp

01

12

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2-qp)

02

13

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

03

14

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Pliocen

n2

04

15

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Miocen - Pliocen

n1-2

05

16

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Miocen - Pliocen

n1-n2

06

17

Nước khe nứt

(03)

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Đệ Tứ

βq

01

18

Tầng chứa nước khe nứt trong phun trào bazan Neogen - Đệ tứ

β(n-q)

02

19

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào bazan Miocen - Pleistocen

β(n1-qp)

03

20

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Paleogen

e

04

21

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích Kreta - Paleogen

k-e

05

22

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

06

23

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta giữa

k2

07

24

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

08

25

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura trên - Kreta

j3-k

09

26

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura

j

10

27

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới-giữa

j1-2

11

28

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích phun trào Trias

t

12

29

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

13

30

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên

t2-3

14

31

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

15

32

Tầng chứa nước khe nứt các thành tạo phun trào Trias dưới - giữa

t1-2

16

33

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

17

34

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích Permi trên - Trias dưới

p3-t1

18

35

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi trên

p3

19

36

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

20

37

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới

c1

21

38

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon trên

d3

22

39

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa

d1-2

23

40

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

24

41

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon

s2-d1

25

42

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới

s-d1

26

43

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

27

44

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic

o

28

45

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

29

46

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

30

47

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới

np-ε1

31

48

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi

np

32

49

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

33

50

Nước trong các thành tạo karst

(04)

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Trias

t

01

51

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Trias giữa

t2

02

52

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Carbon

c

03

53

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

04

54

Tầng chứa nước karst trong trầm tích cacbonat Permi giữa

p2

05

55

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

06

56

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Devon giữa

d2

07

57

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Ordovic - Silur

o-s

08

58

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Cambri - Ordovic

ε-o

09

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NGUỒN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG LIÊN TỈNH

TT

Mã nguồn nước dưới đất

Tầng chứa nước

Kí hiệu TCN

Diện tích phân bố (km2)

Chiều sâu phân bố (m)

Diện tích thuộc tỉnh/thành phố (km2)/chiều sâu phân bố (m) (từ - đến)

Ghi chú

TCN

Dạng tồn tại

LVS

Từ

Đến

1. Lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng và vùng phụ cận

1

01

01

01

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

58

2,0

8,0

Cao Bằng (22/2-8), Bắc Kạn (2/2-8), Lạng Sơn (34/2-8)

 

2

03

02

01

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

171

10,0

50,0

Cao Bằng (52/10-50), Lạng Sơn (119/10-50)

 

3

06

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

435

1,0

80,0

Lạng Sơn (435/1-80)

 

4

05

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích Kreta - Paleogen

k-e

22

KXĐ

KXĐ

Lạng Sơn (22/KXĐ-KXĐ)

 

5

08

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

73

KXĐ

KXĐ

Lạng Sơn (73/KXĐ-KXĐ)

 

6

11

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa

j1-2

370

30,0

120,0

Lạng Sơn (370/30-120)

 

7

13

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

533

2

150

Lạng Sơn (533/2-150)

 

8

15

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

2013

10,0

80,0

Cao Bằng (127/10-80), Bắc Kạn (52/10-80), Lạng Sơn (1834/10-80)

 

9

17

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

2676

20,0

120,0

Cao Bằng (1250/20-120), Bắc Kạn (17/20-120), Lạng Sơn (1409/20-120)

 

10

23

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa

d1-2

335

KXĐ

KXĐ

Bắc Kạn (335/KXĐ-KXĐ)

 

11

24

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

318

KXĐ

KXĐ

Cao Bằng (303/KXĐ), Lạng Sơn (15/KXĐ-KXĐ)

 

12

30

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

371

KXĐ

KXĐ

Cao Bằng (295//KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn (59//KXĐ-KXĐ), Lạng Sơn (17/KXĐ- KXĐ)

 

13

04

04

01

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

1366

30,0

100,0

Cao Bằng (1006/30-100), Bắc Kạn (101/30-100), Lạng Sơn (259/30-100)

 

14

05

04

01

Tầng chứa nước karst trong trầm tích cacbonat Permi giữa

p2

345

10,0

60,0

Cao Bằng (342/10-60), Bắc Kạn (3/10-60)

 

15

20

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

58

2,0

120,0

Lạng Sơn (58/2-120)

 

16

06

04

01

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

1644

0,5

100

Cao Bằng (1218/1-100), Bắc Kạn (327/5-100), Lạng Sơn (99/0-100)

 

2. Lưu vực sông Hồng - Thái Bình và vùng phụ cận

1

01

01

02

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

808

1,0

22,0

Bắc Giang (46/2-8), Bắc Kạn (40/2-8), Cao Bằng (2/2-8), Hà Giang (162/2-8), Lai Châu (31/2-18), Lạng Sơn (60/2-8), Lào Cai (145/2-10), Quảng Ninh (21/2-8), Thái Nguyên (56/2-8), Tuyên Quang (110/2-8), Yên Bái (135/1-13), Ninh Bình (KXĐ/0-22)

 

2

02

01

02

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

12244

0,0

60,0

Hà Nội (2027/1-38), Bắc Giang (511/4-40), Bắc Ninh (608/0,45-32), Điện Biên (24/KXĐ-KXĐ), Hà Nam (735/1-40), Hải Dương (1421/5-40), Hoà Bình (103/0-10), Hưng Yên (677/1-25), Lai Châu (32/2-20), Lào Cai (10/2-28), Nam Định (1480/1-60), Ninh Bình (760/0-40), Phú Thọ (435/2-10), Quảng Ninh (322/0-25), Sơn La (135/4-51), Thái Bình (1559/0-40), Thái Nguyên (108/1-30), Hải Phòng (1027/2-50), Vĩnh Phúc (114/2-10), Yên Bái (156/4-40)

 

3

03

01

02

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocene

qp

12691

2,0

140,0

Bắc Giang (389/4-60), Bắc Ninh (767/5-75), Hà Nam (652/15-65), Hải Dương (1500/10-90), Hoà Bình (87/10-60), Hưng Yên (919/10-80), Nam Định (1446/30-90), Ninh Bình (539/15-60), Phú Thọ (154/2-30), Quảng Ninh (92/2-60), Sơn La (18/10-60), Thái Bình (1559/20-80), Thái Nguyên (175/2-60), Hà Nội (2644/2-60), Hải Phòng (1055/10-140), Vĩnh Phúc (536/2-40), Yên Bái (159/10-40)

 

4

03

02

02

Tầng chứa nước khe nứt trong các đá trầm tích lục nguyên Neogen

n

KXĐ

0,0

KXĐ

Lào Cai (34/15-90), Nam Định (4/60-130), Phú Thọ (212/1-90), Sơn La 2/(KXĐ-KXĐ), Tuyên Quang (35/KXĐ-KXĐ), Yên Bái (54/(4-10), Ninh Bình (1/0-KXĐ), Bắc Ninh (KXĐ/50-280), Hà Nam (KXĐ/50-KXĐ), Hải Dương (1112/22-385), Hưng Yên (KXĐ/90-KXĐ), Nam Định (KXĐ/60- KXĐ), Thái Bình (KXĐ/88-KXĐ), Hà Nội (KXĐ/88-160), Hải Phòng (KXĐ/KXĐ- KXĐ), Vĩnh Phúc (KXĐ/KXĐ-KXĐ)

 

5

04

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Paleogen

e

84

30,0

328,0

Điện Biên (84/<150)

 

6

05

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích Kreta - Paleogen

k-e

3

KXĐ

KXĐ

Lạng Sơn (3/KXĐ-KXĐ)

 

7

06

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

2563

2,0

102,0

Điện Biên (870/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (81/KXĐ-KXĐ), Hoà Bình (2/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (702/20-86), Lạng Sơn (146/1-80), Lào Cai (17/KXĐ-KXĐ), Sơn La (715/5-102), Thái Nguyên (11/KXĐ-KXĐ), Yên Bái (19/KXĐ-KXĐ),

 

8

08

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

1075

7,0

82,0

Lai Châu (5/7-82), Lạng Sơn (42/KXĐ-KXĐ), Lào Cai (43/KXĐ- KXĐ), Sơn La (410/KXĐ-KXĐ), Yên Bái (575/7-82)

 

9

09

03

1

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta trên

j3-k

14

KXĐ

KXĐ

Vĩnh Phúc (14/KXĐ-KXĐ)

 

10

10

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura

j

1118

0,0

190,0

Bắc Giang (73/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn (55/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (566/KXĐ- KXĐ), Lào Cai (54/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (337/1-190), Yên Bái (33/KXĐ-KXĐ)

 

11

11

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa

j1-2

1894

0,0

80,0

Điện Biên (1713/KXĐ-KXĐ), Hà Nội (3/0-80), Lạng Sơn (175/30-120), Hải Phòng (3/0-80)

 

12

13

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

5915

0,0

200,0

Bắc Giang (1926/1-116), Bắc Kạn (27/KXĐ-KXĐ), Bắc Ninh (17/KXĐ- KXĐ), Điện Biên (620/KXĐ-KXĐ), Hải Dương (68/KXĐ-KXĐ), Hoà Bình (188/>10), Lai Châu (1118/KXĐ- KXĐ), Lạng Sơn (527/2-90), Lào Cai (159/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ (16/KXĐ- KXĐ), Quảng Ninh (176/0-150), Sơn La (629/7-100), Thái Nguyên (132/0-200), Hà Nội (1/KXĐ-KXĐ), Tuyên Quang (133/KXĐ-KXĐ), Yên Bái (152/27-75), Ninh Bình (26/KXĐ-KXĐ)

 

13

14

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên

t2-3

721

8,0

100,0

Điện Biên (112/KXĐ-KXĐ), Hoà Bình (517/KXĐ-KXĐ), Sơn La (73/8- 100), Hà Nội (19/KXĐ-KXĐ)

 

14

15

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

3742

1,0

150,0

Bắc Giang (319/5-60), Bắc Ninh (2/KXĐ- KXĐ), Cao Bằng (90/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (111/17-80), Hải Dương (27/KXĐ- KXĐ), Hoà Bình (7/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (584/19-101), Lạng Sơn (371/1-140), Ninh Bình (212/KXĐ-KXĐ), Quảng Ninh (157/KXĐ-KXĐ), Sơn La (902/KXĐ- KXĐ), Thái Nguyên (485/1-150), Hà Nội (90/KXĐ-KXĐ), Tuyên Quang (65/KXĐ- KXĐ), Vĩnh Phúc (509/5-150), Yên Bái (2/KXĐ-KXĐ)

 

15

16

03

02

Tầng chứa nước khe nứt các thành tạo phun trào Trias dưới - giữa

t1-2

3

KXĐ

KXĐ

Yên Bái (3/KXĐ-KXĐ)

 

16

17

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

4959

1,0

700,0

Hà Nội (30/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn (488/KXĐ-KXĐ), Cao Bằng (647/2- 180), Điện Biên (102/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (535/1-120), Hà Nam (17/KXĐ- KXĐ), Hòa Bình (736/4-100), Lai Châu (527/4-100), Lạng Sơn (270/1- 80), Ninh Bình (57/1-700), Phú Thọ (27/KXĐ-KXĐ), Sơn La (1416/1-15), Thái Nguyên (102/KXĐ-KXĐ), Yên Bái (5/KXĐ-KXĐ)

 

17

19

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi trên

p3

384

15,0

700,0

Điện Biên (138/KXĐ), Hòa Bình (12/KXĐ-KXĐ), Sơn La (234/15-80)

 

18

20

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

1218

50,0

740,0

Lạng Sơn (52/2-120), Bắc Giang (1/KXĐ-KXĐ), Hải Dương (1/50-740), Hà Giang (109/), Hòa Bình (5/4-60), Phú Thọ (6/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (4/1-150), Quảng Ninh (1/50-150), Điện Biên (296/KXĐ- KXĐ), Lai Châu (701/KXĐ-KXĐ)

 

19

22

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon trên

d3

253

112,0

252,0

Phú Thọ (11/KXĐ-KXĐ), Sơn La (242/112-252)

 

20

23

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa

d1-2

137

1,0

60,0

Hải Phòng (21/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn (102/KXĐ-KXĐ), Hải Dương (14/1-60)

 

21

24

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

8406

1,0

150,0

Bắc Giang (6/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn (728/2-80), Cao Bằng (591/4-60), Điện Biên (366/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (1508/1-120), Hòa Bình (176/4-80), Lai Châu (159/KXĐ-KXĐ), Lạng Sơn (144/KXĐ-KXĐ), Lào Cai (85/KXĐ- KXĐ), Phú Thọ (637/KXĐ-KXĐ), Sơn La (301/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (274/1-150), Tuyên Quang (2847/2-20), Yên Bái (584/KXĐ-KXĐ)

 

22

25

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon

s2-d1

8

0,0

80,0

Hải Phòng (8/0-80)

 

23

26

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới

s-d1

1365

4,0

100,0

Điện Biên (53/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (1312/4-100)

 

24

27

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

1975

1,0

150,0

Bắc Giang (1/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn (1124/3-70), Hòa Bình (74/1-110), Lai Châu (31/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ (14/KXĐ-KXĐ), Quảng Ninh (5/2-120), Sơn La (17/5-101), Thái Nguyên (570/1-150), Tuyên Quang (140/KXĐ-KXĐ), Hải Dương (KXĐ/KXĐ-KXĐ)

 

25

28

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic

o

92

0,0

300,0

Bắc Kạn (2/KXĐ-KXĐ), Điện Biên (4/0-300), Hà Giang (27/KXĐ-KXĐ), Sơn La (16/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (12/KXĐ-KXĐ), Tuyên Quang (31/KXĐ-KXĐ)

 

26

29

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

451

0,0

112,0

Hòa Bình (220/0-112), Sơn La (152/5-101), Lai Châu (79/KXĐ-KXĐ)

 

27

30

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

2577

1,0

328,0

Bắc Giang (96/6-12), Bắc Kạn (12/KXĐ-KXĐ), Lạng Sơn (102/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (470/1-85), Lào Cai (1013/30-328), Sơn La (96/KXĐ-KXĐ), Tuyên Quang (99/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (408/30-60), Yên Bái (261/KXĐ-KXĐ)

 

28

31

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới

np-ε1

1092

0,0

105,0

Điện Biên (672/0-105), Phú Thọ (186/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (234/KXĐ-KXĐ)

 

29

32

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi

np

74

KXĐ

KXĐ

Hòa Bình (14/KXĐ-KXĐ), Hà Nội (60/KXĐ-KXĐ)

 

30

33

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

4312

0,0

100,0

Hòa Bình (90/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (94/KXĐ-KXĐ), Lào Cai (1399/10-100), Phú Thọ (1110/KXĐ), Sơn La (116/0-100), Yên Bái (1504/10-39)

 

31

01

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Trias

t

2839

0,0

250,0

Điện Biên (194/KXĐ-KXĐ), Hoà Bình (568/1-110), Lai Châu (256/4-93), Sơn La (1803/4-250), Yên Bái (19/KXĐ-KXĐ)

 

32

02

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Trias giữa

t2

405

1,0

130,0

Hà Nam (110/1-80), Hà Nội (83/15-130), Ninh Bình (212/KXĐ-KXĐ)

 

33

03

04

31

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Carbon

c

111

KXĐ

KXĐ

Hải Phòng (111/KXĐ-KXĐ)

 

34

04

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

2596

0,0

150,0

Cao Bằng (103/2-150), Điện Biên (204/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (589/10-180), Hoà Bình (26/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (97/33-73), Lạng Sơn (758/0-150), Phú Thọ (24/KXĐ-KXĐ), Sơn La (396/6-100), Thái Nguyên (297/0-80), Yên Bái (57/30-50), Bắc Kạn (17/30-100), Quảng Ninh (2/80-120), Hải Dương (1/KXĐ-KXĐ), Hải Phòng (25/KXĐ-KXĐ)

 

35

05

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích cacbonat Permi giữa

p2

49

10,0

60,0

Hà Nội (1/KXĐ-KXĐ), Cao Bằng (48/10-60)

 

36

06

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

6116

0,0

110,0

Bắc Kạn (1002/5-100), Cao Bằng (448/2-90), Hà Giang (1524/3-110), Hoà Bình (40/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (273/KXĐ-KXĐ), Lạng Sơn (73/0-100), Lào Cai (54/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ (12/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (187/0-150), Hải Phòng (1/0-70), Tuyên Quang (1779/1-100), Điện Biên (346/0-252), Sơn La (377/0-100)

 

37

07

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Devon giữa

d2

8

KXĐ

KXĐ

Hải Dương (7/KXĐ-KXĐ), Hải Phòng (1/KXĐ-KXĐ)

 

38

08

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Ordovic - Silur

o-s

459

1,0

100,0

Điện Biên (4/KXĐ-KXĐ), Hoà Bình (137/1-100), Lào Cai (29/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ (218/KXĐ-KXĐ), Sơn La (46/4-250), Yên Bái (19/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (6/KXĐ-KXĐ)

 

39

09

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Cambri - Ordovic

ε-o

1680

0,0

115,0

Hà Giang (468/40-90), Lào Cai (742/15-115), Phú Thọ (283/KXĐ- KXĐ), Tuyên Quang (98/KXĐ-KXĐ), Yên Bái (29/KXĐ-KXĐ), Điện Biên (60/0-112)

 

3. Lưu vực sông Mã và vùng phụ cận

1

02

01

03

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

2391

0,0

14,0

Thanh Hóa (2310/0-14), Điện Biên (60/0-14), Sơn La (17/0-10), Hòa Bình (4/0-10)

 

2

03

01

03

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

2254

6,0

104,0

Thanh Hóa (2250/6-104), Điện Biên (4/0-14)

 

3

01

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Đệ Tứ

βq

36

0,0

50,0

Thanh Hóa (36/0-50)

 

4

06

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

158

0,0

60,0

Thanh Hóa (14/0-60), Sơn La (121/0- 101), Hòa Bình (23/0-105)

 

5

08

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

683

10,0

80,0

Thanh Hóa (274/10-80), Nghệ An (409/0-100)

 

6

10

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura

j

5

10,0

80,0

Hòa Bình (5/10-80)

 

7

11

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa

j1-2

89

10,0

80,0

Điện Biên (89/10-80)

 

8

13

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

2084

0,0

120,0

Thanh Hóa (100/0-120), Điện Biên (1133/0-102), Sơn La (771/0-101), Hòa Bình (80/0-100)

 

9

14

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên

t2-3

17

10,0

57,0

Hòa Bình (17/10-57)

 

10

15

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

2337

0,0

200,0

Thanh Hóa (1790/0-100), Điện Biên (18/0-200), Sơn La (468/5-200), Hòa Bình (37/0-141), Nghệ An (24/0-100)

 

11

17

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

921

0,0

100,0

Thanh Hóa (436/0-100), Hòa Bình (485/0-100)

 

12

19

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi trên

p3

850

7,0

100,0

Thanh Hóa (796/7-100), Điện Biên (12/30-70), Sơn La (34/30-70), Hòa Bình (8/30-70)

 

13

21

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới

c1

58

10,0

80,0

Thanh Hóa (58/10-80)

 

14

22

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon trên

d3

46

10,0

80,0

Thanh Hóa (46/10-80)

 

15

24

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

696

0,0

185,0

Thanh Hóa (263/0-185), Điện Biên (292/0-80), Sơn La (141/0-80)

 

16

26

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới

s-d1

1547

0,0

252,0

Thanh Hóa (418/0-120), Điện Biên (467/0-100), Sơn La (662/0-252)

 

17

27

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

42

10,0

80,0

Thanh Hóa (42/0-80)

 

18

28

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic

o

56

0,0

101,0

Thanh Hóa (56/10-80)

 

19

29

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

524

0,0

110,0

Thanh Hóa (474/0-110), Sơn La (45/0- 115), Hòa Bình (5/0-112)

 

20

30

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

532

0,0

207,0

Thanh Hóa (384/0-207), Điện Biên (20/37-95), Sơn La (148/40-95)

 

21

31

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới

np-ε1

1364

10,0

80,0

Sơn La (277/40-95), Thanh Hóa (471/10-80), Điện Biên (548/0-105), Nghệ An (68/0-105)

 

22

32

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi

np

134

10,0

80,0

Thanh Hóa (30/10-80), Điện Biên (104/0-105)

 

23

33

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

1424

0,0

100,0

Sơn La (1424/0-100)

 

24

01

04

03

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Trias

t

966

0,0

141,0

Thanh Hóa (323/0-150), Hòa Bình (643/0-141)

 

25

04

04

03

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

444

0,0

100,0

Thanh Hóa (363/0-100), Điện Biên (79/0-100), Sơn La (2/0-100)

 

26

06

04

03

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

420

0,0

100,0

Thanh Hóa (117/0-100), Điện Biên (105/0-252), Sơn La (194/0-100), Hoà Bình (4/KXĐ-KXĐ)

 

27

09

04

03

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Cambri - Ordovic

ε-o

71

0

112

Điện Biên (71/0-112)

 

4. Lưu vực sông Cả và vùng phụ cận

1

01

01

04

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

600

0,0

10,0

Nghệ An (542/0-10), Hà Tĩnh (54/0- 10), Quảng Bình (4/0-11)

 

2

02

01

04

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

2840

0,0

20,0

Thanh Hóa (40/0-14), Nghệ An (1329/0-20), Hà Tĩnh (1464/0-20), Quảng Bình (7/0-62)

 

3

03

01

04

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

2115

0,0

118,0

Nghệ An (1516/0-70), Hà Tĩnh (417/0- 70), Thanh Hóa (174/6-104), Quảng Bình (8/0-118)

 

4

02

03

04

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen- Pleistocen

β(n-q)

181

0,0

73,0

Nghệ An (176/0-73), Hà Tĩnh (5/0-73)

 

5

03

02

04

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

61

42,0

300,0

Nghệ An (61/42-300)

 

6

08

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

215

0,0

100,0

Nghệ An (215/0-100)

 

7

13

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

377

85,0

113,0

Thanh Hoá (76/85-113), Nghệ An (255/85-113), Hà Tĩnh (46/85-113)

 

8

15

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

4651

0,0

144,0

Nghệ An (3456/39-144), Thanh Hoá (565/0-100), Hà Tĩnh (630/5-100)

 

9

21

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới

c1

656

0,0

201,0

Nghệ An (565/0-201), Hà Tĩnh (80/0- 2013), Quảng Bình (11/0-201)

 

10

22

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon trên

d3

4

0,0

100,0

Quảng Bình (4/0-100)

 

11

23

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa

d1-2

412

0,0

100,0

Nghệ An (412/0-100)

 

12

25

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon

s-d1

1227

0,0

100,0

Nghệ An (1035/0-100), Hà Tĩnh (176/0-100), Quảng Bình (16/0-100)

 

13

27

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

5524

0,0

120,0

Nghệ An (4176/0-120), Hà Tĩnh (1348/0-120)

 

14

31

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới

np-ε1

569

0,0

105,0

Nghệ An (569/0-105)

 

15

04

04

04

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

1023

0,0

150,0

Nghệ An (1014/0-150), Quảng Bình (8/0-150), Hà Tĩnh (1/0-100)

 

5. Lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn và vùng phụ cận

1

01

01

05

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

346

0,0

28

Đà Nẵng (24/0-28), Quảng Nam (322/0-28)

 

2

02

01

05

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1251

0,0

45

Đà Nẵng (147/0-45), Quảng Nam (1104/0-45)

 

3

03

01

05

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

1509

0,0

50

Đà Nẵng (214/0-50), Quảng Nam (1295/0-50)

 

4

03

02

05

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

8

0,0

400

Quảng Nam (8/0-400)

 

5

02

02

05

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2- qp)

43

0,0

10

Quảng Nam (24/0-180), Kon Tum (19/0-180)

 

6

10

03

05

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura

j

223

0,0

700,0

Quảng Nam (223/0-700)

 

7

12

03

05

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích phun trào Trias

t

1295

0,0

KXĐ

Quảng Nam (1295/0- KXĐ)

 

8

24

03

05

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

41

0,0

450

Quảng Nam (41/0-450)

 

9

27

03

05

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

65

0,0

KXĐ

Quảng Nam (65/0- KXĐ)

 

10

29

03

05

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

1933

0,0

100

Đà Nẵng (158/0-100), Quảng Nam (1775/0-100)

 

11

33

03

05

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

3494

0,0

KXĐ

Quảng Nam (2997/0- KXĐ), Kon Tum (497/0- KXĐ)

 

6. Lưu vực sông Ba và vùng phụ cận

1

01

01

06

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

120

0,0

20,0

Gia Lai (120/0-20)

 

2

02

01

06

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1274

0,0

20,0

Gia Lai (516/0-15), Phú Yên (755/0- 20), Đắk Lăk (3/0-15)

 

3

01

02

06

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen- Pleistocen

qp

1623

0,0

30,0

Gia Lai 877/0-25), Phú Yên (746/0-30)

 

4

02

02

06

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen- Pleistocen

βqp

41

0,0

150,0

Gia Lai (41/0-150)

 

5

03

01

06

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

β(n2- qp)

2917

0,0

300,0

Gia Lai (1703/0-300), Phú Yên (483/0-200), Đắk Lăk (631/30-250)

 

6

04

02

06

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n2

21

0,0

60,0

Phú Yên (17/0-60), Đắk Lăk (4/0-152)

 

7

05

02

06

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Miocen - Pliocen

n1-2

304

0,0

500,0

Gia Lai (306/0-500)

 

8

11

03

06

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa

j1-2

463

0,0

700,0

Phú Yên (258/0-700), Đắk Lăk (198/0- 700), Gia Lai (7/0-250)

 

9

29

03

06

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

58

0,0

700,0

Phú Yên (30/0-700), Gia Lai (28/5-80)

 

10

33

03

06

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

523

0,0

KXĐ

Gia Lai (45/0-KXĐ), Phú Yên (47/0- KXĐ), Đắk Lăk (431/0- KXĐ)

 

7. Lưu vực sông Đồng Nai và vùng phụ cận

1

01

01

07

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

15

0

7

Lâm Đồng (15/0-7)

 

2

02

01

07

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1864

0

60

Bình Thuận (227/0-30), Lâm Đồng (347/0-10), Bình Dương (16/3-51), Đồng Nai (134/0-40), Hồ Chí Minh (446/5-48), Long An (675/3-60)

 

3

03

01

07

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

173

0

82

Bình Thuận (173/0-82)

 

4

04

01

07

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

6628

0

101

Đồng Nai (229/4-16) Bình Dương (23/7-30), Tây Ninh (1433/0-46), Hồ Chí Minh (1737/10,3-89), Long An (3134/6- 101), Bà Rịa-Vũng Tàu (72/6-101)

 

5

05

01

07

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

10249

2

158

Bình Dương (926/2-77,5), Đồng Nai (659/2-33), Tây Ninh (3467/5-82), Hồ Chí Minh (1988/13-141), Long An (3119/13-158), Bà Rịa-Vũng Tàu (90/2-33)

 

6

06

01

07

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

10494

7

210

Bình Phước (36/7-23), Bình Dương (1805/3-112), Đồng Nai (59/11-34), Tây Ninh (3562/13-121), Hồ Chí Minh (1887/25-172), Long An (3145/22-210)

 

7

07

01

07

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

11832

7

282

Bình Phước (333/7-23), Bình Dương (2182/6-112), Đồng Nai (939/12-120), Tây Ninh (3264/45-195), Hồ Chí Minh (1969/42-223), Long An (3145/120-282)

 

8

08

01

07

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

9028

9

292

Bình Phước (11/9-25), Bình Dương (1566/80-243), Tây Ninh (2727/79,5-244), Hồ Chí Minh (1579/101-276), Long An (3145/160-292)

 

9

10

01

07

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

4633

80

425

Bình Dương (147/112-153), Tây Ninh (1074/80-244), Hồ Chí Minh (522/116-330), Long An (2890/216-425)

 

10

01

02

07

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pleistocen

βqp

2577

0

200

Lâm Đồng (359/0-200), Đồng Nai (2218/3-135)

 

11

02

02

07

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2- qp)

4708

0

260

Lâm Đồng (1878/0-260), Đăk Nông (2467/0-432), Bình Thuận (363/0-48)

 

12

06

02

07

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Miocen - Pliocen

n1-n2

64

0

120

Lâm Đồng (64/0-120)

 

13

03

03

07

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào bazan Miocen - Pleistocen

β(n1- qp)

2691

10

200

Bình Phước (2273/0-102), Đồng Nai (418/94-200

 

14

07

03

07

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta giữa

k2

54

0

54

Lâm Đồng (54/0-54)

 

15

09

03

07

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura trên - Kreta

j3-k

87

21

KXĐ

Bình Phước (87/21-KXĐ)

 

16

11

03

07

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa

j1-2

9122

0

100

Bình Phước (3280/4-200), Bình Dương (899/10-150), Đồng Nai (1754/0-200), Tây Ninh (713/10-150), Hồ Chí Minh (11/0-200), Lâm Đồng (1755/0-144), Đăk Nông (380/0-250), Bà Rịa-Vũng Tàu (80/0-150), Bình Thuận (250/0-100)

 

17

15

03

07

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

225

0

KXĐ

Bình Phước (225/0-KXĐ)

 

18

18

03

07

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích Permi trên - Trias dưới

p3-t1

245

0

KXĐ

Bình Phước (245/0-KXĐ)

 

8. Lưu vực sông Cửu Long và vùng phụ cận

1

02

01

08

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

16618

1

66

Long An (330/3-60), Tiền Giang (1618/5-58), Bến Tre (2147/8-35), Trà Vinh (1279/11-60), Vĩnh Long (1410/20-51), Đồng Tháp (1935/3-62), An Giang (1429/1-66), Kiên Giang (1160/1-39), Cần Thơ (378/14-43), Hậu Giang (995/15-56), Sóc Trăng (2226/4-66), Bạc Liêu (904/4-34), Cà Mau (807/5-52)

 

2

04

01

08

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

33607

3

164

Long An (1353/6-101), Tiền Giang (2556/14-132), Bến Tre (2315/36-110), Trà Vinh (2299/26-135), Vĩnh Long (1525/68-96), Đồng Tháp (3366/6-164), An Giang (3342/3-116), Kiên Giang (5042/9-96), Cần Thơ (1397/25-127), Hậu Giang (1622/21-121), Sóc Trăng (3268/12-110), Bạc Liêu (1923/24-94), Cà Mau (3599/28-108)

 

3

05

01

08

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

35872

13

207

Long An (1368/13-158), Tiền Giang (2556/22-174), Bến Tre (2325/72-162), Trà Vinh (2299/66-202), Vĩnh Long (1525/102-151), Đồng Tháp (3366/30-187), An Giang (3221/46-171), Kiên Giang (4983/28-175), Cần Thơ (1397/55-160), Hậu Giang (1622/68-175), Sóc Trăng (3268/47- 149), Bạc Liêu (2667/45-172), Cà Mau (5275/45-172)

 

4

06

01

08

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

35363

22

300

Long An (1362/22-210), Tiền Giang (2556/85-251), Bến Tre (2325/129-232), Trà Vinh (2299/106-298), Vĩnh Long (1525/159-207), Đồng Tháp (3366/74-236), An Giang (2876/69-215), Kiên Giang (4825/40-226), Cần Thơ (1397/137-215), Hậu Giang (1622/120-237), Sóc Trăng (3268/108-175), Bạc Liêu (2667/83-216), Cà Mau (5275/100-193.

 

5

07

01

08

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

33236

91

390

Long An (1362/120-282), Tiền Giang (2556/165-390), Bến Tre (2325/186-282), Trà Vinh (2299/176-345), Vĩnh Long (1525/232-269), Đồng Tháp (3366/118- 298), An Giang (2022/91-309), Kiên Giang (3552/168-319), Cần Thơ (1397/212-305), Hậu Giang (1622/199-290), Sóc Trăng (3268/159-308), Bạc Liêu (2667/157-291), Cà Mau (5275/166-256.

 

6

08

01

08

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

32133

147

438

Long An (1362/160-292), Tiền Giang (2556/241-403), Bến Tre (2325/250-391), Trà Vinh (2299/299-378), Vĩnh Long (1525/289-376), Đồng Tháp (3366/159-366), An Giang (1441/147-345), Kiên Giang (3051/198-369), Cần Thơ (1376/257-352), Hậu Giang (1622/277-382), Sóc Trăng (3268/325-377), Bạc Liêu (2667/261-354), Cà Mau (5275/261-282)

 

7

10

01

08

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

27779

215

565

Long An (1362/215,5-425), Tiền Giang (2556/310-450), Bến Tre (2325/347-565), Trà Vinh (2299/370- 500), Vĩnh Long (1525/378,1-456), Đồng Tháp (2138/215-493), An Giang (607/339-406), Kiên Giang (1947/324-486), Cần Thơ (1341/335-426), Hậu Giang (1622/373-456), Sóc Trăng (3268/396-479), Bạc Liêu (2667/340-489), Cà Mau (4122/318-486)

 

8

09

1

8

Tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Miocen giữa - trên

n12-3

24597

408

>550

Long An (519/427->450), Tiền Giang (2556/452->500), Bến Tre (2325/584- >654), Trà Vinh (2299/584->654), Vĩnh Long (1525/475->500), Đồng Tháp (2423/495->500), An Giang (286/408->450), Kiên Giang (921/488- >490, Cần Thơ (1053/600-700), Hậu Giang (1622/458->470) Sóc Trăng (3268/550->700), Bạc Liêu (2667/550- >700), Cà Mau (3133/550->700)

 

9

03

03

08

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào bazazan Miocen - Pleistocen

β(n1- qp)

240

0

50

Kiên Giang (240/0-50)

 

10

08

03

08

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

111

0,0

150,0

An Giang (98/15-150), Kiên Giang (13/0-50)

 

11

32

03

08

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích Permi trên - Trias dưới

p3-t1

5

0

50

Kiên Giang (5/0-50)

 

12

28

03

08

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên

t2-3

34

0

50

Kiên Giang (34/0-50)

 

9. Lưu vực sông Hương và vùng phụ cận

1

01

01

09

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

38

2,0

10,0

Thừa Thiên Huế (22/2-10), Đà Nẵng (16/2-10)

 

2

02

01

09

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1194

15,0

27,0

Đà Nẵng (18/15-27), Thừa Thiên Huế (1113/15-27), Quảng Trị (63/15-27)

 

3

03

01

09

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

1341

30,0

52,9

Thừa Thiên Huế (1317/30-53), Quảng Trị (14/30-52.9), Đà Nẵng (10/30-53)

 

4

02

03

09

Tầng chứa nước khe nứt trong phun trào bazan Neogen - Đệ tứ

β(n-q)

9

20,0

73,0

Thừa Thiên Huế (9/20-73)

 

5

20

03

09

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

93

0,0

60,0

Thừa Thiên Huế (93/0-60)

 

6

24

03

09

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

632

0,0

80,0

Thừa Thiên Huế (558/0-80), Đà Nẵng (74/0-80)

 

7

27

03

09

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

1793

0,0

50,0

Thừa Thiên Huế (1561/0-50), Quảng Trị (68/0-50), Đà Nẵng (164/0-50)

 

8

29

03

09

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

320

0,0

120,0

Thừa Thiên Huế (275/0-120), Đà Nẵng (45/0-120)

 

9

31

03

09

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới

np-ε1

51

0,0

112,0

Thừa Thiên Huế (51/0-112)

 

10

06

04

09

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

18

0,0

100,0

Thừa Thiên Huế (18/0-100)

 

10. Lưu vực sông Trà Khúc và vùng phụ cận

1

01

01

18

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

273

0,0

28,0

Quảng Ngãi (273/0-28)

 

2

02

01

18

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

675

0,0

20,0

Quảng Ngãi (675/0-20)

 

3

03

01

18

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

333

0,0

38,0

Quảng Ngãi (333/0-38)

 

4

02

02

18

Tầng chứa nước khe nứt- lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2- qp)

314

0,0

180,0

Quảng Ngãi (202/0-180), Kon Tum (112/0-180)

 

5

06

03

18

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

8

0,0

500,0

Quảng Ngãi (8/0-500)

 

6

29

03

18

Tầng chứa nước khe nứt trong các trầm tích biến chất Cambri - Ordovic

e-o

38

0,0

100,0

Quảng Ngãi (38/0-700)

 

7

33

03

18

Tầng chứa nước khe nứt trong các trầm tích biến chất Proteirozoi

pr

2408

0,0

KXĐ

Quảng Ngãi (2122/0-KXĐ), Kon Tum (148/0-KXĐ), Quảng Nam (138/0-KXĐ)

 

11. Lưu vực sông Kôn - Hà Thanh và vùng phụ cận

1

02

01

20

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

976

0,0

35,0

Bình Định (976/0-35)

 

2

03

01

20

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

1517

0,0

50,0

Bình Định (1517/0-50)

 

3

02

02

20

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen- Pleistocen

β(n2- qp)

799

0,0

110,0

Bình Định (392/0-110), Gia Lai (404/0-110)

 

4

29

03

20

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

33

0,0

60,0

Bình Định (33/0-60)

 

12. Lưu vực sông Sê San và vùng phụ cận

1

01

01

10

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

21

0,0

28,0

Gia Lai (21/0-20)

 

1

02

01

10

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

345

0,0

10,0

Kon Tum (263/0-10), Gia Lai (82/0-10)

 

2

03

01

10

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

81

4,0

25,0

Kon Tum (77/4-25), Gia Lai (4/4-25)

 

3

01

02

10

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pleistocen

βqp

129

70,0

150,0

Gia Lai (129/70-150)

 

4

02

02

10

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen- Pleistocen

β(n2- qp)

1762

35,0

180,0

Kon Tum (320/35-180), Gia Lai (1442/30-180)

 

5

04

02

10

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n2

292

40,0

60,0

Kon Tum (292/40-60)

 

6

05

02

10

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Miocen - Pliocen

n1-2

9

15,0

60,0

Gia Lai (9/15-60)

 

7

29

03

10

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

632

5,0

80,0

Kon Tum (460/5-80), Gia Lai (172/5-80)

 

8

33

03

10

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

2582

0,0

150,0

Kon Tum (2227/0-150), Gia Lai (354/0-150)

 

13. Lưu vực sông Srepok và vùng phụ cận

1

02

01

11

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

980

0,0

15,0

Gia Lai (135/0-15), Đắk Lắk (757/0- 15), Đắk Nông (76/0-15), Lâm Đồng (12/0-15)

 

2

03

01

11

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

256

0,0

78,0

Gia Lai (111/0-25), Đắk Lắk (145/0-78)

 

3

01

02

11

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pleistocen

βqp

277

0,0

150,0

Gia Lai (72/0-150), Đắk Lắk (205/0-140)

 

4

02

02

11

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2- qp)

4951

0,0

342,0

Gia Lai (1114/0-342), Đắk Lắk (2436/0-342), Đắk Nông (1401/0-342)

 

5

04

02

11

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n2

60

0,0

152,0

Đắk Lắk (60/0-152)

 

6

05

02

11

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Miocen - Pliocen

n1-2

2

0,0

500,0

Gia Lai (2/0-500)

 

7

11

03

11

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa

j1-2

6521

0,0

250,0

Gia Lai (378/0-250), Đắk Lắk (3770/0-250), Đắk Nông 1771/0-250), Lâm Đồng (602/0-250)

 

8

33

03

11

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

122

0,0

150,0

Gia Lai(16/0-150), Đắk Lắk(106/0- 150)

 

14. Lưu vực sông Ven biển Quảng Bình và Quảng Trị

1

01

01

14

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

75

0,0

11,0

Quảng Bình (73/0-11), Quảng Trị (3/0-11)

 

2

02

01

14

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1512

0,0

62,0

Quảng Bình (900/0-62), Quảng Trị (612/0-62)

 

3

03

01

14

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

2077

0,0

118,0

Quảng Bình (1219/0-118), Quảng Trị (858/0-118)

 

4

03

02

14

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

27

0,0

120,0

Quảng Bình (27/0-120)

 

5

02

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong phun trào bazan Neogen - Đệ tứ

β(n-q)

295

0,0

60,0

Quảng Bình (11/0-60), Quảng Trị (284/0-60)

 

6

06

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

560

0,0

100,0

Quảng Bình (546/0-100), Quảng Trị (14/0-100)

 

7

11

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa

j1-2

391

0,0

100,0

Quảng Trị (391/0-100)

 

8

13

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

10

0,0

100,0

Quảng Bình (10/0-100)

 

9

15

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

785

0,0

100,0

Quảng Bình (622/0-100), Hà Tĩnh (163/5-100)

 

10

20

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

115

0,0

90,0

Quảng Trị (115/0-90)

 

11

21

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới

c1

451

0,0

80,0

Quảng Bình (449/0-80), Quảng Trị (2/0-80)

 

12

22

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon trên

d3

211

0,0

70,0

Quảng Bình (211/0-70)

 

13

23

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa

d1-2

396

0,0

70,0

Quảng Bình (396/0-70)

 

14

24

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

576

0,0

100,0

Quảng Bình (281/0-100), Quảng Trị (295/0-100)

 

15

26

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới

s-d1

243

0,0

100,0

Quảng Bình (243/0-100)

 

16

27

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

3370

0,0

93,0

Quảng Bình (1504/0-93), Quảng Trị (1667/0-93), Hà Tĩnh (199/3-93)

 

17

29

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

498

0,0

80,0

Quảng Trị (498/0-80)

 

18

04

04

14

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

1312

0,0

105,0

Quảng Bình (1310/0-105), Quảng Trị (2/0-105)

 

19

05

04

14

Tầng chứa nước karst trong trầm tích cacbonat Permi giữa

p2

28

0,0

90,0

Quảng Bình (28/0-90)

 

20

06

04

14

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

660

0,0

150,0

Quảng Bình (602/0-150), Quảng Trị (58/0-150)

 

15. Lưu vực sông Ven biển Nam Trung Bộ và vùng phụ cận

1

01

01

15

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

69

0,0

15,0

Khánh Hòa (69/0-15)

 

2

02

01

15

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

2138

0,0

30,0

Khánh Hòa (712/0-30), Ninh Thuận (310/0-30), Bình Thuận (810/0-25), Bà Rịa-Vũng Tàu (306/0-25)

 

3

03

01

15

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

4069

0,0

90,0

Khánh Hòa (894/0-25), Ninh Thuận (588/0-30), Bình Thuận (2337/0-90), Phú Yên (250/0-30)

 

4

04

01

15

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

360

8,0

35,0

Bà Rịa-Vũng Tàu (360/8-35)

 

5

05

01

15

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

298

7,0

40,0

Bà Rịa-Vũng Tàu (298/7-40)

 

6

07

01

15

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

790

6,0

65,0

Bà Rịa-Vũng Tàu (790/6-65)

 

7

01

02

15

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen- Pleistocen

βqp

3

0,0

80,0

Lâm Đồng (2/0-80), Ninh Thuận (1/0-80)

 

8

02

02

15

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen- Pleistocen

β(n2- qp)

65

0,0

48,0

Bình Thuận (65/0-48)

 

9

03

03

15

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào bazan Miocen - Pleistocen

β(n1- qp)

708

0,0

100,0

Bà Rịa-Vũng Tàu (708/0-100)

 

10

04

02

15

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n2

18

0,0

40,0

Ninh Thuận (18/0-40)

 

11

05

02

15

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Miocen -Pliocen

n1-2

4

0,0

48,0

Bình Thuận (4/0-48)

 

12

07

03

15

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta giữa

k2

6

0,0

100,0

Khánh Hòa (6/0-100)

 

13

11

03

15

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa

j1-2

4673

0,0

150,0

Khánh Hòa (817/0-70), Ninh Thuận (410/0-150), Bình Thuận (1115/0- 100), Bà Rịa-Vũng Tàu (1201/0-100), Đồng Nai (195/0-100), Lâm Đồng (894/0-150), Phú Yên(41/0-500)

 

16. Lưu vực sông Ven biển Quảng Ninh và vùng phụ cận

1

01

01

16

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

18

4,0

5,0

Quảng Ninh (18/4-5)

 

2

02

01

16

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1006

4,0

20,0

Quảng Ninh (1006/4-20)

 

3

03

01

16

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

70

3,0

20,0

Quảng Ninh (70/3-20)

 

4

03

02

16

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

31

80,0

100,0

Quảng Ninh (31/80-100)

 

5

06

03

16

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

63

60,0

80,0

Lạng Sơn (63/60-80)

 

6

11

03

16

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa

j1-2

884

60,0

200,0

Quảng Ninh (786/60-200), Lạng Sơn (98/60-200)

 

7

13

03

16

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

757

30,0

150,0

Quảng Ninh (704/30-150), Lạng Sơn (53/30-150)

 

8

15

03

16

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

1758

70,0

500,0

Quảng Ninh (1651/70-500), Lạng Sơn (107/70-500)

 

9

20

03

16

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

28

50,0

150,0

Quảng Ninh (28/50-150)

 

10

23

03

16

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa

d1-2

136

30,0

150,0

Quảng Ninh (136/30-150)

 

11

24

03

16

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

55

50,0

150,0

Quảng Ninh (55/50-150)

 

12

27

03

16

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

462

50,0

150,0

Quảng Ninh (462/50-150)

 

13

04

04

16

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

122

80,0

120,0

Quảng Ninh (122/80-120)

 

14

06

04

16

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

57

50,0

100,0

Quảng Ninh (57/50-100)

 

*Ghi chú:

- KXĐ: không xác định;

- HC: hành chính;

- TCN: Tầng chứa nước.

 

PHỤ LỤC III

[...]
5
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ