Quyết định 4341/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 19 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai

Số hiệu 4341/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/12/2021
Ngày có hiệu lực 14/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lào Cai
Người ký Trịnh Xuân Trường
Lĩnh vực Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4341/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 14 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 19 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT -VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 131/TTr- STP ngày 11 tháng 11 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 19 quy trình nội bộ (cấp tỉnh) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, TCHC (Vân), KSTT3.

CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường

 

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 19 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   / 12 /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai

I. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH

STT

Tên quy trình

Ký hiệu

1

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

QT-01

2

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

QT-02

3

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

QT-03

4

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

QT-04

5

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

QT-05

6

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

QT-06

7

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

QT-07

8

Cấp lại Thẻ công chứng viên

QT-08

9

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

QT-09

10

Thành lập Văn phòng công chứng

QT-10

11

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

QT-11

12

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

QT-12

13

Hợp nhất Văn phòng công chứng

QT-13

14

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

QT-14

15

Sáp nhập Văn phòng công chứng

QT-15

16

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

QT-16

17

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

QT-17

18

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

QT-18

19

Thành lập Hội công chứng viên

QT-19

II. NỘI DUNG CỦA CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC

1. Quy trình: QT-01

a. Tên quy trình: Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

b. Nội dung của quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13

- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.

b.2

Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

 

 

 

- Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng theo Mẫu TP-TSCC-01 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng

x

 

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp khoá đào tạo nghề công chứng hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề công chứng (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu).

 

x

b.2.2

Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)

 

 

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2

 

 

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Yêu cầu, điều kiện thực hiện:

- Người yêu cầu tập sự hành nghề công chứng thuộc trường hợp không được bổ nhiệm công chứng viên theo quy định tại Điều 13 của Luật Công chứng:

+ Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đã bị kết tội bằng bản án đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án về tội phạm do vô ý mà chưa được xóa án tích hoặc về tội phạm do cố ý;

+ Người đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính;

+ Người bị mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;

+ Cán bộ bị kỷ luật bằng hình thức bãi nhiệm, công chức, viên chức bị kỷ luật bằng hình thức buộc thôi việc hoặc sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân, sỹ quan, hạ sỹ quan, công nhân, viên chức trong đơn vị thuộc Công an nhân dân bị kỷ luật bằng hình thức tước danh hiệu quân nhân, danh hiệu Công an nhân dân hoặc đưa ra khỏi ngành;

+ Người bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư do bị xử lý kỷ luật bằng hình thức xóa tên khỏi danh sách của Đoàn luật sư, người bị tước quyền sử dụng chứng chỉ hành nghề luật sư mà chưa hết thời hạn 03 năm kể từ ngày quyết định thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư có hiệu lực hoặc kể từ ngày chấp hành xong quyết định tước quyền sử dụng chứng chỉ hành nghề luật sư;

- Người đang là cán bộ, công chức, viên chức (trừ viên chức làm việc tại Phòng công chứng), sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân; sỹ quan, hạ sỹ quan, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân.

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Thời gian đăng ký cắt giảm: 02 ngày làm việc (Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

 

Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch của Sở Tư pháp).

b.6

Phí, Lệ phí: Không

b.7

Quy trình xử lý công việc

(Thực hiện 05 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quyết định số 3032/QĐ- UBND ngày 24/8/2021)

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ

- Tiến hành xem xét hồ sơ hoặc chuyển công chức được phân công xử lý hồ sơ

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT VPCP)

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ .

- Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ đề nghị

Bước 3

- Phối hợp với Phòng chuyên môn tiến hành xem xét, thẩm định; thẩm tra (nếu có); xác minh hồ sơ…

- Xem xét phê duyệt hồ sơ (nếu được ủy quyền) hoặc trình Lãnh đạo Phê duyệt hồ sơ

- Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công

- Các phòng, ban, đơn vị có liên quan

03 ngày làm việc

- Bộ hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

- Lãnh đạo xét duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Phòng chuyên môn

Hoặc phê duyệt hồ sơ (nếu được ủy quyền)

Lãnh đạo Sở Tư pháp/Công chức được ủy quyền

01 ngày làm việc

Ký duyệt Giấy chứng nhận. Trường hợp trả lại, có văn bản nêu rõ lý do

Bước 5

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo Sở Tư pháp

- Công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT VPCP)

Bước 6

Phát hành văn bản

- Công chức được phân công xử lý hồ sơ.

- Công chức được phân công quản lý dấu, phát hành văn bản

0,5 ngày làm việc

Kết quả giải quyết TTHC

Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC và trả cho Cá nhân

Giờ hành chính

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 7

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

Tổng số thời gian giải quyết

05 ngày làm việc

 

2. Quy trình: QT - 02

a. Tên quy trình: Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

b. Nội dung của quy trình:

[...]