Quyết định 3009/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 3009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 23/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Trịnh Xuân Trường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3009/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 23 tháng 08 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 /6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 828 thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết, bao gồm: 588 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 146 thủ tục hành chính cấp huyện; 94 thủ tục hành chính cấp xã (Chi tiết tại Phụ lục số I, II, III ban hành kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các quyết định sau:
1. Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
2. Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
3. Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại mục I, II, III, IV tại Quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về phê duyệt danh mục thủ tục thực hiện rút ngắn thời gian cấp phép xây dựng và các thủ tục liên quan theo Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các biện pháp nhằm rút ngắn thời gian cấp phép xây dựng và các thủ tục liên quan.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn, căn cứ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết được phê duyệt tại Quyết định này triển khai thực hiện, đồng thời niêm yết, công khai tại Bộ phận Một cửa và trên trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị (nếu có).
Trường hợp thủ tục hành chính đang thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết có sửa đổi, bổ sung về thời gian giải quyết, thì việc thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính đó được tính theo thời gian đã được sửa đổi, bổ sung.
2. Đối với thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công giao Trung tâm đôn đốc, phối hợp với các sở, ban, ngành thực hiện việc niêm yết, công khai, cấu hình quy trình điện tử thủ tục hành chính được cắt giảm, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người dân và tổ chức trong giải quyết thủ tục hành chính.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 3009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 08 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Số lượng TTHC thực hiện cắt giảm |
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|||
Theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm 30% thời gian giải quyết |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
588 |
|
|
|
||
I |
Sở Công thương |
50 |
|
|
|
||
|
- Lĩnh vực Công nghiệp |
|
|
|
|
||
1 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
10 |
07 |
|
||
2 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
10 |
07 |
|
||
3 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
10 |
07 |
|
||
4 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
15 |
11 |
|
||
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
07 |
05 |
|
||
6 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
15 |
11 |
|
||
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
|
07 |
05 |
|
||
8 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
15 |
11 |
|
||
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
07 |
05 |
|
||
10 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
15 |
11 |
|
||
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
07 |
05 |
|
||
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
12 |
09 |
|
||
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
12 |
09 |
|
||
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
05 |
04 |
|
||
15 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
12 |
09 |
|
||
|
- Lĩnh vực Thương mại |
|
|
|
|
||
16 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
07 |
05 |
|
||
17 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại (Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ) |
|
07 |
05 |
|
||
18 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
30 |
21 |
|
||
19 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng địa lý kinh doanh xăng dầu |
|
30 |
21 |
|
||
20 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|
30 |
21 |
|
||
21 |
Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
10 |
07 |
|
||
22 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
|
05 |
03 |
|
||
23 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp giấy phép. |
|
05 |
04 |
|
||
24 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
|
20 |
14 |
|
||
25 |
Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
|
20 |
14 |
|
||
26 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
30 |
21 |
|
||
27 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
30 |
21 |
|
||
28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
30 |
21 |
|
||
29 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
5 |
3 |
|
||
30 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
5 |
3 |
|
||
31 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
28 |
20 |
|
||
|
- Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
|
||
32 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
15 |
11 |
|
||
33 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
07 |
05 |
|
||
34 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
07 |
05 |
|
||
35 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
15 |
11 |
|
||
36 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
15 |
10 |
|
||
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
15 |
11 |
|
||
38 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
15 |
11 |
|
||
39 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
15 |
11 |
|
||
40 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
15 |
11 |
|
||
41 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
15 |
11 |
|
||
42 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
15 |
11 |
|
||
|
- Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng |
|
|
|
|
||
43 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
15 |
11 |
|
||
44 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
07 |
05 |
|
||
45 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
07 |
05 |
|
||
46 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
07 |
05 |
|
||
|
- Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
|
|
|
||
47 |
Thẩm định, phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
30 |
21 |
|
||
48 |
Điều chỉnh Quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
30 |
21 |
|
||
49 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
20 |
14 |
|
||
50 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
|
20 |
14 |
|
||
II |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
34 |
|
||||
|
- Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
|
|
||
1 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
|
|
|
|
||
- Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế |
|
47 |
33 |
|
|||
- Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế |
|
67 |
47 |
|
|||
2 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
|
15 |
11 |
|
||
3 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND tỉnh quyết định thành lập |
|
45 |
32 |
|
||
4 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường |
|
07 |
05 |
|
||
5 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp quý hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES |
|
05 |
04 |
|
||
6 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
|
50 |
35 |
|
||
7 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
|
40 |
28 |
|
||
8 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
|
23 |
16 |
|
||
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
|
35 |
25 |
|
||
10 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
|
19 |
13 |
|
||
|
- Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
||
11 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
03 |
02 |
|
||
12 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
|
10 |
07 |
|
||
|
- Lĩnh vực thú y |
|
|
|
|
||
13 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
15 |
11 |
|
||
14 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
20 |
14 |
|
||
15 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
05 |
03 |
|
||
16 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
03 |
02 |
|
||
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
08 |
06 |
|
||
18 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
20 |
14 |
|
||
19 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
20 |
14 |
|
||
20 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
20 |
14 |
|
||
21 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
|
|
|
||
- |
Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: |
|
|
|
|
||
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: |
|
25 |
18 |
|
|||
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng |
|
28 |
20 |
|
|||
- |
Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng |
|
|
|
|
||
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: |
|
10 |
07 |
|
|||
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng |
|
13 |
09 |
|
|||
|
- Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
|
||
22 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
|
|
|
|
||
- Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng |
|
07 |
05 |
|
|||
- Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản |
|
63 |
44 |
|
|||
23 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
|
|
|
|
||
- Đối với trường hợp cấp mới |
|
10 |
07 |
|
|||
24 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
|
|
|
||
- Đối với cấp mới giấy phép khai thác thủy sản |
|
06 |
04 |
|
|||
- Đối với cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
03 |
02 |
|
|||
|
- Lĩnh vực kinh tế hợp tác và PTNT |
|
|
|
|
||
25 |
Bố trí dân cư ngoài tỉnh |
|
70 |
49 |
|
||
|
- Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
|
|
||
26 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
15 |
10 |
|
||
27 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
15 |
10 |
|
||
|
- Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
|
|
||
28 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
30 |
21 |
|
||
29 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
|
30 |
21 |
|
||
30 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
25 |
18 |
|
||
31 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
|
30 |
21 |
|
||
32 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
10 |
07 |
|
||
33 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
30 |
21 |
|
||
34 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
20 |
14 |
|
||
III |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
58 |
|
|
|
||
|
- Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh xã hội |
|
15 |
11 |
|
||
2 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
|
15 |
11 |
|
||
3 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
10 |
07 |
|
||
4 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
07 |
04 |
|
||
5 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
05 |
03 |
|
||
6 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
15 |
11 |
|
||
7 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
32 |
22 |
|
||
|
- Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
||
8 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
10 |
07 |
|
||
9 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
|
10 |
07 |
|
||
10 |
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
10 |
07 |
|
||
11 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
|
15 |
10 |
|
||
12 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
|
10 |
07 |
|
||
13 |
Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
15 |
11 |
|
||
14 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
10 |
07 |
|
||
15 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
10 |
07 |
|
||
16 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
15 |
10 |
|
||
17 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
10 |
07 |
|
||
18 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
10 |
07 |
|
||
19 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
20 |
14 |
|
||
20 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
15 |
10 |
|
||
21 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (cắt giảm thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động, TB và XH) |
|
05 |
03 |
|
||
22 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
|
10 |
07 |
|
||
23 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
05 |
03 |
|
||
24 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ |
|
10 |
07 |
|
||
25 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi (cắt giảm thời gian giải quyết tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) |
|
10 |
07 |
|
||
26 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
15 |
10 |
|
||
27 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu- chia |
|
25 |
17 |
|
||
|
- Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
||
28 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
22 |
16 |
|
||
29 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
14 |
10 |
|
||
30 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
14 |
10 |
|
||
31 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
14 |
10 |
|
||
32 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
25 |
18 |
|
||
|
- Lĩnh vực việc làm |
|
|
|
|
||
33 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
|
03 |
02 |
|
||
34 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
|
03 |
02 |
|
||
35 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
|
15 |
10 |
|
||
|
-Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
||
36 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
10 |
07 |
|
||
37 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
20 |
14 |
|
||
38 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
20 |
14 |
|
||
39 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
10 |
7 |
|
||
40 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
|
15 |
10 |
|
||
41 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|
20 |
14 |
|
||
42 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
|
15 |
10 |
|
||
43 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
|
20 |
14 |
|
||
44 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
10 |
7 |
|
||
45 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
|
15 |
10 |
|
||
46 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|
20 |
14 |
|
||
47 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
|
30 |
21 |
|
||
48 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
|
28 |
19 |
|
||
|
- Lĩnh vực bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
|
|
|
||
49 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
05 |
03 |
|
||
|
- Lĩnh vực An toàn lao động |
|
|
|
|
||
50 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
25 |
17 |
|
||
51 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
|
|
|
||
- Đối với trường hợp Gia hạn sửa đổi bổ sung |
|
25 |
17 |
|
|||
- Đối với trường hợp Cấp lại, cấp đổi |
|
10 |
07 |
|
|||
52 |
Khai báo với Sở Lao động - TBXH khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
05 |
03 |
|
||
|
- Lĩnh vực cho thuê lao động |
|
|
|
|
||
53 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
27 |
18 |
|
||
54 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
22 |
15 |
|
||
55 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
|
|
||
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp; giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép |
|
22 |
15 |
|
|||
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép |
|
27 |
18 |
|
|||
56 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
17 |
11 |
|
||
|
- Lĩnh vực lao động ngoài nước |
|
|
|
|
||
57 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
05 |
03 |
|
||
58 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
05 |
03 |
|
||
IV |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
32 |
|
||||
|
- Lĩnh vực Khoáng sản |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
95 |
66 |
|
||
2 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
45 |
30 |
|
||
3 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
190 |
133 |
|
||
4 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
|
45 |
32 |
|
||
5 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
|
50 |
35 |
|
||
6 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
50 |
35 |
|
||
|
- Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
|
|
||
7 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
20 |
14 |
|
||
8 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
21 |
15 |
|
||
9 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
16 |
11 |
|
||
10 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
35 |
25 |
|
||
11 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm với các hoạt động khác |
|
45 |
30 |
|
||
12 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm |
|
|
|
|
||
- Đối với hồ sơ không phải bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo, bản kê khai |
|
50 |
35 |
|
|||
13 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
||
- Đối với hồ sơ không phải bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo, bản kê khai |
|
50 |
35 |
|
|||
14 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
35 |
25 |
|
||
15 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
35 |
25 |
|
||
|
- Lĩnh vực bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
||
16 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại |
|
|
|
|
||
|
+ Trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
|
55 |
38 |
|
||
|
+ Trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục III nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
|
50 |
35 |
|
||
|
+ Đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ- CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
45 |
32 |
|
||
17 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) |
|
55 |
39 |
|
||
18 |
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
15 |
10 |
|
||
19 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
|
40 |
28 |
|
||
20 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
|
60 |
48 |
|
||
|
- Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
||
21 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
20 |
14 |
|
||
22 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) |
|
10 |
07 |
|
||
23 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (sai sót trong quá trình in giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) |
|
10 |
07 |
|
||
24 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
15 |
11 |
|
||
25 |
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
30 |
18 |
|
||
26 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
30 |
15 |
|
||
27 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
30 |
15 |
|
||
28 |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
30 |
15 |
|
||
29 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
30 |
25 |
|
||
30 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp |
|
15 |
13 |
|
||
31 |
Đăng ký, cấp GCNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng QSDĐ, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
15 |
13 |
|
||
32 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
15 |
10 |
|
||
V |
Sở Y tế |
31 |
|
||||
|
- Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
45 |
32 |
|
||
2 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
90 |
63 |
|
||
3 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
90 |
63 |
|
||
4 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
90 |
63 |
|
||
5 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
30 |
21 |
|
||
6 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
10 |
07 |
|
||
7 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
05 |
04 |
|
||
8 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
10 |
07 |
|
||
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xã |
|
45 |
33 |
|
||
10 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe có sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
15 |
11 |
|
||
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
60 |
42 |
|
||
12 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
60 |
42 |
|
||
13 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
60 |
42 |
|
||
14 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
30 |
21 |
|
||
15 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
30 |
21 |
|
||
16 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
30 |
21 |
|
||
17 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
20 |
14 |
|
||
18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
90 |
63 |
|
||
19 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
90 |
63 |
|
||
20 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
90 |
63 |
|
||
21 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
90 |
63 |
|
||
22 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
90 |
63 |
|
||
23 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
90 |
63 |
|
||
24 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
90 |
63 |
|
||
25 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
|
90 |
63 |
|
||
|
- Lĩnh vực trang thiết bị |
|
|
|
|
||
26 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
03 |
02 |
|
||
27 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
03 |
02 |
|
||
28 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C,D |
|
03 |
02 |
|
||
|
- Lĩnh vực giám định y khoa |
|
|
|
|
||
29 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời |
|
40 |
28 |
|
||
|
- Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
|
|
||
30 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
20 |
15 |
|
||
31 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
7 |
5 |
|
||
VI |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
46 |
|
||||
|
- Lĩnh vực Điện ảnh |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép phổ biến phim |
|
15 |
11 |
|
||
2 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
15 |
11 |
|
||
|
- Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
|
|
|
|
||
3 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
10 |
07 |
|
||
4 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
20 |
14 |
|
||
5 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
15 |
11 |
|
||
6 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
15 |
9 |
|
||
|
- Lĩnh vực hoạt động mua bán hàng quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
|
|
||
7 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
|
10 |
07 |
|
||
8 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
|
10 |
07 |
|
||
|
- Lĩnh vực gia đình |
|
|
|
|
||
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
15 |
11 |
|
||
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
15 |
11 |
|
||
11 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
20 |
14 |
|
||
12 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
07 |
05 |
|
||
|
- Lĩnh vực thể dục thể thao |
|
|
|
|
||
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
|
07 |
05 |
|
||
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
|
07 |
05 |
|
||
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
|
07 |
05 |
|
||
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
|
07 |
05 |
|
||
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
|
07 |
05 |
|
||
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
|
07 |
05 |
|
||
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
|
07 |
05 |
|
||
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
|
07 |
05 |
|
||
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
|
07 |
05 |
|
||
22 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
07 |
05 |
|
||
23 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao |
|
07 |
05 |
|
||
24 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
|
07 |
05 |
|
||
25 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
|
07 |
05 |
|
||
26 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
|
07 |
05 |
|
||
27 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
|
07 |
05 |
|
||
|
- Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
|
|
|
||
28 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
|
15 |
11 |
|
||
29 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
|
30 |
21 |
|
||
30 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
20 |
13 |
|
||
31 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
15 |
10 |
|
||
32 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
15 |
10 |
|
||
|
- Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
|
|
|
|
||
33 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
|
|
|
||
34 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (trường hợp không phải thành lập Hội đồng) |
|
07 |
05 |
|
||
35 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (trường hợp không phải thành lập Hội đồng) |
|
07 |
05 |
|
||
36 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
07 |
05 |
|
||
37 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (trường hợp: nếu Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch không có văn bản trả lời thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo) |
|
07 |
05 |
|
||
|
- Lĩnh vực du lịch |
|
|
|
|
||
|
+ Lữ hành |
|
|
|
|
||
38 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
10 |
07 |
|
||
39 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
10 |
07 |
|
||
40 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc tiêu hủy |
|
05 |
03 |
|
||
41 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
05 |
03 |
|
||
|
+ Dịch vụ du lịch khác |
|
|
|
|
||
42 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
20 |
14 |
|
||
43 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
20 |
14 |
|
||
44 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
20 |
14 |
|
||
45 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
20 |
14 |
|
||
46 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
|
30 |
21 |
|
||
VII |
Sở Tư pháp |
48 |
|
||||
|
- Lĩnh vực công chứng |
|
|
|
|
||
1 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
20 |
14 |
|
||
2 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
35 |
25 |
|
||
3 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
35 |
25 |
|
||
4 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
35 |
25 |
|
||
5 |
Thành lập Hội công chứng viên |
|
45 |
32 |
|
||
6 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
07 |
05 |
|
||
7 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
05 |
04 |
|
||
8 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
05 |
04 |
|
||
9 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
05 |
04 |
|
||
|
- Lĩnh vực Luật sư |
|
|
|
|
||
10 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
07 |
05 |
|
||
11 |
Hợp nhất công ty luật |
|
10 |
07 |
|
||
12 |
Sáp nhập công ty luật |
|
10 |
07 |
|
||
13 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
07 |
05 |
|
||
14 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
10 |
07 |
|
||
15 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
07 |
05 |
|
||
16 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
07 |
05 |
|
||
17 |
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
05 |
04 |
|
||
18 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
10 |
07 |
|
||
|
- Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
|
|
|
||
19 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
15 |
11 |
|
||
20 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm Trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
15 |
10 |
|
||
21 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
10 |
07 |
|
||
22 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
07 |
05 |
|
||
|
- Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
||
23 |
Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
07 |
05 |
|
||
24 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
03 |
02 |
|
||
25 |
Lấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
05 |
04 |
|
||
26 |
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
03 |
02 |
|
||
|
- Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
|
||
27 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
07 |
05 |
|
||
28 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
07 |
05 |
|
||
29 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của quản tài viên |
|
03 |
02 |
|
||
30 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
07 |
05 |
|
||
|
- Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|
|
|
||
31 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
05 |
04 |
|
||
32 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. |
|
35 |
25 |
|
||
|
- Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
||
33 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
07 |
05 |
|
||
34 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
07 |
05 |
|
||
35 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
07 |
05 |
|
||
|
- Lĩnh vực giám định tư pháp |
|
|
|
|
||
36 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
|
30 |
21 |
|
||
37 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
|
30 |
21 |
|
||
38 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
45 |
31 |
|
||
39 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
17 |
12 |
|
||
40 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
|
05 |
04 |
|
||
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|
|
|
|
||
41 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
|
07 |
05 |
|
||
42 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
7 |
05 |
|
||
43 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
15 |
11 |
|
||
44 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
10 |
07 |
|
||
45 |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
|
05 |
04 |
|
||
46 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
10 |
07 |
|
||
47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
05 |
04 |
|
||
48 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
|
07 |
05 |
|
||
VIII |
Sở Gi áo dục và Đào tạo |
33 |
|
||||
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
25 |
18 |
|
||
2 |
Cho phép trường Trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
|
20 |
14 |
|
||
3 |
Cho phép trường Trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục trở lại |
|
20 |
14 |
|
||
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
15 |
11 |
|
||
5 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng chứng chỉ |
|
05 |
04 |
|
||
6 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam (Trường hợp không phải xác minh) |
|
20 |
14 |
|
||
7 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
15 |
11 |
|
||
8 |
Sáp nhập, chia tách trường Trung học phổ thông |
|
25 |
18 |
|
||
9 |
Giải thể trường Trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
|
20 |
14 |
|
||
10 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
15 |
11 |
|
||
11 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
15 |
11 |
|
||
12 |
Cho phép trường Trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
20 |
14 |
|
||
13 |
Cho phép trường Trung học phổ thông hoạt động trở lại |
|
20 |
14 |
|
||
14 |
Sáp nhập, chia tách trường Trung học phổ thông chuyên |
|
25 |
18 |
|
||
15 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
25 |
18 |
|
||
16 |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp sư phạm |
|
15 |
11 |
|
||
17 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
15 |
11 |
|
||
18 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
15 |
11 |
|
||
19 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
20 |
14 |
|
||
20 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
|
20 |
14 |
|
||
21 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người. |
|
|
|
|
||
- Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập |
|
40 |
28 |
|
|||
22 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
|
20 |
14 |
|
||
23 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
|
20 |
14 |
|
||
24 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
30 |
21 |
|
||
25 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
15 |
11 |
|
||
26 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
110 |
77 |
|
||
27 |
Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
110 |
77 |
|
||
28 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
110 |
77 |
|
||
29 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
110 |
77 |
|
||
30 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
110 |
77 |
|
||
31 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
|
110 |
77 |
|
||
32 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
|
40 |
28 |
|
||
33 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
45 |
31 |
|
||
IX |
Sở Nội vụ |
31 |
|
||||
|
- Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ |
|
|
|
|
||
1 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội |
|
30 |
21 |
|
||
2 |
Phê duyệt Điều lệ hội |
|
30 |
21 |
|
||
3 |
Đổi tên hội |
|
30 |
21 |
|
||
4 |
Hội tự giải thể |
|
30 |
21 |
|
||
5 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
|
40 |
28 |
|
||
6 |
Đổi tên quỹ |
|
15 |
11 |
|
||
7 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
30 |
21 |
|
||
8 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
|
30 |
21 |
|
||
9 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
30 |
21 |
|
||
10 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
|
15 |
10 |
|
||
|
- Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
|
|
||
11 |
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
60 |
42 |
|
||
12 |
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
30 |
21 |
|
||
13 |
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
30 |
21 |
|
||
14 |
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
30 |
21 |
|
||
15 |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
30 |
21 |
|
||
16 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
30 |
21 |
|
||
17 |
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
30 |
21 |
|
||
18 |
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
|
45 |
32 |
|
||
19 |
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
45 |
27 |
|
||
20 |
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
60 |
42 |
|
||
21 |
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
60 |
42 |
|
||
|
- Lĩnh vực văn thư, lưu trữ |
|
|
|
|
||
22 |
Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
15 |
10 |
|
||
|
- Lĩnh vực tổ chức biên chế |
|
|
|
|
||
23 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
15 |
10 |
|
||
24 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
15 |
10 |
|
||
25 |
Giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
15 |
10 |
|
||
26 |
Thẩm định đề án vị trí việc làm |
|
40 |
28 |
|
||
|
- Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
|
|
|
|
||
27 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
|
25 |
17 |
|
||
28 |
Tặng thưởng bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
|
25 |
17 |
|
||
29 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
|
25 |
12 |
|
||
30 |
Xét tặng Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lào Cai" |
|
30 |
18 |
|
||
|
- Lĩnh vực chính quyền địa phương |
|
|
|
|
||
31 |
Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
|
15 |
10 |
|
||
X |
Sở Khoa học và Công nghệ |
23 |
|
||||
|
- Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
15 |
11 |
|
||
2 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
30 |
21 |
|
||
3 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
30 |
21 |
|
||
4 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
15 |
11 |
|
||
5 |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
30 |
21 |
|
||
6 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
15 |
11 |
|
||
|
- Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
||
7 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
05 |
04 |
|
||
8 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
15 |
11 |
|
||
9 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
15 |
11 |
|
||
10 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
15 |
11 |
|
||
11 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
10 |
07 |
|
||
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
10 |
07 |
|
||
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
10 |
07 |
|
||
14 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
10 |
07 |
|
||
15 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
15 |
11 |
|
||
|
- Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
|
||
16 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
05 |
04 |
|
||
17 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
05 |
04 |
|
||
18 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
|
20 |
14 |
|
||
19 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
10 |
7 |
|
||
20 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
|
20 |
14 |
|
||
21 |
Thay đổi bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
|
20 |
14 |
|
||
|
- Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|
||
22 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
30 |
21 |
|
||
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
15 |
11 |
|
||
XI |
Sở Thông ti n và Truyền thông |
12 |
|
||||
1 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
10 |
07 |
|
||
2 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
10 |
07 |
|
||
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
07 |
05 |
|
||
4 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
|
15 |
11 |
|
||
5 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
10 |
07 |
|
||
6 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
10 |
07 |
|
||
7 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
15 |
11 |
|
||
8 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
07 |
05 |
|
||
9 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
|
30 |
21 |
|
||
10 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
10 |
07 |
|
||
11 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
10 |
7 |
|
||
12 |
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
15 |
11 |
|
||
XII |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
63 |
|
|
|
||
|
- Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
|
|
|
|
||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
03 |
02 |
|
||
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
03 |
02 |
|
||
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
03 |
02 |
|
||
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
03 |
02 |
|
||
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
03 |
02 |
|
||
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
03 |
02 |
|
||
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
03 |
02 |
|
||
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
03 |
02 |
|
||
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
03 |
02 |
|
||
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp,tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
03 |
02 |
|
||
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
03 |
02 |
|
||
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
03 |
02 |
|
||
13 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
|
03 |
02 |
|
||
14 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
03 |
02 |
|
||
15 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
03 |
02 |
|
||
16 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
03 |
02 |
|
||
17 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
03 |
02 |
|
||
18 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
|
03 |
02 |
|
||
19 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
03 |
02 |
|
||
20 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
03 |
02 |
|
||
21 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
|
03 |
02 |
|
||
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
03 |
02 |
|
||
23 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
03 |
02 |
|
||
24 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
03 |
02 |
|
||
25 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
|
03 |
02 |
|
||
26 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
|
03 |
02 |
|
||
27 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
|
03 |
02 |
|
||
28 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
|
03 |
02 |
|
||
29 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
03 |
02 |
|
||
30 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
03 |
02 |
|
||
31 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
|
03 |
02 |
|
||
32 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
|
03 |
02 |
|
||
33 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
03 |
02 |
|
||
34 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
03 |
02 |
|
||
35 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
03 |
02 |
|
||
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
|
03 |
02 |
|
||
37 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
03 |
02 |
|
||
38 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
|
03 |
02 |
|
||
39 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
03 |
02 |
|
||
40 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
|
03 |
02 |
|
||
41 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
|
03 |
02 |
|
||
42 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
|
03 |
02 |
|
||
43 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
|
03 |
02 |
|
||
44 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
|
03 |
02 |
|
||
45 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
|
03 |
02 |
|
||
46 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
|
03 |
02 |
|
||
|
- Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
|
||
47 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
||
48 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
||
49 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
||
50 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
03 |
02 |
|
||
51 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
03 |
02 |
|
||
52 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
03 |
02 |
|
||
53 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
03 |
02 |
|
||
54 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
03 |
02 |
|
||
55 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
||
56 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
||
57 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
||
58 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
||
59 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
03 |
02 |
|
||
|
- Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
|
|
|
||
60 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
15 |
10 |
|
||
61 |
Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
||
|
- Trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
05 |
03 |
|
||
|
- Trường hợp Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
03 |
02 |
|
||
62 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
03 |
02 |
|
||
63 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
15 |
10 |
|
||
XIII |
Sở Tài chính |
26 |
|
||||
1 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
03 |
02 |
|
||
2 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
|
|
|
|
||
- Đối với giá hàng hóa, dịch vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ quyết định |
|
15 |
11 |
|
|||
- Đối với giá hàng hóa, dịch vụ do các bộ, ngành quyết định |
|
10 |
07 |
|
|||
3 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
45 |
35 |
|
||
4 |
Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương |
|
10 |
07 |
|
||
5 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
|
10 |
07 |
|
||
6 |
Cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương |
|
10 |
07 |
|
||
7 |
Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương |
|
10 |
07 |
|
||
8 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
|
30 |
21 |
|
||
9 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (Kể từ ngày nhận được kiến nghị của cơ quan, người có thẩm quyền thu hồi tài sản…) |
|
60 |
42 |
|
||
10 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
|
30 |
21 |
|
||
11 |
Quyết định bán tài sản công |
|
30 |
21 |
|
||
12 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
|
07 |
05 |
|
||
13 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
|
07 |
05 |
|
||
14 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
|
30 |
21 |
|
||
15 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
|
30 |
21 |
|
||
16 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
|
120 |
84 |
|
||
17 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
|
120 |
84 |
|
||
18 |
Mua quyển hóa đơn |
|
05 |
04 |
|
||
19 |
Mua hóa đơn lẻ |
|
05 |
04 |
|
||
20 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
|
02 |
01 |
|
||
21 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
|
02 |
01 |
|
||
22 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
|
30 |
21 |
|
||
23 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
45 |
32 |
|
||
24 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
|
14 |
10 |
|
||
25 |
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
|
120 |
84 |
|
||
26 |
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp,chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
|
120 |
84 |
|
||
XIV |
Sở Giao thông vận tải - Xây dựng |
88 |
|
|
|
||
A |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
||
|
- Lĩnh vực Quản lý giao thông |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
|
07 |
05 |
|
||
2 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
07 |
04 |
|
||
3 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ |
|
05 |
02 |
|
||
4 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
|
07 |
05 |
|
||
5 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
10 |
07 |
|
||
6 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
07 |
05 |
|
||
7 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép xây dựng thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
|
05 |
02 |
|
||
|
- Lĩnh vực Quản lý vận tải |
|
|
|
|
||
8 |
Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ |
|
03 |
02 |
|
||
9 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
03 |
02 |
|
||
10 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
05 |
03 |
|
||
11 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
|
05 |
03 |
|
||
12 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác lần đầu |
|
15 |
05 |
|
||
13 |
Công bố lại bến xe khách đưa vào khai thác |
|
15 |
05 |
|
||
14 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
15 |
05 |
|
||
15 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
15 |
05 |
|
||
16 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
15 |
05 |
|
||
|
- Lĩnh vực quản lý đường thủy nội địa |
|
|
|
|
||
17 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
10 |
07 |
|
||
18 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
03 |
02 |
|
||
19 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
03 |
02 |
|
||
20 |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
03 |
02 |
|
||
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
03 |
02 |
|
||
22 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
03 |
02 |
|
||
23 |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn. |
|
03 |
02 |
|
||
24 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
05 |
03 |
|
||
25 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
03 |
02 |
|
||
26 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
03 |
02 |
|
||
27 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
03 |
02 |
|
||
28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
03 |
02 |
|
||
29 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
|
10 |
05 |
|
||
30 |
Công bố đóng luồng đường thuỷ nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
|
20 |
15 |
|
||
31 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
|
05 |
03 |
|
||
32 |
Cấp bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
|
03 |
02 |
|
||
33 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
|
|
|
||
34 |
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
05 |
03 |
|
||
35 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
|
|
|
|
||
36 |
- Đối với Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
05 |
03 |
|
||
|
- Lĩnh vực quản lý phương tiện |
|
|
|
|
||
37 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
07 |
03 |
|
||
38 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
03 |
02 |
|
||
39 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
03 |
02 |
|
||
40 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
|
03 |
02 |
|
||
41 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
|
03 |
02 |
|
||
42 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
03 |
02 |
|
||
43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
03 |
02 |
|
||
44 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
03 |
02 |
|
||
45 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
03 |
02 |
|
||
46 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
02 |
01 |
|
||
|
- Lĩnh vực đường sắt |
|
|
|
|
||
47 |
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
|
10 |
07 |
|
||
48 |
Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
|
03 |
02 |
|
||
49 |
Bãi bỏ đường ngang |
|
07 |
05 |
|
||
50 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
|
10 |
07 |
|
||
51 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
|
03 |
02 |
|
||
52 |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
|
10 |
07 |
|
||
53 |
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
|
10 |
07 |
|
||
54 |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
|
05 |
03 |
|
||
55 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
|
05 |
03 |
|
||
|
TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (thực hiện tại Sở Giao thông vận tải - Xây dựng) |
|
|
|
|
||
56 |
Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp |
|
|
|
|
||
57 |
- Trường hợp xe ô tô không tham gia giao thông trên hệ thống đường bộ |
|
10 |
05 |
|
||
58 |
Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. |
|
25 |
17 |
|
||
59 |
Thực hiện giao việc bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ cho nhà thầu thi công xây dựng |
|
90 |
60 |
|
||
|
- Lĩnh vực Quản lý người lái |
|
|
|
|
||
60 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
10 |
07 |
|
||
61 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
03 |
02 |
|
||
62 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
03 |
02 |
|
||
63 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
05 |
03 |
|
||
64 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
|
10 |
07 |
|
||
65 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
05 |
03 |
|
||
66 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
05 |
03 |
|
||
67 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
05 |
03 |
|
||
68 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
05 |
03 |
|
||
B |
Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
|
|
||
|
Cấp phép xây dựng |
|
|
|
|
||
69 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
20 |
10 |
|
||
70 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
20 |
10 |
|
||
71 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
20 |
10 |
|
||
72 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
20 |
10 |
|
||
73 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
05 |
03 |
|
||
74 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không the o tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
05 |
03 |
|
||
|
Quy hoạch kiến trúc xây dựng |
|
|
|
|
||
75 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
25 |
20 |
|
||
76 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
20 |
10 |
|
||
|
Cấp giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài |
|
|
|
|
||
77 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
|
20 |
10 |
|
||
78 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
|
20 |
10 |
|
||
|
Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
||
76 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
|
30 |
15 |
|
||
77 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới Bất động sản |
|
10 |
07 |
|
||
78 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới Bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
|
10 |
07 |
|
||
|
Nhà ở |
|
|
|
|
||
79 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
|
20 |
15 |
|
||
80 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê, mua |
|
15 |
11 |
|
||
81 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
|
30 |
15 |
|
||
82 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc Sở hữu nhà nước: |
|
|
|
|
||
|
- Đối với hồ sơ không phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm |
|
30 |
15 |
|
||
|
- Đối với hồ sơ phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm |
|
60 |
30 |
|
||
83 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
|
20 |
10 |
|
||
84 |
Thẩm định giá bán, thuê, mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
|
30 |
21 |
|
||
|
- Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình |
|
|
|
|
||
85 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ Quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. |
|
10 |
07 |
|
||
|
- Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng |
|
|
|
|
||
86 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
|
20 |
10 |
|
||
87 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận, đăng ký, công bố thông tin |
|
10 |
05 |
|
||
88 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Văn phòng Giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động |
|
30 |
15 |
|
||
XV |
Lĩnh vực Dân tộc |
02 |
|
|
|
||
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
15 |
11 |
|
||
2 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
15 |
11 |
|
||
XVI |
Thanh tra tỉnh |
02 |
|
|
|
||
1 |
Tiếp công dân tại Thanh tra tỉnh |
|
10 |
07 |
|
||
2 |
Thực hiện việc giải trình |
|
15 |
10 |
|
||
XVII |
Ban Quản lý khu kinh tế |
09 |
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (KCN) |
|
07 |
05 |
|
||
2 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (KCN) |
|
03 |
02 |
|
||
3 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
03 |
02 |
|
||
4 |
Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
|
07 |
05 |
|
||
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
15 |
11 |
|
||
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
05 |
04 |
|
||
7 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp không phải gửi văn bản lấy ý kiến) |
|
05 |
04 |
|
||
8 |
Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
|
|
||
|
- Trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
05 |
04 |
|
||
- Trường hợp Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
03 |
02 |
|
|||
9 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
03 |
02 |
|
||