TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa
nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) Trực tiếp; (2) Dịch vụ bưu chính; (3) Qua mạng thông tin điện tử (mức độ
3)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc người được ủy
quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây: (1) Trực tiếp;
(2) Dịch vụ bưu chính; (3) Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 3)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy
công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
I. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258
Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
(3) Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 3)
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 35 ngày kề từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi
bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận Đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Trường hợp 1-thay đổi tên dự án đầu
tư, tên nhà đầu tư: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ; Trường hợp 2-thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư: trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi
bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc
toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tinh
|
Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều
54 Nghị định số 31/20201/NĐ-CP)
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều
54 Nghị định số 31/20201/NĐ-CP)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
Thủ tục gia hạn thời gian hoạt động
của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi
bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản,
báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở
Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Thực hiện việc tiếp nhận thông
báo/quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư của nhà đầu tư và thông
báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ
tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư; Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
đối với thủ tục hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258
Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau; - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
22
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu
tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO
PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Trực tiếp bằng văn bản tại Hội đồng
thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm
định đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương của Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư;
- Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày
02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa
đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu
thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận
được hò sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Trực tiếp bằng văn bản tại Hội đồng
thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm
định
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư;
- Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày
02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa
đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu
thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do
nhà đầu tư đề xuất
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Trực tiếp bằng văn bản tại Hội đồng
thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm
định đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư;
- Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày
02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa
đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu
thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
Trong thời hạn 75 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Trực tiếp bằng văn bản tại Hội đồng
thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm
định đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối
tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư
theo phương thức đối tác công tư;
- Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày
02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa
đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu
thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN
NHÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư)
|
Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Nhà đầu tư nộp trực tiếp tại Sở Kế
hoạch và Đầu tư bằng văn bản
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013 của Quốc hội;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày
28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày
18/9/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành thực hiện Nghị định
25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
- Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày
02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa
đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu
thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
IV. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT
TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI; VIỆN
TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM
|
Mục 1. Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản
|
Theo quy định của Chính phủ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14
ngày 13/6/2019 của Quốc hội;
- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày
25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
- Quyết định 828/QĐ-BKHĐT ngày
27/5/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Mục 2. Lĩnh vực viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam
|
1
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp
tỉnh
|
Thời gian xem xét, trình UBND Thành
phố về chương trình, dự án kể từ ngày Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp
lệ là không quá 20 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020
của Chính phủ quy định về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam;
- Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục
hành chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
Thời gian xem xét, trình UBND Thành
phố về chương trình, dự án kể từ ngày Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp
lệ là không quá 20 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày
08/7/2020 của Chính phủ quy định về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài dành cho Việt Nam;
- Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày
28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
thủ tục hành chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính
thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định
của UBND cấp tỉnh
|
Thời gian xem xét, trình UBND Thành
phố về chương trình, dự án kể từ ngày Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp
lệ là không quá 20 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: - Trực tiếp; Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày
08/7/2020 của Chính phủ quy định về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài dành cho Việt Nam;
- Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày
28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
thủ tục hành chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy
công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019
của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp sô 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh
vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần
vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực
thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực
thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH. công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ
doanh nghiệp tư nhân
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019
của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019
của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký
doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ
sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây: (1)
trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3) Qua
mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
23
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258
Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
25
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258
Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
26
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
27
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258
Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
28
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
29
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258
Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương
thức sau đây: (1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ
bưu chính; (3) Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
32
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
33
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
35
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo
phương thức sau đây: (1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch
vụ bưu chính; (3) Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019
của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do
bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
37
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
38
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
39
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kề từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký
doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy
công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
40
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Trong
thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019
của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
41
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
42
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong
thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
43
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
44
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
45
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh
nghiệp xã hội
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
46
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kề từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
47
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty
trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
48
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Người thành lập doanh nghiệp hoặc
người được ủy quyền thực hiện đăng ký doanh nghiệp theo phương thức sau đây:
(1) trực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh; (2) Qua dịch vụ bưu chính; (3)
Qua mạng thông tin điện tử (mức độ 4)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
II. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT
TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
|
1
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Theo
quy định của Chính phủ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: (1) Trực tiếp; (2) Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14
ngày 13/6/2019 của Quốc hội;
- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày
25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
- Quyết định 828/QĐ-BKHĐT ngày
27/5/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại
|
Không
quá 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: (1) Trực tiếp; (2) Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14
ngày 13/6/2019 của Quốc hội;
- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày
25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
- Quyết định 828/QĐ-BKHĐT ngày
27/5/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn
ODA, vốn vay ưu đãi
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: (1) Trực tiếp; (2) Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14
ngày 13/6/2019 của Quốc hội;
- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày
25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
- Quyết định 828/QĐ-BKHĐT ngày
27/5/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Không
có
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Tầng 2, Tòa nhà 7 tầng, số 258 Võ Chí Công,
Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
|
Tổ chức lựa chọn một trong các cách
thức sau: (1) Trực tiếp; (2) Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14
ngày 13/6/2019 của Quốc hội;
- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày
25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
- Quyết định 828/QĐ-BKHĐT ngày
27/5/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
STT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại
Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VB QPPL quy định bãi bỏ
|
I. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
1
|
Số 12, mục 1, phần I Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
|
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Số 13, mục 1, phần I Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Số 14, mục 1, phần I Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Số 16, mục 1, phần I Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
Số 17, mục 1, phần I Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
Số 19, mục 1, phần I Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh
vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
Số 25, mục 1, phần I Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
Số 26, mục 1, phần I Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty họp
danh)
|
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
Số 27, mục 1, phần I Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
Số 30, mục 1, phần I Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
Số 33, mục 1, phần I Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
Số 34, mục 1, phần I Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
Số 37, mục 1, phần I Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
Số 38, mục 1, phần I Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực
thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
Số 39, mục 1, phần I Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
Số 40, mục 1, phần I Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
Số 42, mục 1, phần I Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
Số 47, mục 1, phần I Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
Số 54, mục 1, phần I Quyết định số 6547/QĐ-UBND
ngày 12/11/2019
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
Số 68, mục 2, phần I Quyết định số 6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Mục 2. Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Số 64, mục 2, phần I Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
Quyết định 1238/QĐ-BKHĐT ngày
30/8/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Số 65, mục 2,
phần I Quyết định số 6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
Quyết định 123 8/QĐ-BKHĐT ngày
30/8/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Số 66, mục 1, phần I Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
Quyết định 1238/QĐ-BKHĐT ngày 30/8/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Số 67, mục 1, phần I Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Quyết định 1238/QĐ-BKHĐT ngày
30/8/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT
NAM
|
1
|
Số 1, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Số 2, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Số 3, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Số 4, phần II
Quyết định số 6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
Số 5, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
Số 6, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
Số 7, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
Số 8, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
Số 9, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
Số 10, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
Số 11, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
Số 12, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ
trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
13
|
Số 13, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
Số 14, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
Số 15, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ
trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
16
|
Số 16, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
Số 17, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
Số 18, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
Số 19, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
Số 20, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
Số 21, phần II Quyết định số 6547/QĐ-UBND
ngày 12/11/2019
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
22
|
Số 22, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
23
|
Số 23, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
24
|
Số 24, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
25
|
Số 25, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào
tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
26
|
Số 26, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Đổi Giấy chứng nhận ĐKDN cho DN hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận ĐKKD) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
27
|
Số 27, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Thay đổi nội dung ĐKKD tại Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận ĐKKD)
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
28
|
Số 28, phần II Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu
tư nước ngoài
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
III. LĨNH VỰC
ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Số 1, phần III Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày
02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa
đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu
thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
IV. LĨNH VỰC VỐN
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC
NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
1
|
Số 1, phần IV Quyết định số 6547/QĐ-UBND
ngày 12/11/2019
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày
28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
thủ tục hành chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Số 2, phần IV
Quyết định số 6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày
28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài
dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Số 3, phần IV Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày
28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
thủ tục hành chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Số 4, phần IV Quyết định số
6547/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày
28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới,
thủ tục hành chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|