Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
Số hiệu | 1824/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 04/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1824/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 04 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 69/TTr- SKHĐT ngày 30 tháng 7 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Sửa đổi thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5 Phần XVI danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
2. Sửa đổi thủ tục hành chính số 60, 61; hủy công khai thủ tục hành chính số 62 Khoản 3, Mục B danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
3. Sửa đổi thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 35, 36, 41, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60; hủy bỏ thủ tục hành chính số 25; bãi bỏ thủ tục hành chính số 27, 54; hủy công khai thủ tục hành chính số 13, 14, 15, 16, 17, 19, 26, 34, 37, 38, 39, 40, 42, 47 danh mục thủ tục hành ban hành kèm theo Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
4. Sửa đổi thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8; hủy công khai thủ tục hành chính số 7, 9 danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
5. Sửa đổi thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 28, 29, 31, 32, 35, 36, 42, 44, 45, 46, 47, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 65, 66, 67, 68; hủy bỏ thủ tục hành chính số 25; bãi bỏ thủ tục hành chính số 27, 37; hủy công khai thủ tục hành chính số 13, 14, 15, 16, 17, 19, 26, 30, 33, 34, 38, 39, 40, 41, 43, 48, 64 danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. Đồng thời, danh mục thủ tục hành chính ban hành mới kèm theo Quyết định này được triển khai thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
6. Sửa đổi thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10, 11; hủy bỏ thủ tục hành chính số 7; bãi bỏ thủ tục hành chính số 9; hủy công khai thủ tục hành chính số 8 danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
7. Sửa đổi thủ tục hành chính số 30, 31, 32, 33, 34, 35, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 45, 6, 47, 48, 50, 55, 58, 59, 60, 61, 62, 66, 67, 68, 69, 70, 72, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 104, 105, 106, 107, 109, 110, 111; hủy bỏ thủ tục hành chính số 65; bãi bỏ thủ tục hành chính số 36, 63; hủy công khai thủ tục hành chính số 29, 37, 44, 49, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 64, 71, 73, 74, 75, 76, 108 danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang. Đồng thời, danh mục thủ tục hành chính ban hành mới kèm theo Quyết định này được triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI
TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT |
TÊN TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT |
PHÍ, LỆ PHÍ |
LĨNH VỰC |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
03 (ba) ngày làm việc |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021. |
2 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
03 (ba) ngày làm việc |
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần. |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
STT |
SỐ HỒ SƠ TTHC |
TÊN TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI |
LĨNH VỰC |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH NỘI DUNG SỬA ĐỔI |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
2.001610.000.00.00.H01 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
2 |
2.001583.000.00.00.H01 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
3 |
2.001199.000.00.00.H01 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
4 |
2.002043.000.00.00.H01 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
5 |
2.002042.000.00.00.H01 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
6 |
2.002041.000.00.00.H01 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
7 |
1.005169.000.00.00.H01 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
8 |
2.002011.000.00.00.H01 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
9 |
2.002010.000.00.00.H01 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
10 |
2.002009.000.00.00.H01 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
11 |
2.002008.000.00.00.H01 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
12 |
1.005114.000.00.00.H01 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
13 |
2.002000.000.00.00.H01 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
14 |
2.001996.000.00.00.H01 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
15 |
2.001993.000.00.00.H01 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
16 |
2.002044.000.00.00.H01 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
17 |
2.001992.000.00.00.H01 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
18 |
2.001954.000.00.00.H01 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
19 |
2.002069.000.00.00.H01 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
20 |
2.002070.000.00.00.H01 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
21 |
2.002031.000.00.00.H01 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp CN, VPĐD, ĐĐKD khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
22 |
2.002075.000.00.00.H01 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động CN, VPĐD do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với CN, VPĐD, ĐĐKD cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
23 |
2.002072.000.00.00.H01 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
24 |
2.002045.000.00.00.H01 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
25 |
1.005176.000.00.00.H01 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với CN, VPĐD, ĐĐKD trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với CN, VPĐD, ĐĐKD cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
26 |
Mã mới |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
27 |
2.002085.000.00.00.H01 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
28 |
2.002083.000.00.00.H01 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
29 |
2.002059.000.00.00.H01 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
30 |
2.002060.000.00.00.H01 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
31 |
2.002057.000.00.00.H01 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
32 |
2.002034.000.00.00.H01 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
33 |
2.002032.000.00.00.H01 |
Chuyển đổi DNTN thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
34 |
2.002033.000.00.00.H01 |
Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
35 |
Mã mới |
Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
36 |
2.002018.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận ĐKDN, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
37 |
2.002017.000.00.00.H01 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
38 |
2.002015.000.00.00.H01 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
39 |
2.002029.000.00.00.H01 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
40 |
2.002023.000.00.00.H01 |
Giải thể doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
41 |
2.002022.000.00.00.H01 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
42 |
2.002020.000.00.00.H01 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
43 |
2.002016.000.00.00.H01 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
44 |
Mã mới |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
45 |
Mã mới |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
46 |
Mã mới |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
47 |
2.000368.000.00.00.H01 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
48 |
2.000416.000.00.00.H01 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
49 |
2.000375.000.00.00.H01 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
1.001612.000.00.00.H01 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp 2020); - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP); - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (Thông tư số 85/2019/TT-BTC); - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
2 |
2.000720.000.00.00.H01 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
3 |
1.001570.000.00.00.H01 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
4 |
1.001266.000.00.00.H01 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |
5 |
2.000575.000.00.00.H01 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. |