- Danh mục 04 (bốn) thủ tục
hành chính (TTHC) ban hành mới, 01 (một) TTHC sửa đổi, 03 (ba) TTHC bãi bỏ trong
lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Phụ lục I);
- Danh mục 22 (hai mươi hai)
TTHC ban hành mới, 27 (hai mươi bảy) TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt
Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh
Thái Bình (Phụ lục II);
- Danh mục 07 (bảy) TTHC mới
ban hành, 44 (bốn mươi tư) TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế, 20 (hai mươi) TTHC
bãi bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái
Bình (Phụ lục III).
Nội dung chi tiết các thủ tục
hành chính thực hiện theo các Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Số
357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021; số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021; số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh.
1.009642.000.00.00.H54
|
18 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 701/QĐ- BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi
bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp
thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh.
1.009644.000.00.00.H54
|
18 ngày làm việc
|
Không
|
3
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh. (*)
1.009645.000.00.00.H54
|
18 ngày làm việc
|
Không
|
4
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (*)
1.009646.000.00.00.H54
|
18 ngày làm việc
|
Không
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.
1.009647.000.00.00.H54
|
- 02 ngày làm việc (trường hợp
thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư)
- 07 ngày làm việc (trường hợp
thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Không
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. (*)
1.009649.000.00.00.H54
|
18 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 701/QĐ- BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi
bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư.
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. (*)
1.009650.000.00.00.H54
|
18 ngày làm việc
|
Không
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. (*)
1.009652.000.00.00.H54
|
18 ngày làm việc
|
Không
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. (*)
1.009653.000.00.00.H54
|
18 ngày làm việc
|
Không
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh. (*)
1.009654.000.00.00.H54
|
18 ngày làm việc
|
Không
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh. (*)
1.009655.000.00.00.H54
|
18 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 701/QĐ- BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi
bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ- CP)
1.009656.000.00.00.H54
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
(Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
1.009657.000.00.00.H54
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
14
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
1.009659.000.00.00.H54
|
12 ngày làm việc
|
Không
|
15
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1.009661.000.00.00.H54
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 701/QĐ- BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi
bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
1.009662.000.00.00.H54
|
Ngay khi nhận được hồ sơ
|
Không
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
1.009664.000.00.00.H54
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
18
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1.009665.000.00.00.H54
|
- 02 ngày làm việc (đối với
trường hợp cấp lại GCN đăng ký đầu tư)
- 02 ngày làm việc (đối với
trường hợp hiệu đính thông tin GCN đăng ký đầu tư)
|
Không
|
19
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
1.009671.000.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
|
Không
|
|
20
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
1.009729.000.00.00.H54
|
09 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 701/QĐ- BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi
bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
1.009731.000.00.00.H54
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
22
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. 1(*)
1.009736.000.00.00.H54
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Danh mục thủ tục hành
chính bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
2.001918.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện
thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số
16/2015/TT- BKHĐT).
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
1.004877.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
2.001910.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
2.001869.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
1.004635.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
2.001853.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
2.001831.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
2.001696.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.003940.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
1.003912.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
1.003811.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
2.001581.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
1.005361.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
1.003549.000.00.00.H54
|
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
2.001361.000.00.00.H54
|
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
2.001351.000.00.00.H54
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
2.001318.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
1.003096.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
2.001083.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
2.001056.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
2.001047.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
1.004569.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu
tư
|
2.001031.000.00.00.H54
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
1.002401.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn
góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
2.001018.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2332/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
26
|
Trình tự, thủ tục quyết định
chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
1.008385.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày
27/4/2020 của Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
27
|
Trình tự, thủ tục quyết định
chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
1.008384.000.00.00.H54
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 52/2020/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
1.010010.000.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo
quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh.
gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh
doanh.gov.vn)
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
2
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
1.010023.000.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
50.000 đồng
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
|
3
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
1.010026.000.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo
quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh
.gov.vn)
|
- Miễn lệ phí
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh
doanh.gov.vn)
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
4
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
1.010027.000.00.00.H54
|
03 ngày làm việc
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử
|
5
|
Thông báo về việc sáp nhập công
ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp
1.010029.000.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử
|
|
|
6
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
1.010030.000.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo
quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh
.gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh
doanh.gov.vn)
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
1.010031.000.00.00.H54
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
2.001610.00.00.00.H54
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng điện tử hoặc chuyển đổi từ Hộ kinh doanh
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn)
|
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
2.001583.00.00.00.H54
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng điện tử hoặc chuyển đổi từ Hộ kinh doanh
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn)
|
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
2.001199.00.00.00.H54
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
2.002043.00.00.00.H54
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
2.002042.00.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
2.002041.00.00.00.H54
|
03 ngày làm việc
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng điện tử
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
1.005169.00.00.00.H54
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
2.002011.00.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
2.00201.000.00.00.H54
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn)
|
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp,tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
2.002009.00.00.00.H54
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
2.002008.00.00.00.H54
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
1.005114.00.00.00.H54
|
02 ngày
làm việc
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
2.002000.00.00.00.H54
|
14
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
2.001996.00.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
2.001993.00.00.00.H54
|
16
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
2.002044.00.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkyki nhdoanh.gov.vn
|
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
17
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
2.001992.00.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
18
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
2.001954.00.00.00.H54
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng điện tử
|
19
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
2.002069.00.00.00.H54
|
20
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
2.002070.00.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
50.000 đồng
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
|
21
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
2.002031.00.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng
- Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh
nghiệp
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
2.002075.00.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
quy trình trên Cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng điện tử
|
(https://dangkykinh doanh.gov.vn)
|
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
23
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
2.002072.00.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu
chính - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh
doanh.gov.vn)
|
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
2.002045.00.00.00.H54
|
25
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở chính
1.005176.00.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng điện tử
- Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh
nghiệp
|
26
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
2.002085.00.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh
doanh.gov.vn)
|
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
27
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
2.002083.00.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
28
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
2.002059.00.00.00.H54
|
29
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
2.002060.00.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
2.002057.00.00.00.H54
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn)
|
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
31
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
2.002034.00.00.00.H54
|
03 ngày làm việc
|
32
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
2.002032.00.00.00.H54
|
03 ngày làm việc
|
33
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
2.002033.00.00.00.H54
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
2.002018.00.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng điện tử
|
35
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
2.002017.00.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng điện tử
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí trong các trường
hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và
không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; cập
nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa
chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính.
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông tin
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykin hdoanh.gov.vn)
|
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
36
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
2.002015.00.00.00.H54
|
Không quy định
|
37
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
2.002029.00.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Đăng ký tạm ngừng kinh
doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn)
|
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
38
|
Giải thể doanh nghiệp
2.002023.00.00.00.H54
|
5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn)
|
Miễn lệ phí
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
- Trực tuyến trên Cổng thông
tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn)
|
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
39
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
2.002022.00.00.00.H54
|
40
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
2.002020.00.00.00.H54
|
5 ngày làm việc
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng điện tử
|
41
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
2.002016 00.00.00.H54
|
02 ngày làm việc
|
Miễn lệ phí
|
42
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
2.000368.00.00.00.H54
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng điện tử
|
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
43
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
2.000416.00.00.00.H54
|
44
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
2.000375.00.00.00.H54
|
STT
|
TÊN TTHC
|
MÃ TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1.
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1.005168.00.00.00.H54
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 /11/ 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ- CP ngày 14/9/2015
- Nghị định số 108/2018/NĐ- CP ngày 23/8/2018
-Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
|
Bỏ TTHC về Thông báo thay đổi
thông tin người quản lý doanh nghiệp
|
2.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi,
hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
2.002067.00.00.00.H54
|
Bãi bỏ TTHC
|
3.
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
1.005158.00.00.00.H54
|
Bãi bỏ TTHC
|
4.
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
2.002066.00.00.00.H54
|
Hủy công khai2
|
5.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1.005165 00.00.00.H54
|
Hủy công khai
|
6.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần
|
2.002063.00.00.00.H54
|
Hủy công khai
|
7.
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
2.002061.00.00.00.H54
|
Hủy công khai
|
8.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân
|
1.005156.00.00.00.H54
|
Hủy công khai
|
9.
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
1.005154.00.00.00.H54
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/ 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ- CP ngày 14/9/2015
- Nghị định số 108/2018/NĐ- CP ngày 23/8/2018
-Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
|
Hủy công khai
|
10.
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
1.005146.00.00.00.H54
|
Hủy công khai
|
11.
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
1.005145.00.00.00.H54
|
Hủy công khai
|
12.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
2.002007.00.00.00.H54
|
Hủy công khai
|
13.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
1.005111.00.00.00.H54
|
Hủy công khai
|
14.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
2.002006.00.00.00.H54
|
Hủy công khai
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
1.005104.00.00.00.H54
|
Hủy công khai
|
16.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần
vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp
từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
2.002002.00.00.00.H54
|
Hủy công khai
|
17.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
1.005096.00.00.00.H54
|
Hủy công khai
|
18.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
2.002079.00.00.00.H54
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ- CP ngày 14/9/2015
- Nghị định số 108/2018/NĐ- CP ngày 23/8/2018
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
|
Hủy công khai
|
19.
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
2.002084.00.00.00.H54
|
Hủy công khai
|
20.
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội,
quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
2.001187.00.00.00.H54
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016
|
Hủy công khai
|