Quyết định 4301/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đan Phượng tại Quyết định 564/QĐ-UBND do Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 4301/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 28/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4301/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6414/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 21 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đan Phượng:
- Điều chỉnh tăng diện tích đất tại 01 dự án với diện tích 0,24ha (đã xác định tại Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND Thành phố);
- Bổ sung danh mục 16 dự án, với diện tích 240,15 ha.
(Phụ lục kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2023, cụ thể:
a. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
7782,84 |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3176,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
915,41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
915,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1201,63 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
333,86 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4124,13 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
21,19 |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
154,35 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1186,90 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
664,62 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
268,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
22,29 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1346,00 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
209,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
482,11 |
b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
c. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
328,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
148,76 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
148,76 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
27,21 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 thành: 158 dự án với tổng diện tích 917,67ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.