Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 3965/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội

Số hiệu 3965/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/07/2024
Ngày có hiệu lực 31/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3965/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN HÀ ĐÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông;

Căn cứ Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6588/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 (điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2024) như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông:

- Bổ sung danh mục 06 dự án với tổng diện tích 4,323ha.

(Chi tiết tại Danh mục kèm theo).

2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

4.964,23

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.143,92

23,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

626,67

54,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

625,73

54,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

330,04

28,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

97,32

8,51

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41,82

3,66

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

48,06

4,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.793,89

76,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

57,44

1,51

2.2

Đất an ninh

CAN

26,36

0,69

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

281,10

7,41

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

169,20

4,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,60

2,31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,25

0,11

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.441,23

37,99

-

Đất giao thông

DGT

1.044,80

72,49

-

Đất thủy lợi

DTL

88,80

6,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,94

0,62

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

25,98

1,80

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

139,88

9,71

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,08

1,60

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,46

0,66

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,08

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,21

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,14

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,74

1,09

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

69,48

4,82

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,43

0,31

-

Đất chợ

DCH

9,09

0,63

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,36

0,35

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

187,31

4,94

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.330,05

35,06

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,95

0,58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,12

0,14

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,42

0,51

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

99,26

2,62

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

49,22

1,30

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,01

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

26,42

0,53

II

Khu chức năng

 

4.964,23

100,00

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

4.964,23

100,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

956,71

19,27

5

Khu lâm nghiệp

KLN

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

368,70

7,43

9

Khu đô thị

DTC

4.964,23

100,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

169,20

3,41

11

Khu đô thị thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

3. Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

81,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

68,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

68,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,68

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,16

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,70

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,89

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,92

-

Đất giao thông

DGT

 

-

Đất thủy lợi

DTL

4,67

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

20,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,46

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,89

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

4. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

 

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

81,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

68,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

68,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,26

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

7,68

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,60

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,48

5. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm d khoản 1 Điều 1 Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2024) của UBND Thành phố thành: 47 dự án với tổng diện tích 375,689ha.

6. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 và số 2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hà Đông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP; TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

[...]