HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/NQ-HĐND
|
Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật ngân
sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 10
tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về phê chuẩn Quyết toán ngân
sách tỉnh Cà Mau năm 2016 và Báo cáo thẩm tra số 101/BC-HĐND ngày 24 tháng 11
năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân
tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX,
Kỳ họp thứ Năm đã thảo luận và
thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2016
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn: 3.508.416.953.488 đồng, đạt
99,47% dự toán Trung ương giao, đạt 97,45% Nghị quyết HĐND tỉnh giao.
- Thu nội địa: 3.298.896.865.420
đồng.
- Thu thuế xuất nhập khẩu: 209.520.088.068
đồng.
2. Tổng thu cân đối ngân sách
địa phương:
9.199.076.075.234
đồng.
- Thu trong cân đối ngân sách: 8.276.815.193.908
đồng.
+ Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp: 3.251.391.561.656
đồng.
+ Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.512.669.487.937
đồng.
+ Thu chuyển nguồn NS năm 2015 sang
2016: 1.249.703.112.719 đồng.
+ Thu huy động đầu tư: 100.000.000.000
đồng.
+ Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 6.163.621.463
đồng.
+ Thu kết dư ngân sách năm 2015: 156.887.410.133
đồng.
- Các nguồn thu để lại quản lý chi qua
NS: 922.260.881.326 đồng.
3. Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương: 9.135.941.857.533 đồng.
- Chi trong cân đối ngân sách địa
phương: 8.249.788.820.143 đồng, đạt 129,85% dự toán Trung ương giao, đạt
122,58% Nghị quyết HĐND tỉnh giao.
+ Chi ngân sách cấp tỉnh:
4.358.792.853.873 đồng.
+ Chi ngân sách cấp huyện: 2.980.645.177.384 đồng.
+ Chi ngân sách cấp xã: 910.350.788.886 đồng.
- Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân
sách:
886.153.037.390 đồng.
+ Chi ngân sách cấp tỉnh: 586.363.065.741 đồng.
+ Chi ngân sách cấp huyện: 233.179.120.993 đồng.
+ Chi ngân sách cấp xã: 66.610.850.656 đồng.
4. Kết dư ngân sách địa phương năm
2016:
63.134.217.701 đồng.
- Ngân sách cấp tỉnh: 0 đồng.
- Ngân sách cấp huyện: 47.887.595.966 đồng.
- Ngân sách cấp xã: 15.246.621.735 đồng.
(Kèm theo các biểu mẫu về quyết toán ngân sách theo
quy định của Luật Ngân sách Nhà nước).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh công bố công khai Báo cáo Quyết toán
ngân sách địa phương năm 2016 theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được HĐND
tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12
năm 2017./.
Nơi
nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
-
TT.Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT, HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
-
Lưu:
VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiện
|
PHỤ
LỤC SỐ 01
TỔNG
HỢP SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2016
(Kèm
theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau)
Đơn vị: triệu
đồng
SỐ TT
|
NỘI DUNG
THU
|
Thực hiện năm 2015
|
Dự toán năm 2016
|
Quyết toán năm 2016
|
Tỷ trọng (%)
|
So sánh (%)
|
kế hoạch
|
cùng kỳ
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa
bàn (I+...+V)
|
4.544.503,8
|
3.600.000
|
5.015.007,49
|
100,00
|
139,31
|
110,35
|
I
|
Thu nội địa
|
3.259.614,0
|
3.550.000
|
3.298.896,88
|
100,00
|
92,93
|
101,21
|
|
Trong đó: - Ngân
sách Trung ương
|
53.070,5
|
|
50.125,98
|
1,52
|
|
94,45
|
|
- Ngân sách Địa phương
|
3.206.543,4
|
3.550.000
|
3.248.770,89
|
98,48
|
91,51
|
101,32
|
|
+ Ngân sách tỉnh
|
2.665.376,5
|
2.903.500
|
2.698.010,70
|
81,79
|
92,92
|
101,22
|
|
+ Ngân sách huyện
|
476.296,6
|
646.500
|
487.688,98
|
14,78
|
75,44
|
102,39
|
|
+ Ngân sách xã
|
64.870,3
|
-
|
63.071,21
|
1,91
|
|
97,23
|
|
* Bao gồm các nguồn
thu:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
|
1.659.905,2
|
1.905.000
|
1.357.134,10
|
41,14
|
71,24
|
81,76
|
|
- DNNN Trung ương
|
1.523.724,3
|
1.755.000
|
1.235.734,02
|
37,46
|
70,41
|
81,10
|
|
- DNNN Địa phương
|
136.180,9
|
150.000
|
121.400,08
|
3,68
|
80,93
|
89,15
|
2
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
60.046,3
|
6.000
|
177.849,46
|
5,39
|
2964,16
|
296,19
|
3
|
Thu từ khu vực CTN - ngoài quốc
doanh
|
490.589,5
|
570.000
|
456.710,85
|
13,84
|
80,12
|
93,09
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
16.428,7
|
10.000
|
14.955,94
|
0,45
|
149,56
|
91,04
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
204.537,5
|
245.000
|
249.883,20
|
7,57
|
101,99
|
122,17
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
209.196,1
|
325.000
|
246.689,36
|
7,48
|
75,90
|
117,92
|
7
|
Thu lệ phí trước bạ
|
110.576,9
|
108.000
|
144.927,00
|
4,39
|
134,19
|
131,06
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
64.947,4
|
44.000
|
63.532,72
|
1,93
|
144,39
|
97,82
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
4.601,8
|
4.300
|
4.005,57
|
0,12
|
93,15
|
87,04
|
10
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
20.278,1
|
22.000
|
169.602,26
|
5,14
|
770,92
|
836,38
|
11
|
Thu tiền quyền sử dụng đất
|
190.675,9
|
173.000
|
230.591,38
|
6,99
|
133,29
|
120,93
|
12
|
Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc
SHNN
|
8.254,2
|
-
|
29.643,74
|
0,90
|
|
359,14
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
199.452,3
|
115.000
|
127.761,54
|
3,87
|
111,10
|
64,06
|
14
|
Thu tại xã
|
20.123,9
|
22.700
|
25.609,76
|
0,78
|
112,82
|
127,26
|
II
|
Thu thuế xuất nhập
khẩu
|
180.492,7
|
50.000
|
209.520,09
|
|
419,04
|
116,08
|
III
|
Thu kết dư ngân sách
trước
|
139.400,2
|
|
156.887,41
|
|
|
112,54
|
IV
|
Thu chuyển nguồn
|
599.996,9
|
|
1.249.703,11
|
|
|
208,28
|
V
|
Thu huy động đầu tư
cơ sở hạ tầng
|
365.000,0
|
|
100.000,00
|
|
|
27,40
|
B
|
Thu trợ cấp từ ngân sách
Trung ương
|
3.944.961,8
|
|
3.512.669,49
|
|
|
89,04
|
C
|
Thu từ ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
1.263,3
|
|
6.163,62
|
|
|
487,91
|
D
|
Các nguồn thu để lại
chi QL qua
NSNN
|
718.454,1
|
650.000
|
922.260,89
|
|
141,89
|
128,37
|
1
|
Học phí
|
42.647,8
|
50.000
|
45.640,88
|
|
91,28
|
107,02
|
3
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
631.433,0
|
600.000
|
682.737,43
|
|
113,79
|
108,13
|
4
|
Thu các khoản huy động, đóng góp
|
44.373,3
|
|
193.882,58
|
|
|
436,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
(A+B+C+D)
|
9.209.182,96
|
4.250.000
|
9.456.101,49
|
|
222,50
|
102,68
|
PHỤ
LỤC SỐ 02
SỐ
LIỆU QUYẾT TOÁN THU NSNN NĂM 2016 CHI TIẾT TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐNN ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn vị: triệu
đồng.
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Thực hiện năm 2015
|
Dự toán năm 2016
|
Quyết toán năm 2016
|
So sánh
|
Kế hoạch
|
Cùng kỳ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3/2
|
5=3/1
|
|
TỔNG SỐ
|
764.531
|
646.500
|
782.787,58
|
121,08
|
102,39
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
390.198
|
320.000
|
382.049,85
|
119,39
|
97,91
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
44.939
|
38.000
|
46.778,50
|
123,10
|
104,09
|
3
|
Huyện U Minh
|
50.152
|
42.500
|
64.357,06
|
151,43
|
128,32
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
62.662
|
55.500
|
68.876,36
|
124,10
|
109,92
|
5
|
Huyện Đầm Dơi
|
57.827
|
58.000
|
66.497,54
|
114,65
|
114,99
|
6
|
Huyện Cái Nước
|
44.844
|
40.000
|
44.015,80
|
110,04
|
98,15
|
7
|
Huyện Phú Tân
|
31.434
|
28.500
|
33.759,52
|
118,45
|
107,40
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
42.847
|
35.000
|
41.625,75
|
118,93
|
97,15
|
9
|
Huyện Ngọc Hiển
|
39.628
|
29.000
|
34.827,18
|
120,09
|
87,89
|
Ghi chú: Số quyết
toán được tính theo số thu nộp NSNN trên địa bàn từng huyện, thành
phố.