ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
43/2016/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
10 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ THU DỊCH VỤ CÔNG THỰC HIỆN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật
ngày 10 tháng 7 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14
tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về việc Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28
tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 335/TTr-STNMT ngày 05 tháng 8 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá thu dịch
vụ công thực hiện thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang, bao
gồm:
1. Đơn giá
trích đo địa chính.
2. Đơn giá
đo đạc nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
3. Đơn giá
thực hiện thủ tục hành chính.
(Bộ đơn
giá chi tiết được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan,
đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan đến
công tác đo đạc địa chính và thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai trên địa
bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở
Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Bộ đơn giá dịch vụ
công thực hiện thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang ban
hành kèm theo Quyết định này; Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc để tham mưu Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết cho phù hợp.
2. Khi có thay
đổi về mức lương tối thiểu, công lao động, giá vật tư, giá thiết bị giao cho Sở
Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính đề xuất Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định
này có hiệu lực từ ngày 25 tháng 8 năm 2016.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban
ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ
trưởng Văn phòng Đăng ký đất đai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
|
PHỤ LỤC 01
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A - Đối với diện tích đất nhỏ hơn hoặc bằng
01 ha.
Đơn vị tính: đồng/hồ
sơ
TT
|
Diện tích
|
Phường, thị
trấn
|
Xã
|
1
|
<100 (m²)
|
774.000
|
516.000
|
2
|
100-300 (m²)
|
920.000
|
613.000
|
3
|
301-500 (m²)
|
975.000
|
653.000
|
4
|
501-1.000 (m²)
|
1.195.000
|
794.000
|
5
|
1.001-3.000
(m²)
|
1.640.000
|
1.088.000
|
6
|
3.001-10.000
(m²)
|
2.518.000
|
1.679.000
|
- Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT
B - Đối với diện tích đất lớn hơn 01 ha.
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tỷ lệ
|
Đơn giá
|
1
|
1/500
|
863
|
2
|
1/1000
|
377
|
3
|
1/2000
|
117
|
4
|
1/5000
|
19
|
- Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT
PHỤ LỤC 02
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: đồng/hồ
sơ
TT
|
Diện tích
|
Phường, thị
trấn
|
Xã
|
1
|
<100 (m²)
|
542.000
|
361.000
|
2
|
101-300 (m²)
|
644.000
|
430.000
|
3
|
301-500 (m²)
|
683.000
|
457.000
|
4
|
501-1.000 (m²)
|
836.000
|
556.000
|
5
|
1.001-3000 (m²)
|
1.147.000
|
762.000
|
6
|
3.001-10.000
(m²)
|
1.763.000
|
1.175.000
|
7
|
>01 ha
|
2.115.000
|
1.410.000
|
- Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT
PHỤ LỤC 03
ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A - Đối với Tổ chức
STT
|
Thủ tục
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Đất
|
Tài sản
|
Đất và Tài
sản
|
1
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự
án đầu tư không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức
|
đồng/hồ sơ
|
1.138.000
|
|
|
2
|
Thủ tục giao đất cho cơ sở tôn giáo
|
đồng/hồ sơ
|
1.108.000
|
|
|
3
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo
|
đồng/hồ sơ
|
927.000
|
|
|
4
|
Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần; chuyển từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
thuê đất; chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền của tổ chức
|
đồng/hồ sơ
|
255.000
|
|
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức kinh tế
thực hiện dự án xây dựng khu dân cư; khu sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch
vụ đa mục đích
|
đồng/hồ sơ
|
1.108.000
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với đất đang sử
dụng của tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
đồng/hồ sơ
|
1.138.000
|
1.132.000
|
1.489.000
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lần đầu theo kết
quả hòa giải thành đối với tranh chấp đất đai; theo bản án hoặc quyết định của
Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án hoặc quyết định
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đã được thi hành
|
đồng/hồ sơ
|
1.138.000
|
1.132.000
|
1.489.000
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn
liền với đất; đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất và Giấy chứng nhận đã
cấp đối với tổ chức
|
đồng/hồ sơ
|
|
1.132.000
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức trúng
đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
đồng/hồ sơ
|
1.138.000
|
|
1.489.000
|
10
|
Thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức
|
đồng/hồ sơ
|
927.000
|
|
1.216.000
|
11
|
Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối
với tổ chức
|
đồng/hồ sơ
|
898.000
|
909.000
|
1.177.000
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất khi giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất
đai đối với tổ chức
|
đồng/hồ sơ
|
255.000
|
266.000
|
342.000
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất khi xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn đối với
tổ chức
|
đồng/hồ sơ
|
255.000
|
266.000
|
342.000
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sáp nhập
tổ chức, chuyển đổi công ty
|
đồng/hồ sơ
|
255.000
|
266.000
|
342.000
|
15
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi
tên, địa chỉ); đăng ký biến động từ hộ gia đình, cá nhân sang doanh nghiệp tư
nhân; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử
dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất
|
đồng/hồ sơ
|
255.000
|
|
342.000
|
16
|
Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp, thay đổi
nội dung đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất,
tài sản hình thành trong tương lai đối với tổ chức
|
đồng/hồ sơ
|
185.000
|
188.000
|
243.000
|
17
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo
|
đồng/hồ sơ
|
315.000
|
|
400.000
|
18
|
Thủ tục đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất
đối với tổ chức
|
đồng/hồ sơ
|
898.000
|
|
|
19
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo
|
đồng/hồ sơ
|
315.000
|
318.000
|
400.000
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Giấy
chứng nhận hoặc mất trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo
|
đồng/hồ sơ
|
315.000
|
318.000
|
400.000
|
21
|
Thủ tục tách, hợp thửa theo nhu cầu của người
sử dụng đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
|
đồng/hồ sơ
|
255.000
|
266.000
|
342.000
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với dự án đầu
tư, khu dân cư, khu sử dụng đất đa mục đích theo quy hoạch lô 1/500
|
đồng/giấy
|
56.000
|
|
|
23
|
Đối chiếu, chỉnh lý hồ sơ địa chính từng thửa đất
đối với trường hợp giao, cho thuê, chuyển mục đích, bồi thường giải phóng mặt
bằng
|
đồng/hộ
|
216.000
|
|
|
- Giá chưa bao gồm 10% thuế
VAT
B - Đối với Hộ gia đình,
cá nhân
STT
|
Thủ tục
|
Đơn vị tính
|
|
|
|
Đất
|
Tài sản
|
Đất và Tài
sản
|
1
|
Thủ tục giao đất ở tại khu dân cư do nhà nước
đầu tư; thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
đồng/hồ sơ
|
216.000
|
|
|
2
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
đồng/hồ sơ
|
365.000
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với người đang
sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư; thủ tục cấp Giấy chứng
nhận cho người đã nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất là hộ gia đình cá nhân
mà thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
đồng/hồ sơ
|
242.000
|
|
311.000
|
4
|
Thủ tục cấp bổ sung tài sản gắn liền với đất
vào Giấy chứng nhận đã cấp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
đồng/hồ sơ
|
242.000
|
245.000
|
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển
quyền đối với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng việc chuyển quyền
không lập thành hợp đồng chuyển quyền đúng theo quy định đối với hộ gia đình,
cá nhân
|
đồng/hồ sơ
|
315.000
|
|
400.000
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người trúng đấu
giá do cơ quan nhà nước tổ chức bán đấu giá đối với hộ gia đình, cá nhân
|
đồng/hồ sơ
|
242.000
|
|
400.000
|
7
|
Thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư nước ngoài
|
đồng/hồ sơ
|
365.000
|
464.000
|
578.000
|
8
|
Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
đối với hộ gia đình, cá nhân và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
đồng/hồ sơ
|
365.000
|
464.000
|
578.000
|
9
|
Thủ tục đăng ký chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng;
trường hợp đất là tài sản chung của vợ chồng nhưng Giấy chứng nhận đã cấp chỉ
ghi họ tên của một người, nay có yêu cầu ghi đầy đủ họ tên của vợ và chồng
|
đồng/hồ sơ
|
365.000
|
464.000
|
578.000
|
10
|
Thủ tục chuyển đổi người sử dụng đất nông nghiệp
từ hộ gia đình sang cá nhân hoặc vợ chồng khi có nhu cầu không thuộc địa bàn
các xã đang thực hiện công tác đo đạc, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất nông nghiệp
|
đồng/hồ sơ
|
365.000
|
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài
|
đồng/hồ sơ
|
120.000
|
123.000
|
164.000
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
(đổi tên, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình; cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, cộng đồng dân cư
|
đồng/hồ sơ
|
120.000
|
123.000
|
164.000
|
13
|
Thủ tục đăng ký, xóa thế chấp, thay đổi nội dung
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành
trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân
|
đồng/hồ sơ
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
14
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận của hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư nước ngoài
|
đồng/hồ sơ
|
187.000
|
189.000
|
233.000
|
15
|
Thủ tục đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài
|
đồng/hồ sơ
|
365.000
|
464.000
|
578.000
|
16
|
Thủ tục xác nhận lại thời hạn sử dụng đất nông
nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu; thủ tục đăng ký thay đổi mục đích
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
đồng/hồ sơ
|
120.000
|
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký biến động do thỏa thuận phân
chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
đồng/hồ sơ
|
120.000
|
123.000
|
164.000
|
18
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận trong trường hợp
trang 4 của Giấy chứng nhận đã cấp không còn chỗ trống; Giấy chứng nhận đã cấp
bị hư hỏng, theo mẫu cũ, do đồn điền, đổi thửa, đo đạc xác định lại diện
tích, kích thước thửa đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư nước ngoài
|
đồng/hồ sơ
|
187.000
|
189.000
|
233.000
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất đối
với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài
|
đồng/hồ sơ
|
187.000
|
189.000
|
233.000
|
20
|
Thủ tục tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của
người sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
đồng/hồ sơ
|
120.000
|
123.000
|
164.000
|
- Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT