ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2018/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
17 tháng 09 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ TƯ VẤN, DỊCH VỤ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Thông tư số
25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính,
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đơn
giá tư vấn, dịch vụ trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, bao gồm:
1. Đơn giá trích đo địa chính đối
với những nơi chưa có bản đồ địa chính chính quy.
2. Đơn giá trích đo địa chính đối
với những nơi có bản đồ địa chính chính quy.
3. Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền
với đất.
4. Đơn giá dịch vụ thay mặt chủ sử
dụng đất làm giấy tờ về nhà, đất.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
1. Công khai đơn giá tư vấn, dịch
vụ trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Chủ trì, phối hợp các sở, ngành
có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
3. Hàng năm, cập nhật chính sách,
quy định có liên quan để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung
đơn giá tư vấn, dịch vụ trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 10 năm 2018.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: TN&MT, TC;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Hộp thư điện tử: phongkiemtravanban2012@gmail.com
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
|
QUY ĐỊNH
ĐƠN GIÁ TƯ VẤN, DỊCH VỤ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC
TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này Quy định đơn giá tư
vấn, dịch vụ trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Đối tượng áp dụng
a) Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
Sóc Trăng.
b) Các tổ chức, hộ gia đình và cá
nhân có nhu cầu thực hiện dịch vụ trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc
Trăng.
Điều 2. Đơn
giá trích đo địa chính đối với những nơi chưa có bản đồ địa chính chính quy
STT
|
Diện tích
|
Đất đô thị (Đồng/thửa)
|
Đất nông thôn
(Đồng/thửa)
|
1
|
Nhỏ hơn 100 (m2)
|
1.545.416
|
1.042.701
|
2
|
100 (m2)
- nhỏ hơn 300 (m2)
|
1.835.181
|
1.238.207
|
3
|
300 (m2)
- nhỏ hơn 500 (m2)
|
1.945.027
|
1.316.625
|
4
|
500 (m2)
- nhỏ hơn 1.000 (m2)
|
2.382.516
|
1.603.463
|
5
|
1.000 (m2)
- nhỏ hơn 3.000 (m2)
|
3.270.751
|
2.196.809
|
6
|
3.000 (m2)
- nhỏ hơn 10.000 (m2)
|
5.022.601
|
3.388.778
|
7
|
01 (ha) - nhỏ hơn
10 (ha)
|
6.027.121
|
4.066.534
|
8
|
10 (ha) - nhỏ hơn
50 (ha)
|
6.529.381
|
4.405.411
|
9
|
50 (ha) - nhỏ hơn
100 (ha)
|
7.031.641
|
4.744.289
|
10
|
100 (ha) - nhỏ hơn
500 (ha)
|
8.036.162
|
5.422.045
|
11
|
500 (ha) - 1.000
(ha)
|
9.040.682
|
6.099.800
|
Đối với Hợp đồng đo đạc từ 02 thửa
đất trở lên của cùng một chủ sử dụng đất trong cùng một khóm, ấp thì từ thửa đất
thứ 02 trở đi đơn giá tính bằng 80% đơn giá nêu trên (ưu tiên chủ sử dụng đất
chọn).
Điều 3. Đơn
giá trích đo địa chính đối với những nơi có bản đồ địa chính chính quy
STT
|
Diện tích
|
Đất đô thị (Đồng/thửa)
|
Đất nông thôn
(Đồng/thửa)
|
1
|
Nhỏ hơn 100 (m2)
|
618.166
|
417.080
|
2
|
100 (m2)
- nhỏ hơn 300 (m2)
|
734.072
|
495.283
|
3
|
300 (m2)
- nhỏ hơn 500 (m2)
|
778.011
|
526.650
|
4
|
500 (m2)
- nhỏ hơn 1.000 (m2)
|
953.006
|
641.385
|
5
|
1.000 (m2)
- nhỏ hơn 3.000 (m2)
|
1.308.300
|
878.724
|
6
|
3.000 (m2)
- nhỏ hơn 10.000 (m2)
|
2.009.040
|
1.355.511
|
7
|
01 (ha) - nhỏ hơn
10 (ha)
|
2.410.848
|
1.626.613
|
8
|
10 (ha) - nhỏ hơn
50 (ha)
|
2.611.753
|
1.762.165
|
9
|
50 (ha) - nhỏ hơn
100 (ha)
|
2.812.657
|
1.897.716
|
10
|
100 (ha) - nhỏ hơn
500 (ha)
|
3.214.465
|
2.168.818
|
11
|
500 (ha) - 1.000
(ha)
|
3.616.273
|
2.439.920
|
Điều 4. Đơn
giá đo đạc tài sản gắn liền với đất
1. Trường hợp thực hiện đo đạc tài
sản đồng thời với đo địa chính thửa đất:
STT
|
Diện tích
|
Đất đô thị (Đồng/thửa)
|
Đất nông thôn
(Đồng/thửa)
|
1
|
Nhỏ hơn 100 (m2)
|
772.708
|
521.351
|
2
|
100 (m2)
- nhỏ hơn 300 (m2)
|
917.591
|
619.104
|
3
|
300 (m2)
- nhỏ hơn 500 (m2)
|
972.514
|
658.313
|
4
|
500 (m2)
- nhỏ hơn 1.000 (m2)
|
1.191.258
|
801.732
|
5
|
1.000 (m2)
- nhỏ hơn 3.000 (m2)
|
1.635.376
|
1.098.405
|
6
|
3.000 (m2)
- nhỏ hơn 10.000 (m2)
|
2.511.301
|
1.694.389
|
2. Trường hợp thực hiện đo đạc tài
sản không đồng thời với đo địa chính thửa đất:
STT
|
Diện tích
|
Đất đô thị (Đồng/thửa)
|
Đất nông thôn
(Đồng/thửa)
|
1
|
Nhỏ hơn 100 (m2)
|
1.081.791
|
729.891
|
2
|
100 (m2)
- nhỏ hơn 300 (m2)
|
1.284.627
|
866.745
|
3
|
300 (m2)
- nhỏ hơn 500 (m2)
|
1.361.519
|
921.638
|
4
|
500 (m2)
- nhỏ hơn 1.000 (m2)
|
1.667.761
|
1.122.424
|
5
|
1.000 (m2)
- nhỏ hơn 3.000 (m2)
|
2.289.526
|
1.537.766
|
6
|
3.000 (m2)
- nhỏ hơn 10.000 (m2)
|
3.515.821
|
2.372.145
|
a) Trường hợp nhà, công trình xây
dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải
đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính theo Khoản
2 Điều này; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần
mức đo đạc của tầng sát mặt đất.
b) Đối với tài sản gắn liền với đất
không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì định mức đo đạc được tính bằng
0,30 lần mức trích đo thửa đất quy định tại Khoản 2 Điều này.
c) Trường hợp ranh giới nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức
trích đo địa chính thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với
đất.
Điều 5. Đơn
giá dịch vụ thay mặt chủ sử dụng đất làm giấy tờ về nhà, đất
STT
|
Loại hồ sơ
|
Đồng/giấy
|
1
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp không chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
1.1
|
Trường hợp không có giấy tờ được quy định tại Khoản
1, 2 và 3 Điều 100 Luật đất đai và Điều 18 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP.
|
2.124.000
|
1.2
|
Trường hợp có các loại giấy tờ được quy định tại
Khoản 1, 2 và 3 Điều 100 Luật đất đai và Điều 18 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP.
|
1.445.000
|
2
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp có chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
2.1
|
Trường hợp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất
được quy định tại Khoản 1, 2 và 3 Điều 100 Luật đất đai và Điều 18 Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP.
|
2.335.000
|
2.2
|
Trường hợp có giấy tờ được quy định tại Khoản 1,
2 và 3 Điều 100 Luật đất đai và Điều 18 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP.
|
1.761.000
|
3
|
Chứng nhận bổ sung tài sản (trường hợp đã có Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất).
|
1.539.000
|
4
|
Làm thủ tục chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế, cấp
đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
1.234.000
|
5
|
Làm thủ tục xin chuyển mục đích sử dụng đất.
|
1.416.000
|
6
|
Làm thủ tục cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất đối với trường hợp mất giấy.
|
1.458.000
|