Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh, phân loại lại vị trí việc làm; điều chỉnh biên chế công chức tương ứng với vị trí việc làm; điều chỉnh, bổ sung bản mô tả công việc và khung năng lực đối với một số vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 429/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/05/2023
Ngày có hiệu lực 06/05/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Văn Sơn
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 429/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 06 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, PHÂN LOẠI LẠI VỊ TRÍ VIỆC LÀM; ĐIỀU CHỈNH  BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TƯƠNG ỨNG VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM; ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI MỘT SỐ  VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 132/TTr-SNV ngày 04/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, phân loại lại vị trí việc làm; điều chỉnh biên chế công chức tương ứng với vị trí việc làm; điều chỉnh, bổ sung bản mô tả công việc và khung năng lực đối với một số vị trí việc làm của Sở Y tế.

(cụ thể tại Phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo)

Điều 2. Giao trách nhiệm:

1. Giám đốc Sở Y tế căn cứ Quyết định này để thực hiện việc tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức, người lao động theo vị trí việc làm bảo đảm đúng quy định.

2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra Sở Y tế thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- TP Nội chính, THVX (Bắc);
- Lưu: VT, NC (Thg).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC 01

ĐIỀU CHỈNH, PHÂN LOẠI LẠI VỊ TRÍ VIỆC LÀM, NGẠCH CÔNG CHỨC TỐI THIỂU; ĐIỀU CHỈNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TƯƠNG ỨNG VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM THUỘC SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 06/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh )

Được phê duyệt tại Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 31/12/2017

Điều chỉnh, phân loại lại thành:

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

Dự kiến biên chế và số lao động cần có (đến 2022)

Danh mục vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

Biên chế và chỉ tiêu hợp đồng lao động tương ứng vị trí việc làm

Biên chế và chỉ tiêu hợp đồng lao động tương ứng vị trí việc làm dự kiến đến năm 2026

I. Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

22

I. Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

22

22

1. Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1

1. Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1

1

2. Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

3

2. Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

3

3

3. Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

4

3. Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

4

4

4. Phó Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

3

4. Phó Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

4

4

5. Chánh Thanh tra Sở

Thanh tra viên

1

5. Chánh Thanh tra Sở

Thanh tra viên

1

1

 

 

 

6. Phó Chánh Thanh tra Sở

Thanh tra viên hoặc Chuyên viên

1

1

6. Chánh Văn phòng Sở

Chuyên viên

1

7. Chánh Văn phòng Sở

Chuyên viên

1

1

 

 

 

8. Phó Chánh Văn phòng Sở

Chuyên viên

1

1

7. Chi cục trưởng

Chuyên viên hoặc tương đương

2

9. Chi cục trưởng

Chuyên viên hoặc tương đương

1

1

8. Phó Chi cục trưởng

Chuyên viên hoặc tương đương

2

10. Phó Chi cục trưởng

Chuyên viên hoặc tương đương

1

1

9. Trưởng phòng thuộc chi cục

Chuyên viên hoặc tương đương

5

11. Trưởng phòng thuộc chi cục

Chuyên viên hoặc tương đương

2

2

 

 

 

12. Phó trưởng phòng thuộc chi cục

Chuyên viên hoặc tương đương

2

2

II. Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ

 

20

II. Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

 

13

12

1. Quản lý tài chính - kế toán

Chuyên viên

1

Chuyển sang nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

2. Quản lý quy hoạch - kế hoạch

Chuyên viên

1

Chuyển sang nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

3. Quản lý ngộ độc thực phẩm

Chuyên viên

1

1. Quản lý ngộ độc thực phẩm

Chuyên viên

1

1

4. Quản lý nghiệp vụ dược

Chuyên viên

1

2. Quản lý nghiệp vụ dược

Chuyên viên

1

1

5. Quản lý nghiệp vụ y

Chuyên viên

1

3. Quản lý nghiệp vụ y

Chuyên viên

1

1

6. Quản lý hành nghề y dược tư nhân

Chuyên viên

2

4. Quản lý hành nghề y dược tư nhân

Chuyên viên

3

3

7. Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm

Chuyên viên

1

5. Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm

Chuyên viên

1

1

8. Thông tin truyền thông về vệ sinh an toàn thực phẩm

Chuyên viên

1

6. Thông tin truyền thông về vệ sinh an toàn thực phẩm

Chuyên viên

1

1

9. Quản lý đăng ký và chứng nhận sản phẩm

Chuyên viên

1

7. Quản lý đăng ký và chứng nhận sản phẩm

Chuyên viên

1

Kiêm nhiệm

10. Quản lý công tác dân số - KHHGĐ

Chuyên viên

1

8. Quản lý công tác dân số - KHHGĐ

Chuyên viên

2

2

11. Thông tin truyền thông về KHHGĐ

Chuyên viên

1

9. Thông tin truyền thông về KHHGĐ

Chuyên viên

1

1

12. Quản lý bảo hiểm y tế

Chuyên viên

1

10. Quản lý bảo hiểm y tế

Chuyên viên

1

1

13. Quản lý tổ chức-biên chế

Chuyên viên

3

Chuyển sang nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

14. Quản lý nhân sự và đội ngũ

Chuyên viên

2

15. Thanh tra

Chuyên viên

2

16. Pháp chế

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

 

 

 

III. Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

 

16

14

 

 

 

1. Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

1

1

 

 

 

2. Chuyên viên về tài chính

Kế toán viên hoặc Chuyên viên

1

1

 

 

 

3. Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên

1

1

 

 

 

4. Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

1

1

 

 

 

5. Thanh tra

Thanh tra viên hoặc Chuyên viên

3

3

 

 

 

6. Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

1

Kiêm nhiệm

 

 

 

7. Kế toán trưởng

Kế toán viên

1

1

 

 

 

8. Kế toán viên

Kế toán viên

2

2

 

 

 

9. Chuyên viên về thống kê

Chuyên viên hoặc tương đương

1

1

 

 

 

10. Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

1

Kiêm nhiệm

 

 

 

11. Cán sự thủ quỹ

Cán sự

1

1

 

 

 

12. Văn thư viên

Văn thư viên

2

2

 

 

 

13. Cán sự về lưu trữ

Cán sự

Kiêm nhiệm

Kiêm nhiệm

III. Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc hỗ trợ phục vụ.

 

11

IV. Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

3

3

1. Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

Bãi bỏ

2. Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

Chuyển sang nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

3. Hành chính một cửa

Cán sự

Kiêm nhiệm

Bãi bỏ do tiếp nhận thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

4. Quản trị công sở

Cán sự

Kiêm nhiệm

Bãi bỏ

5. Công nghệ thông tin

Chuyên viên hoặc tương đương

1

Chuyển sang nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

6. Kế toán

Kế toán viên trung cấp

4

7. Thủ quỹ

Nhân viên

1

8. Văn thư

Nhân viên

3

9. Lưu trữ

Nhân viên hoặc tương đương

Kiêm nhiệm

10. Nhân viên kỹ thuật

 

Kiêm nhiệm

Bãi bỏ

11. Lái xe

 

2 (HĐ 68)

1. Nhân viên lái xe

 

3 (HĐ 111)

3 (HĐ 111)

12. Phục vụ

 

Kiêm nhiệm

2. Nhân viên phục vụ

 

Kiêm nhiệm

Kiêm nhiệm

13. Bảo vệ

 

Thuê

3. Nhân viên bảo vệ

 

Thuê

Thuê

Tổng cộng

 

53

Tổng cộng

 

54

51

 

PHỤ LỤC 02

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM  LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ THUỘC SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 06/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh )

I. Vị trí Giám đốc Sở

Tên VTVL: Giám đốc Sở

 

Mã vị trí việc làm:

Ngày bắt đầu thực hiện:

Địa điểm làm việc: Phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang

[...]