Quyết định 4292/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 4292/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 28/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4292/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND Thành phố: Số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; số 09/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố; số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6342/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Bắc Từ Liêm đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 14/03/2023 như sau:
1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Bắc Từ Liêm: 0 dự án;
2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Bắc Từ Liêm là: 35 dự án, với diện tích 305,59 ha (Danh mục kèm theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023, cụ thể:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023:
Đơn vị tính (ha)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
4.534,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
668,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
26,29 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
26,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
325,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
259,12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,82 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
54,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.725,25 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
71,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
38,53 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
30,12 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,67 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
202,25 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
130,74 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
35,46 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.246,73 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
9,88 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,36 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.181,43 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,59 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
15,10 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
9,72 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,85 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
50,79 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
53,52 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
37,14 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,11 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
441,34 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
92,94 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,96 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
140,79 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
b. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2023
Đơn vị tính (ha)
STT |
Loại đất |
Mã |
Tổng diện tích đất |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
274,74 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0 |
- |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0 |
4. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND Thành phố: 225 dự án, với diện tích là 1.146,64 ha.
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bắc Từ Liêm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 4292/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 của UBND Thành phố Hà Nội)