Quyết định 4223/QĐ-BNV năm 2016 Danh mục chuẩn thông tin và Quy định kỹ thuật về dữ liệu dùng cho phần mềm, cơ sở dữ liệu cán bộ, công, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Số hiệu | 4223/QĐ-BNV |
Ngày ban hành | 30/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 30/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nội vụ |
Người ký | Lê Vĩnh Tân |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4223/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 58/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục chuẩn thông tin và Quy định kỹ thuật về dữ liệu dùng cho phần mềm, cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã.
Điều 2. Danh mục chuẩn thông tin và Quy định kỹ thuật về dữ liệu được áp dụng thống nhất trong việc xây dựng phần mềm, cơ sở dữ liệu quản lý cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã, bảo đảm cho việc trao đổi, liên thông, tích hợp dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã.
Điều 3. Trung tâm Thông tin, Bộ Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn việc áp dụng Danh mục chuẩn thông tin và Quy định kỹ thuật về dữ liệu dùng cho phần mềm, cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã theo quy định tại Quyết định này; công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nội vụ để các cơ quan, đơn vị áp dụng thống nhất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DÙNG CHO PHẦN MỀM, CƠ SỞ DỮ LIỆU CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC VÀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4223/QĐ-BNV ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
1. Mục đích
Danh mục chuẩn thông tin gồm các trường thông tin được áp dụng thống nhất trong việc cập nhật dữ liệu, lưu trữ, tra cứu, tìm kiếm, thống kê và tích hợp dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã.
2. Danh mục chuẩn thông tin
STT (theo mẫu eCBCCVC- BNV/2016) |
STT (theo mẫu eCBCCXA- BNV/2016) |
Tên trường thông tin |
Trường thông tin dùng để trao đổi, tích hợp dữ liệu |
Tên trường thông tin dùng trong CSDL (Tên kỹ thuật) |
Ghi chú |
|
|
Loại hồ sơ |
x |
PhanLoaiHoSo |
|
|
|
Đơn vị quản lý CBCCVC |
x |
MaDonVi TenDonVi MaDonviSuDung TenDonViSuDung MaDonViQuanLy TenDonViQuanLy |
|
|
|
Đơn vị sử dụng CBCCVC |
|||
|
|
Tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
|
||
|
|
Huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
||
|
|
Xã, phường, thị trấn |
|
||
|
|
Số hiệu CBCCVC |
x |
SoHieuCBCCVC |
|
I. THÔNG TIN CHUNG |
|||||
1 |
1 |
Họ và tên khai sinh |
x |
HoVaTen |
|
2 |
2 |
Họ và tên gọi khác |
|
|
|
3 |
3 |
Giới tính |
x |
GioiTinh |
|
4 |
4 |
Ngày tháng năm sinh |
x |
NgaySinh |
|
5 |
5 |
Nơi sinh |
|
|
|
6 |
6 |
Quê quán |
|
|
|
7 |
7 |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
|
|
|
8 |
8 |
Nơi ở hiện nay |
|
|
|
9 |
9 |
Số CMND/Số thẻ căn cước (ngày cấp, nơi cấp) |
x |
SoCMND |
|
10 |
10 |
Số định danh cá nhân |
x |
SoDinhDanhCaNhan |
CSDL quốc gia về dân cư |
11 |
11 |
Số sổ BHXH |
x |
SoSoBaoHiemXaHoi |
|
12 |
12 |
Dân tộc |
x |
DanToc |
|
13 |
13 |
Tôn giáo |
x |
TonGiao |
|
14 |
14 |
Tình trạng hôn nhân |
|
|
|
II. THÔNG TIN VỀ TUYỂN DỤNG, QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC |
|||||
15 |
15 |
Ngày tuyển dụng lần đầu |
x |
NgayTuyenDungLanDau |
|
16 |
16 |
Nghề nghiệp trước khi tuyển dụng |
|
|
|
17 |
17 |
Cơ quan tuyển dụng |
x |
MaCoQuan TenCoQuan |
|
18 |
18 |
Vị trí tuyển dụng |
x |
ViTriTuyenDung |
|
19 |
19 |
Ngày vào cơ quan hiện nay |
x |
NgayVaoCoQuanHienNay |
|
20 |
20 |
Công việc chính được giao |
x |
ViTriViecLam |
|
21 |
21 |
Năng lực sở trường |
|
|
|
22 |
22 |
Quá trình công tác |
x |
TuNgay DenNgay MaCoQuan TenCoQuan ViTriViecLam |
|
III. THÔNG TIN VỀ LƯƠNG , PHỤ CẤP, CHỨC VỤ |
|||||
23 |
23 |
Mã ngạch/chức danh nghề nghiệp |
x |
MaNgachChucDanh |
|
24 |
23.1 |
Tên ngạch/chức danh nghề nghiệp |
|
|
|
25 |
25 |
Ngày hưởng ngạch |
x |
TuNgay |
|
26 |
23.3; 26 |
Bậc lương |
x |
BacLuong |
|
27 |
23.4; 27 |
Hệ số lương |
x |
HeSoLuong |
|
28 |
28 |
Ngày hưởng bậc |
x |
TuNgay |
|
29 |
23.5; 29 |
Phần trăm hưởng |
x |
PhanTramHuong |
|
30 |
23.6; 30 |
Ngày nâng lương tiếp theo |
x |
DenNgay |
|
31 |
31 |
Phụ cấp thâm niên vượt khung (TNVK) |
|
|
|
32 |
32 |
Ngày hưởng phụ cấp TNVK |
|
|
|
33 |
23; 33 |
Chức vụ (chức danh) hiện tại |
x |
ChucVu |
|
34 |
34 |
Ngày bổ nhiệm lần đầu |
x |
NgayBoNhiemLanDau |
|
34.1. |
|
Ngày bổ nhiệm lại |
x |
NgayBoNhiemLai |
|
35 |
35 |
Hệ số phụ cấp chức vụ |
|
|
|
|
23.2 |
Nhiệm kỳ làm cán bộ chuyên trách |
x |
NhiemKyCanBoChuyenTrach |
|
36 |
36 |
Chức vụ đang được quy hoạch |
|
ChucVuDuocQuyHoach |
|
37 |
37 |
Chức vụ (chức danh) kiêm nhiệm |
x |
ChucVuChucDanhKiemNhiem |
|
38 |
38 |
Các loại phụ cấp |
x |
TuNgay DenNgay LoaiPhuCap HeSo PhanTramHuongPhuCap GiaTri HinhThucHuong |
|
39 |
39 |
Quá trình lương |
x |
TuNgay DenNgay Ngach BacLuong HeSoLuong PhanTramHuong |
|
IV. THÔNG TIN VỀ TRÌNH ĐỘ, ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG |
|||||
40 |
40 |
Trình độ giáo dục phổ thông |
x |
HocVanPhoThong |
|
41 |
41 |
Trình độ chuyên môn |
x |
TrinhDoChuyenMon |
|
42 |
42 |
Ngoại ngữ |
x |
MaNgoaiNgu TrinhDo |
|
43 |
43 |
Tin học |
x |
TrinhDoTinHoc |
|
44 |
44 |
Trình độ lý luận chính trị |
x |
TrinhDoLyLuanChinhTri |
|
45 |
45 |
Trình độ quản lý nhà nước |
x |
TrinhDoQuanLyNhaNuoc |
|
46 |
46 |
Bồi dưỡng quốc phòng - an ninh |
x |
BoiDuongQuocPhongAnNinh |
|
47 |
47 |
Tiếng dân tộc thiểu số |
x |
TiengDanTocThieuSo |
|
48 |
48 |
Chức danh khoa học |
x |
MaChucDanhKhoaHoc |
|
49 |
49 |
Năm phong chức danh |
x |
NgayPhongChucDanh |
|
50 |
50 |
Học vị cao nhất |
x |
MaHocVi |
|
|
|
Năm phong học vị |
x |
NgayQuyetDinhHocVi |
|
|
|
Chuyên ngành học vị |
|
|
|
51 |
51 |
Đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên ngành, chứng chỉ theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp |
x |
TuNgay DenNgay ChuyenNganhDaoTao TrinhDoTaoTao CoSoDaoTao XepLoaiTotNghiep NuocDaoTao |
Mẫu 2C-BNV/2008; Mẫu 2C/TCTW-98 (chỉ bao gồm lý luận chính trị và ngoại ngữ) |
V. THÔNG TIN VỀ QUÁ TRÌNH KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT |
|||||
52 |
52 |
Khen thưởng |
|
|
|
53 |
53 |
Số quyết định khen thưởng (ngày ký quyết định khen thưởng) |
|
|
|
54 |
54 |
Cấp ký quyết định (khen thưởng) |
|
|
|
55 |
55 |
Kỷ luật |
|
|
|
56 |
56 |
Số quyết định kỷ luật (ngày ký quyết định kỷ luật) |
|
|
|
57 |
57 |
Cấp ký quyết định |
|
|
|
VI. THÔNG TIN VỀ ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN, QUAN HỆ GIA ĐÌNH |
|||||
58.1 |
58.1 |
Đặc điểm lịch sử bản thân (Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc …) |
|
|
|
58.2 |
58.2 |
Đặc điểm lịch sử bản thân (Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào) ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu ..) |
|
|
|
58.3 |
58.3 |
Đặc điểm lịch sử bản thân (Có thân nhân, Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …) |
|
|
|
59.1 |
59.1 |
Quan hệ gia đình (Về bản thân) |
|
|
|
59.2 |
59.2 |
Quan hệ gia đình (Về bên vợ hoặc chồng) |
|
|
|
VII. THÔNG TIN KHÁC |
|||||
60 |
60 |
Ngày tham gia các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
61 |
61 |
Ngày vào Đảng |
x |
NgayVaoDang |
|
62 |
62 |
Ngày chính thức vào Đảng |
x |
NgayVaoDangChinhThuc |
|
63 |
63 |
Số thẻ Đảng viên |
x |
SoTheDang |
CSDL Đảng viên của Ban Tổ chức Trung ương |
64 |
64 |
Ngày ra khỏi Đảng |
|
NgayRaKhoiDang |
CSDL Đảng viên của Ban Tổ chức Trung ương |
65 |
65 |
Ngày kết nạp Đảng lần hai |
|
NgayKetNapDangLanHai |
CSDL Đảng viên của Ban Tổ chức Trung ương |
66 |
66 |
Chức vụ Đảng |
x |
ChucVuDang |
|
67 |
67 |
Chi bộ đang sinh hoạt Đảng |
|
ChiBoSinhHoatDang |
CSDL Đảng viên của Ban Tổ chức Trung ương |
68 |
68 |
Ngày nhập ngũ |
|
|
|
69 |
69 |
Ngày xuất ngũ |
|
|
|
70 |
70 |
Quân hàm cao nhất |
|
|
|
71 |
71 |
Danh hiệu Nhà nước phong tặng |
|
|
|
72 |
72 |
Thương binh hạng |
|
|
|
73 |
73 |
Hình thức thương tật |
|
|
|
74 |
74 |
Đối tượng chính sách |
|
|
|
75 |
75 |
Đại biểu Quốc hội |
|
|
|
76 |
76 |
Đại biểu HĐND |
|
|
|
VIII. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI |
|||||
77 |
77 |
Kết quả đánh giá, phân loại (năm, kết quả đánh giá phân loại, cơ quan (người) có thẩm quyền đánh giá) |
x |
KetQuaDanhGia Nam ThamQuyenDanhGia |
|
3. Chú thích:
- Mẫu phiếu thu thập thông tin dữ liệu điện tử (eCBCCVC-BNV/2016 - dùng cho cán bộ, công chức, viên chức; eCBCCXA-BNV/2016 - dùng cho cán bộ, công chức cấp xã): Là mẫu phiếu kê khai điện tử, được thiết kế theo các trường thông tin trong Danh mục chuẩn, được khuyến khích dùng để xây dựng Form nhập dữ liệu thu thập thông tin, cập nhật vào phần mềm, cơ sở dữ liệu về cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã (Chi tiết các mẫu phiếu eCBCCVC-BNV/2016 và eCBCCXA-BNV/2016 tại Phụ lục I).
- Giải thích các ký hiệu viết tắt: