Quyết định 230/QĐ-BXD năm 2013 công nhận năng lực thực hiện phép thử của Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng LAS-XD 118 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu | 230/QĐ-BXD |
Ngày ban hành | 22/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Nguyễn Trung Hòa |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 230/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 22 tháng 07 năm 2013 |
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12, ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Đo lường số 04/2011/QH13, ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP, ngày 04 tháng 2 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 11/2008/QĐ-BXD, ngày 01 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chế công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
Căn cứ Thông tư 06/2011/TT-BXD ngày 21/6/2011 của Bộ trưởng Bộ xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng, kiến trúc, quy hoạch xây dựng thực thi nghị quyết số 55/NĐ-CP ngày 14/12/2010 của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1468/QĐ-BXD, ngày 17/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ủy quyền cho Vụ trưởng vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường ký quyết định công nhận năng lực thực hiện các phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
Xét hồ sơ đăng ký công nhận bổ sung phép thử phòng thí nghiệm của Trung tâm Kỹ thuật đo lường thử nghiệm Quảng Bình, ngày 05 tháng 7 năm 2013 và Biên bản đánh giá phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Tổ chuyên gia,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận Phòng thử nghiệm Cơ điện Vật liệu xây dựng thuộc Trung tâm thuật đo lường thử nghiệm Quảng Bình, mã số LAS-XD118, địa chỉ: Tiểu khu 10 - Đồng Phú- TP Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình, được thực hiện các phép thử với các tiêu chuẩn kỹ thuật trong bảng danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 371/QĐ-BXD, ngày 20 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định này không có hiệu lực khi có sự thay đổi so với các nội dung ghi tại Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng cơ sở quản lý phòng thí nghiệm nêu tại Điều 1 và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
CÁC PHÉP THỬ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM LAS-XD
118
(Kèm theo Quyết định số: 230/QĐ-BXD, ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TT |
Tên phép thử |
Cơ sở pháp lý tiến hành thử |
|
THỬ NGHIỆM CƠ LY XI MĂNG |
|
1 |
-Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng |
TCVN 4030:2003 |
2 |
-Xác định giới hạn bền uốn và nén. |
TCVN 6016:2011 |
3 |
-Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích. |
TCVN 6017:1995 |
4 |
-Xác định độ nở Sunphát |
TCVN 6068:2004 |
|
THỬ NGHIỆM HÓA XI MĂNG |
|
5 |
-Xác định hàm lượng Sulfua trioxide (SO3) |
TCVN 141:2008 |
6 |
-Xác định hàm lượng cặn không tan(CKT) |
TCVN 141:2008 |
7 |
-Xác định hàm lượng mất khi nung (MKN) |
TCVN 141:2008 |
8 |
-Xác định hàm lượng canxi Oxit (CaO) |
TCVN 141:2008 |
9 |
-Xác định hàm lượng Sillic dioxit (SiO2) |
TCVN 141:2008 |
10 |
-Xác định hàm lượng Magie Oxit (MgO) |
TCVN 141:2008 |
|
HỖN HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG NẶNG |
|
11 |
-Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông |
TCVN 3106:1993 |
12 |
-Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông |
TCVN 3108:1993 |
13 |
-Xác định khối lượng riêng |
TCVN 3112:1993 |
14 |
-Xác định độ hút nước |
TCVN 3113:1993 |
15 |
-Xác định khối lượng thể tích |
TCVN 3115:1993 |
16 |
-Bê tông nặng-Phương pháp xác định độ chống thấm nước |
TCVN 3116:1993 |
17 |
-Xác định giới hạn bền khi nén |
TCVN 3118:1993 |
18 |
-Xác định cường độ chịu kéo khi uốn |
TCVN 3119:1993 |
19 |
-Xác định cường độ kéo khi bửa |
TCVN 3120:1993 |
|
THỬ NGHIỆM CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA |
|
20 |
-Xác định thành phần hạt |
TCVN 7572-2:06 |
21 |
-Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước |
TCVN 7572-4:06 |
22 |
-Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn |
TCVN 7572-5:06 |
23 |
-Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng |
TCVN 7572-6:06 |
24 |
-Xác định độ ẩm |
TCVN 7572-7:06 |
25 |
-Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ |
TCVN 7572-8:06 |
26 |
-Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ |
TCVN 7572-9:06 |
27 |
-Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc |
TCVN 7572-10:06 |
28 |
-Xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn |
TCVN 7572-11:06 |
29 |
-Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles |
TCVN 7572-12:06 |
30 |
-Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt của cốt liệu lớn |
TCVN 7572-13:06 |
31 |
-Xác định hàm lượng clorua |
TCVN 7572-15:06 |
32 |
-Xác định hàm lượng sunphat và sulfit trong cốt liệu nhỏ |
TCVN 7572-16:06 |
33 |
-Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa |
TCVN 7572-17:06 |
34 |
-Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ |
TCVN 7572-18:06 |
35 |
-Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ |
TCVN 7572-20:06 |
36 |
-Xác định gốc dốc tự nhiên của cát |
ASTM D1883:99 |
|
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG |
|
37 |
-Khối lượng riêng (tỷ trọng) |
TCVN 4195:2012 |
38 |
-Độ ẩm và độ hút ẩm |
TCVN 4196:2012 |
39 |
-Giới hạn dẻo, giới hạn chảy |
TCVN 4197:2012 |
40 |
-Thành phần hạt cỡ hạt |
TCVN 4198:2012 |
41 |
-Sức chống cắt trên máy cắt phẳng |
TCVN 4199:2012 |
42 |
-Tính nén lún trong điều kiện không nở hông |
TCVN 4200:2012 |
43 |
-Độ chặt tiêu chuẩn |
TCVN 4201:2012 |
44 |
-Khối lượng thể tích (dung trọng) |
TCVN 4202:2012 |
45 |
-Tương quan dung trọng và độ ẩm của đất |
AASHTO T180:10 |
46 |
-Xác định hệ số thấm của đất |
TCVN 8723:2012 |
47 |
-Sức chịu tải của đất (CBR) |
AASHTO T193:10 |
|
BÊ TÔNG NHỰA |
|
48 |
-Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall |
TCVN 8860-1:11 |
49 |
-Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp chiết sử dụng máy quay li tâm |
TCVN 8860-2:11 |
50 |
-Xác định tỷ trọng rời lớn nhất, khối lượng riêng bê tông nhựa ở trạng thái rời |
TCVN 8860-4:11 |
51 |
-Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén |
TCVN 8860-5:11 |
52 |
-Xác định hệ số độ chặt lu lèn |
TCVN 8860-8:11 |
53 |
-Xác định độ rỗng dư |
TCVN 8860-9:11 |
54 |
-Xác định độ rỗng cốt liệu |
TCVN 8860-10:11 |
55 |
-Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa |
TCVN 8860-12:11 |
|
NHỰA ĐƯỜNG ĐẶC (BITUM) |
|
56 |
-Xác định độ kim lún ở 25°C |
TCVN 7495:2005 |
57 |
-Xác định độ kéo dài ở 25°C |
TCVN 7496:2005 |
58 |
-Xác định điểm hóa mềm(dụng cụ vòng và bi) |
TCVN 7497:2005 |
59 |
-Xác định điểm chớp cháy và điểm cháy |
TCVN 7498:2005 |
60 |
-Xác định lượng tổn thất khối lượng sau khi gia nhiệt |
TCVN 7499:2005 |
61 |
-Xác định độ hòa tan trong Tricloetylen |
TCVN 7500:2005 |
62 |
-Xác định khối lượng riêng ở 25°C |
TCVN 7501:2005 |
63 |
-Xác định độ dính bám với đá |
TCVN 7504:2005 |
|
THỬ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG |
|
64 |
-Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao vòng |
22 TCN 02:1971 |
65 |
-Đo độ ẩm, khối lượng thể tích của đất trong lớp kết cấu bằng phương pháp rót cát |
AASHTO T191:2002(2012) |
66 |
-Độ bằng phẳng bằng thước 3m |
TCVN 8864:2011 |
67 |
-Phương pháp xác định Modul đàn hồi (Eđh) nền đường bằng tấm ép cứng (Eđh) |
TCVN 8861:2011 |
68 |
-Xác định Modul đàn hồi (E) chung của áo đường đo dưới bánh xe bằng cần Benkelman |
TCVN 8867:2011 |
69 |
-Kiểm bằng độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát |
TCVN 8866:2011 |
70 |
-Phương pháp xác định cường độ nén bê tông bằng súng bật nẩy |
TCVN 9334:2012 |
71 |
-Phương pháp thử không phá hủy đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm |
TCVN 9357:2012 |
72 |
-Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén của bê tông |
TCVN 9335:2012 |
73 |
-Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông. |
TCVN 9356:2012 |
74 |
-Đo điện trở nối đất |
TCVN 9385:2012 |
75 |
-Độ ẩm và độ chặt của đất bằng phương pháp phóng xạ |
TCVN 9350:2012 |
76 |
-Cọc: Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng nén tĩnh ép dọc trục |
TCVN 9393:2012 |
77 |
-Cọc khoan nhồi: Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông |
TCVN 9396:2012 |
78 |
-Cọc: Phương pháp kiểm tra độ nguyên vẹn bằng phương pháp biến dạng nhỏ(PIT) |
TCVN 9397:2012 |
|
KIỂM TRA THÉP XÂY DỰNG |
|
79 |
-Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại-Thử kéo ngang |
TCVN 8310:2010 |
80 |
-Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại-Thử kéo dọc kim loại mối hàn trên mối hàn nóng chảy |
TCVN 8311:2010 |
81 |
-Thử kéo thép xây dựng |
TCVN 7937-1:09 |
82 |
-Thử uốn thép xây dựng |
TCVN 7937-1:09 |
83 |
-Kiểm tra mối hàn bằng phương pháp siêu âm |
TCVN 6735:2000 |
|
THỬ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG |
|
84 |
-Xác định độ lưu động của vữa tươi |
TCVN 3121-3:03 |
85 |
-Xác định khối lượng thể tích vữa tươi |
TCVN 3121-6:03 |
86 |
-Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn |
TCVN 3121-10:03 |
87 |
-Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn |
TCVN 3121-11:03 |
88 |
-Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước |
TCVN 3121-17:03 |
89 |
-Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn |
TCVN 3121-18:03 |
|
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH XÂY |
|
90 |
-Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan |
TCVN 6355-1:09 |
91 |
-Xác định cường độ bền nén |
TCVN 6355-2:09 |
92 |
-Xác định cường độ bền uốn |
TCVN 6355-3:09 |
93 |
-Xác định độ hút nước |
TCVN 6355-4:09 |
94 |
-Xác định khối lượng thể tích |
TCVN 6355-5:09 |
95 |
-Xác định độ rỗng |
TCVN 6355-6:09 |
|
THỬ NGHIỆM TẤM SÓNG AMIĂNG XI MĂNG |
|
96 |
-Kiểm tra ngoại quan và kích thước |
TCVN 4435:2000 |
97 |
-Xác định tải trọng uốn gãy |
TCVN 4435:2000 |
98 |
-Xác định khối lượng thể tích |
TCVN 4435:2000 |
|
THỬ NGHIỆM GẠCH BLỐC BÊ TÔNG |
|
99 |
-Xác định kích thước và mức khuyết tật ngoại quan |
TCVN 6477:1999 |
100 |
-Xác định độ rộng |
TCVN 6477:1999 |
101 |
-Xác định cường độ nén |
TCVN 6477:1999 |
|
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ NGÓI LỢP |
|
102 |
-Xác định tải trọng uốn gãy |
TCVN 4313:1995 |
103 |
-Xác định độ hút nước |
TCVN 4313:1995 |
104 |
-Xác định khối lượng 1m2 ngói bão hòa nước |
TCVN 4313:1995 |
|
PHÂN TÍCH HÓA NƯỚC XÂY DỰNG |
|
105 |
-Xác định độ pH |
TCVN 6492:2011 |
106 |
-Xác định hàm lượng CO2 tự do và ăn mòn |
TCXD 81:1981 |
107 |
-Xác định HCO3- và CO32- |
TCXD 81:1981 |
108 |
-Xác định độ cứng Cacbonat |
TCXD 81:1981 |
109 |
-Xác định hàm lượng Cl- |
TCVN 6194:1996 |
110 |
-Xác định hàm lượng Ca2+ |
TCXD 81:1981 |
111 |
-Xác định hàm lượng SO42- |
TCVN 6200:1996 |
112 |
-Xác định hàm lượng Mg2+ |
TCXD 81:1981 |
|
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH ỐP LÁT |
|
113 |
-Xác định kích thước và chất lượng bề mặt |
TCVN 6415-2:2005 |
114 |
-Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích |
TCVN 6415-3:2005 |
115 |
-Xác định độ bền uốn và lực uốn gãy |
TCVN 6415-4:2005 |
116 |
-Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men |
TCVN 6415-7:2005 |
117 |
-Xác định độ cứng bề mặt theo thang Mohs |
TCVN 6415-18:05 |
|
THỬ NGHIỆM CỘT ĐIỆN BÊ TÔNG LY |
|
118 |
-Xác định kích thước |
TCVN 5847:1994 |
119 |
-Xác định lực kéo ngang đầu cột |
TCVN 5847:1994 |
|
THỬ NGHIỆM GẠCH BÊ TÔNG TỰ CHÈN |
|
120 |
-Xác định kích thước và mức khuyết tật ngoại quan |
TCVN 6476:1999 |
121 |
-Xác định cường độ nén |
TCVN 6476:1999 |
|
THỬ NGHIỆM GẠCH LÁT GRANITO |
|
122 |
-Xác định kích thước cơ bản |
TCVN 6074:1995 |
123 |
-Xác định độ mài mòn lớp mặt và độ chịu lực xung kích |
TCVN 6065:1995 |
124 |
-Xác định độ cứng bề mặt |
TCVN 6074:1995 |
|
THỬ NGHIỆM GẠCH TERRAZZO |
|
125 |
-Xác định kích thước |
TCVN 7744:2007 |
126 |
-Xác định độ hút nước |
TCVN 6355-4:2009 |
127 |
-Xác định độ bền uốn |
TCVN 7744:2007 |
128 |
-Xác định độ chịu mài mòn bề mặt |
TCVN 6065:1995 |
|
THỬ NGHIỆM VẢI ĐỊA KỸ THUẬT |
|
129 |
Xác định khối lượng đơn vị |
ASTM D-5261 |
130 |
-Xác định chiều dày |
ASTM D-5199 |
131 |
-Xác định hệ số thấm |
ASTM D-4491 |
132 |
-Xác định lực kéo đứt lớn nhất chiều cuộn |
ASTM D-4595 |
133 |
-Xác định độ dãn dài khi đứt theo chiều cuộn |
ASTM D-4595 |
134 |
-Xác định lực kéo lớn nhất chiều khổ |
ASTM D-4595 |
135 |
-Xác định độ giãn dài khi đứt theo chiều khổ |
ASTM D-4595 |
136 |
-Xác định lực kháng thủng |
ASTM D-4595 |
137 |
-Xác định lực kháng xuyên CBR |
ASTM D-6241 |
138 |
-Xác định kích thước lỗ lọc bằng phép thử sàng ướt |
TCVN 8486:2010 |
|
THỬ NGHIỆM ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP THOÁT NƯỚC |
|
139 |
-Xác định khuyết tật ngoại quan |
TCVN 9113:2012 |
140 |
-Xác định kích thước và độ vuông góc |
TCVN 9113:2012 |
141 |
-Xác định khả năng chịu tải(theo phương pháp ép 3 cạnh) |
TCVN 9113:2012 |
|
THỬ NGHIỆM VẬT LIỆU HẠT LIÊN KẾT BẰNG CÁC CHẤT KẾT DÍNH |
|
142 |
-Xác định cường độ kéo khi ép chẻ |
TCVN 8862:2011 |
|
THỬ NGHIỆM GỖ VÀ SẢN PHẨM TỪ GỖ |
|
143 |
-Xác định độ ẩm |
TCVN 358:1970 |
144 |
-Xác định độ co rút |
TCVN 361:1970 |
145 |
-Xác định khối lượng thể tích |
TCVN 362:1970 |
146 |
-Xác định giới hạn bền khi nén |
TCVN 363:1970 |
147 |
-Xác định giới hạn bền khi kéo |
TCVN 364:1970 |
148 |
-Xác định giới hạn bền khi uốn tĩnh |
TCVN 365:1970 |
|
CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC, THÉP DỰ ỨNG LỰC |
|
149 |
-Thử kéo nguyên sợi |
TCVN 6284-1:1997 |
150 |
-Thử mô đun đàn hồi nguyên sợi |
ASTM 370-08 |
151 |
-Thử kéo các sợi nhỏ |
TCVN 6284-1:1997 |
|
THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG |
|
152 |
-Đo độ ồn |
TCVN 5964:1995 |
153 |
-Đo cường độ ánh sáng |
TCVN 5176:1990 |
154 |
-Đo độ bụi |
TCVN 5607:1995 |
|
THỬ NGHIỆM CÁP ĐIỆN VẶN XOẮN CÁCH ĐIỆN BẰNG XLPE ĐIỆN ÁP LÀM VIỆC ĐẾN 0.6/1kV |
|
155 |
-Đo chiều dày cách điện |
TCVN 5936:1995 |
156 |
-Đo đường kính lõi cáp |
TCVN 5936:1995 |
157 |
-Hằng số điện trở cách điện |
TCVN 5935:1995 |
158 |
-Độ bền điện áp tần số công nghiệp |
TCVN 5936:1995 |
159 |
-Đường kính ruột dẫn |
TCVN 6447:1998 |
160 |
Điện trở một chiều của ruột dẫn |
TCVN 5064:1994 |
|
THỬ NGHIỆM CÁP ĐIỆN LỰC CÁCH ĐIỆN BẰNG CHẤT ĐIỆN MÔI RẮN ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH TỪ 1 ĐẾN 30 kV |
|
161 |
-Chiều dày vỏ bọc và cách điện |
TCVN 5936:1995 |
162 |
-Điện trở suất khối của cách điện |
TCVN 5935:1995 |
163 |
-Thử độ bền điện áp tần số công nghiệp |
TCVN 5936:1995 |
164 |
-Điện trở một chiều của ruột dẫn |
TCVN 6612:2000 |
|
THỬ NGHIỆM AUTOMAT |
|
165 |
-Đo điện trở cách điện |
TCVN 6434:1998 |
166 |
-Kiểm tra đặc tính tác động |
TCVN 6592-2:2000 |
|
THỬ NGHIỆM CÁP ĐIỆN LỰC CÁCH ĐIỆN BẰNG PVC CÓ ĐIỆN ÁP 450/750V |
|
168 |
-Đường kính tổng |
TCVN6610-2:2000 |
169 |
-Chiều dày vỏ bọc và cách điện |
TCVN6610-2:2000 |
170 |
-Độ bền điện áp |
TCVN6610-2:2000 |
171 |
-Điện trở cách điện |
TCVN6610-2:2000 |
172 |
-Điện trở một chiều của ruột dẫn |
TCVN6610-2:2000 |
173 |
-Đường kính sợi ruột dẫn |
TCVN 2103:1994/ SĐ 1:95 |
|
THỬ NGHIỆM DÂY ĐIỆN BỌC NHỰA PVC |
|
174 |
-Kích thước cơ bản |
TCVN 2103:1994/ SĐ 1:95 |
175 |
-Đường kính sợi |
TCVN 2103:1994/ SĐ 1:95 |
176 |
-Kiểm tra số sợi |
TCVN 2103:1994/ SĐ 1:95 |
177 |
-Kiểm tra mặt cắt danh định |
TCVN 2103:1994/ SĐ 1:95 |
178 |
-Đường kính vỏ ngoài |
TCVN 2103:1994/ SĐ 1:95 |
179 |
-Chiều dày cách điện |
TCVN 2103:1994/ SĐ 1:95 |
180 |
-Độ bền điện |
TCVN 2103:1994/ SĐ 1:95 |
181 |
-Điện trở cách điện |
TCVN 2103:1994/ SĐ 1:95 |
Ghi chú (*) - Các tiêu chuẩn kỹ thuật dùng cho các phép thử được liệt kê đầy đủ, bao gồm tiêu chuẩn Việt Nam và nước ngoài (nếu có). Khi có phiên bản mới về tiêu chuẩn kỹ thuật thay thế tiêu chuẩn cũ, phải áp dụng tiêu chuẩn mới tương ứng.