Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh Nam Định
Số hiệu | 969/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 06/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 969/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 06 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ ngành nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01tháng 11 năm 2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh Nam Định tại Tờ trình số 11/TTr-T.Tr ngày 20/3/2024 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 928/BC-SNV ngày 29/3/2024 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 35 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 16 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 09 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Chi tiết phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh (chi tiết Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).
1. Chánh Thanh tra tỉnh căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm đã được phê duyệt và biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện của Thanh tra tỉnh theo quy định.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Thanh tra tỉnh.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA THANH TRA TỈNH
NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 969/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Mã VTVL |
Ngạch công chức |
Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
|
|||||
1 |
Chánh Thanh tra tỉnh |
TTt-LĐQL-01 |
Thanh tra viên chính hoặc tương đương trở lên |
|
|
2 |
Phó Chánh Thanh tra tỉnh |
TTt-LĐQL-02 |
Thanh tra viên chính hoặc tương đương trở lên |
|
|
3 |
Chánh Văn phòng |
TTt-LĐQL-03 |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
Văn phòng |
|
4 |
Trưởng phòng |
TTt-LĐQL-04 |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
Các phòng chuyên môn |
|
5 |
Phó Chánh Văn phòng |
TTt-LĐQL-05 |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
Văn phòng |
|
6 |
Phó Trưởng phòng |
TTt-LĐQL-06 |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
Các phòng chuyên môn |
|
|
|||||
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
TTt-CMNV-01 |
Thanh tra viên chính |
Các phòng chuyên môn |
|
2 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
TTt- CMNV-02 |
Thanh tra viên |
|
|
3 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
TTt- CMNV-03 |
Chuyên viên chính |
|
|
4 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
TTt- CMNV-04 |
Chuyên viên |
|
|
5 |
Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn |
TTt- CMNV-05 |
Thanh tra viên chính |
|
|
6 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
TTt- CMNV-06 |
Thanh tra viên |
|
|
7 |
Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn |
TTt- CMNV-07 |
Chuyên viên chính |
|
|
8 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
TTt- CMNV-08 |
Chuyên viên |
|
|
9 |
Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
TTt- CMNV-09 |
Thanh tra viên chính |
|
|
10 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
TTt- CMNV-10 |
Thanh tra viên |
|
|
11 |
Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
TTt- CMNV-11 |
Chuyên viên chính |
|
|
12 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
TTt- CMNV-12 |
Chuyên viên |
|
|
13 |
Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
TTt- CMNV-13 |
Thanh tra viên chính |
|
|
14 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
TTt- CMNV-14 |
Thanh tra viên |
|
|
15 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
TTt- CMNV-15 |
Chuyên viên chính |
|
|
16 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
TTt- CMNV-16 |
Chuyên viên |
|
|
|
|||||
1 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
TTt-CMDC-01 |
Chuyên viên |
Văn phòng |
|
2 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
TTt-CMDC-02 |
Chuyên viên |
|
|
3 |
Chuyên viên về tổng hợp |
TTt-CMDC-03 |
Chuyên viên |
|
|
4 |
Chuyên viên về thi đua khen thưởng |
TTt-CMDC-04 |
Chuyên viên |
|
|
5 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
TTt-CMDC-05 |
Chuyên viên |
|
|
6 |
Văn thư viên trung cấp |
TTt-CMDC-06 |
Văn thư viên trung cấp |
|
|
7 |
Cán sự về lưu trữ |
TTt-CMDC-07 |
Cán sự |
|
|
8 |
Kế toán viên |
TTt-CMDC-08 |
Kế toán viên |
|
|
9 |
Cán sự về thủ quỹ |
TTt-CMDC-09 |
Cán sự |
|
|
|
|||||
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
TTt-HTPV-01 |
|
|
|
2 |
Nhân viên lái xe |
TTt-HTPV-02 |
|
|
|
3 |
Nhân viên phục vụ |
TTt-HTPV-03 |
|
|
|
4 |
Nhân viên bảo vệ |
TTt-HTPV-04 |
|
|
|
|
Tổng số 35 VTVL |
|
|
|
|