Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 408/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 408/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 205/TTr-STNMT ngày 08 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và:
- Sửa đổi các Quy trình số: 68, 69, 70 mục III, phần A tại Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Sửa đổi các Quy trình số: 01, 04, 05, 06, 07, 12, 13, 14; thay thế các Quy trình số: 03, 08, 09, 10, 11 tại mục I, phần A; thay thế các Quy trình số: 01, 02 khoản I mục B; bãi bỏ Quy trình số 02 mục I, phần A tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi; phê duyệt mới, sửa đổi, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum.
- Thay thế Quy trình số 1, mục I, phần A tại Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum./.
|
CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Quy trình nội bộ mới ban hành |
|
1 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
II |
Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung |
|
7 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
16 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
III |
Quy trình nội bộ thay thế |
|
18 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024) |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
19 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
21 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
22 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
23 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
B. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 408/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 205/TTr-STNMT ngày 08 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và:
- Sửa đổi các Quy trình số: 68, 69, 70 mục III, phần A tại Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Sửa đổi các Quy trình số: 01, 04, 05, 06, 07, 12, 13, 14; thay thế các Quy trình số: 03, 08, 09, 10, 11 tại mục I, phần A; thay thế các Quy trình số: 01, 02 khoản I mục B; bãi bỏ Quy trình số 02 mục I, phần A tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi; phê duyệt mới, sửa đổi, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum.
- Thay thế Quy trình số 1, mục I, phần A tại Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum./.
|
CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Quy trình nội bộ mới ban hành |
|
1 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
II |
Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung |
|
7 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
16 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
III |
Quy trình nội bộ thay thế |
|
18 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024) |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
19 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
21 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
22 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
23 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
- Ủy ban nhân dân tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
B. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Thủ tục hành chính thay thế |
|
1 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
C. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh
I. Quy trình nội bộ mới ban hành
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS-N |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS-N được giao xử lý |
07 ngày |
Văn bản thông báo/Văn bản thẩm định/dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định chấp thuận tạm dừng hiệu lực giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
02 ngày |
Văn bản thẩm định/dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định chấp thuận tạm dừng hiệu lực giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định chấp thuận tạm dừng hiệu lực giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh). |
Công chức phòng TNKS-N |
0,5 ngày |
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định chấp thuận tạm dừng hiệu lực giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
10,5 ngày |
||
Bước 07.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT |
02 ngày |
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.3 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
01 ngày |
Dự thảo quyết định chấp thuận tạm dừng hiệu lực giấy phép (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
02 ngày |
Dự thảo quyết định chấp thuận tạm dừng hiệu lực giấy phép (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.5 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
Quyết định chấp thuận tạm dừng hiệu lực giấy phép (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 |
Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Quyết định chấp thuận tạm dừng hiệu lực giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 8 |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Quyết định chấp thuận tạm dừng hiệu lực giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Quyết định chấp thuận tạm dừng hiệu lực giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
23 ngày |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS-N |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS-N |
04 ngày làm việc |
Văn bản thẩm định/dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
|
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: + Các nội dung liên quan đến hồ sơ và trình lãnh đạo Sở. + Trường hợp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và không đủ điều kiện để cấp phép. Lãnh đạo phòng chỉ đạo, chuyển lại cho công chức được giao xử lý, thẩm định hồ sơ hoàn thiện văn bản chuyển lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo phòng TNKS-N |
01 ngày làm việc |
Văn bản thẩm định/dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Lấy số chuyển kết quả cho lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở và công chức của Văn phòng làm việc tại Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 07 |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
- Công chức được giao xử lý. - Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 08 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
08 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS-N |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS-N được giao xử lý |
2,5 ngày |
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
01 ngày |
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh). |
Công chức phòng TNKS-N |
01 ngày |
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
7,5 ngày |
||
Bước 07.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT |
01 ngày |
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.3 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày |
Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.5 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
Giấy xác nhận đăng ký (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 |
Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 8 |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Giấy xác nhận đăng ký hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
14 ngày |
Quy trình số 04. Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất. Mã số TTHC: 1.012503.H34
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
|
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS-N |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS-N |
21 ngày |
Dự thảo Văn bản cho ý kiến về phương án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
|||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: + Các nội dung liên quan đến hồ sơ và trình lãnh đạo Sở. + Trường hợp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và không đủ điều kiện để cấp phép. Lãnh đạo phòng chỉ đạo, chuyển lại cho công chức được giao xử lý, thẩm định hồ sơ hoàn thiện văn bản chuyển lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo phòng TNKS-N |
03 ngày |
Dự thảo Văn bản cho ý kiến về phương án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Bước 05 |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
Văn bản cho ý kiến về phương án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Bước 06 |
Lấy số chuyển kết quả cho lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở và công chức của Văn phòng làm việc tại Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Văn bản cho ý kiến về phương án/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
|
Bước 07 |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
- Công chức được giao xử lý. - Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Văn bản cho ý kiến về phương án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
|||||
Bước 08 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Văn bản cho ý kiến về phương án hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
30 ngày |
||||
|
|
|
|
|
|
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
|
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS-N |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS-N |
21 ngày |
Dự thảo Văn bản cho ý kiến đối với kết quả vận hành thử nghiệm/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
|||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: + Các nội dung liên quan đến hồ sơ và trình lãnh đạo Sở. + Trường hợp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và không đủ điều kiện để cấp phép. Lãnh đạo phòng chỉ đạo, chuyển lại cho công chức được giao xử lý, thẩm định hồ sơ hoàn thiện văn bản chuyển lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo phòng TNKS-N |
03 ngày |
Dự thảo Văn bản cho ý kiến đối với kết quả vận hành thử nghiệm/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Bước 05 |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
Văn bản cho ý kiến đối với kết quả vận hành thử nghiệm/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Bước 06 |
Lấy số chuyển kết quả cho lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở và công chức của Văn phòng làm việc tại Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Văn bản cho ý kiến đối với kết quả vận hành thử nghiệm/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
|
Bước 07 |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
- Công chức được giao xử lý. - Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Văn bản cho ý kiến đối với kết quả vận hành thử nghiệm/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
|||||
Bước 08 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Văn bản cho ý kiến đối với kết quả vận hành thử nghiệm hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
30 ngày |
||||
|
|
|
|
|
|
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS- N |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý |
8,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh). |
Công chức phòng TNKS- N |
0,5 ngày |
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
12 ngày |
||
Bước 07.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT |
03 ngày |
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Quyết định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.3 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
01 ngày |
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
02 ngày |
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.5 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
Quyết định phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 |
Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 8 |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Quyết định phê duyệt hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
26 ngày |
I.2. Quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS- N |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý |
21,5 ngày |
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh). |
Công chức phòng TNKS- N |
01 ngày |
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
17 ngày |
||
Bước 07.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT |
05 ngày |
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.3 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
02 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.5 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
07 ngày |
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 |
Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 8 |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
45 ngày |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS- N |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý |
14,5 ngày |
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh). |
Công chức phòng TNKS- N |
01 ngày |
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
17 ngày |
||
Bước 07.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT |
05 ngày |
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.3 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
02 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.5 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
07 ngày |
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 |
Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Giấy phép/ Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 8 |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
38 ngày |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
|
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS- N |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý |
21,5 ngày |
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
|||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Bước 05 |
Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Bước 06 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh). |
Công chức phòng TNKS- N |
01 ngày làm việc |
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Bước 07 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
17 ngày |
|||
Bước 07.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Bước 07.2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT |
05 ngày |
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Bước 07.3 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Bước 07.4 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
02 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Bước 07.5 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
07 ngày |
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
Bước 07.6 |
Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
|
Bước 8 |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
|||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
45 ngày |
||||
|
|
|
|
|
|
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS- N |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý |
14,5 ngày |
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh). |
Công chức phòng TNKS- N |
01 ngày |
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
17 ngày |
||
Bước 07.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT |
05 ngày |
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.3 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
02 ngày |
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.5 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
07 ngày |
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 |
Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 8 |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
38 ngày |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS-N |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS-N |
15 ngày |
Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ/Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: + Các nội dung liên quan đến hồ sơ và trình lãnh đạo Sở. + Trường hợp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và không đủ điều kiện để cấp phép. Lãnh đạo phòng chỉ đạo, chuyển lại cho công chức được giao xử lý, thẩm định hồ sơ hoàn thiện văn bản chuyển lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
03 ngày |
Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ/ Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
- Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. - Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Lấy số chuyển kết quả cho lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở và công chức của Văn phòng làm việc tại Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 07 |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
- Công chức phòng TNKS-N được giao xử lý. - Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
24 ngày |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS-N |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS-N |
11 ngày |
Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: + Các nội dung liên quan đến hồ sơ và trình lãnh đạo Sở. + Trường hợp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và không đủ điều kiện để cấp phép. Lãnh đạo phòng chỉ đạo, chuyển lại cho công chức được giao xử lý, thẩm định hồ sơ hoàn thiện văn bản chuyển lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
01 ngày |
Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ/ Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
- Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. - Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Lấy số chuyển kết quả cho lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở và công chức của Văn phòng làm việc tại Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 07 |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
- Công chức phòng TNKS-N được giao xử lý. - Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
17 ngày |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS-N |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS-N |
04 ngày làm việc |
Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: + Các nội dung liên quan đến hồ sơ và trình lãnh đạo Sở. + Trường hợp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và không đủ điều kiện để cấp phép. Lãnh đạo phòng chỉ đạo, chuyển lại cho công chức được giao xử lý, thẩm định hồ sơ hoàn thiện văn bản chuyển lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
01 ngày làm việc |
Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ/ Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Văn bản/Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ. - Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Lấy số chuyển kết quả cho lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở và công chức của Văn phòng làm việc tại Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 07 |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
- Công chức phòng TNKS-N được giao xử lý. - Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
08 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS- N |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý |
8,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh). |
Công chức phòng TNKS- N |
0,5 ngày |
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
12 ngày |
||
Bước 07.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT |
03 ngày |
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.3 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
01 ngày |
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
02 ngày |
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.5 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
Quyết định phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 |
Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 8 |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Quyết định phê duyệt hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
26 ngày |
15.1. Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS- N |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý |
21,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh). |
Công chức phòng TNKS- N |
01 ngày |
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
17 ngày |
||
Bước 07.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT |
05 ngày |
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.3 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
01 ngày |
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
02 ngày |
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.5 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
07 ngày |
Quyết định phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 |
Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 8 |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Quyết định phê duyệt hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
45 ngày |
15.2. Trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS- N |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý |
14,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh). |
Công chức phòng TNKS- N |
01 ngày |
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
17 ngày |
||
Bước 07.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT |
05 ngày |
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.3 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
01 ngày |
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
02 ngày |
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.5 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
07 ngày |
Quyết định phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 |
Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 8 |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Quyết định phê duyệt hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
38 ngày |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS- N |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý |
05 ngày |
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh). |
Công chức phòng TNKS- N |
0,5 ngày |
Tờ trình hoặc Văn bản/dự thảo quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 ngày |
||
Bước 07.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT |
02 ngày |
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.3 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
01 ngày |
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
02 ngày |
Dự thảo quyết định phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.5 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
Quyết định phê duyệt (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 |
Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 8 |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Quyết định phê duyệt hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
21 ngày |
Quy trình số 17. Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển. Mã số TTHC: 1.011516.H34
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS- N |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý |
2,5 ngày |
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
01 ngày |
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh). |
Công chức phòng TNKS- N |
01 ngày |
Văn bản/dự thảo Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
7,5 ngày |
||
Bước 07.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT |
01 ngày |
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/dự thảo Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.3 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày |
Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.5 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
Giấy xác nhận đăng ký (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 |
Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 8 |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Giấy xác nhận đăng ký/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Giấy xác nhận đăng ký hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
14 ngày |
I.3. Quy trình nội bộ thay thế
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS- N |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý |
21,5 ngày |
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh). |
Công chức phòng TNKS- N |
01 ngày |
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
17 ngày |
||
Bước 07.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT |
05 ngày |
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.3 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
02 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.5 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
07 ngày |
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 |
Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 8 |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
45 ngày |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS- N |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý |
14,5 ngày |
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh). |
Công chức phòng TNKS- N |
01 ngày |
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
17 ngày |
||
Bước 07.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT |
05 ngày |
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.3 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
02 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.5 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
07 ngày |
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 |
Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Giấy phép/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 8 |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
38 ngày |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS- N |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý |
07 ngày |
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh). |
Công chức phòng TNKS- N |
0,5 ngày |
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 ngày |
||
Bước 07.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT |
02 ngày |
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.3 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
02 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.5 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 |
Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Giấy phép/ Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 8 |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
23 ngày |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS- N |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý |
5,5 ngày |
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/ Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
01 ngày |
Dự thảo Tờ trình/Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh). |
Công chức phòng TNKS- N |
01 ngày |
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
7,5 ngày |
||
Bước 07.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT |
01 ngày |
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.3 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
01 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày |
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.5 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 |
Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Giấy phép/ Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 8 |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
17 ngày |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS- N |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý |
25,5 ngày |
Văn bản góp ý/Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ/ Dự thảo Tờ trình/Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình/Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Tờ trình/Dự thảo Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh). |
Công chức phòng TNKS- N |
01 ngày |
Tờ trình/Dự thảo Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
17 ngày |
||
Bước 07.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT |
05 ngày |
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.3 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
01 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
02 ngày |
Dự thảo Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.5 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
07 ngày |
Quyết định phê duyệt được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 |
Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 8 |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Quyết định phê duyệt/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Quyết định phê duyệt hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
49 ngày |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng TNKS- N |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Công chức xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức phòng TNKS- N được giao xử lý |
29,5 ngày |
Văn bản lấy ý kiến/Văn bản tổng hợp các ý kiến/Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ + Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra + Nếu không thống nhất thì có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên khoáng sản - Nước |
02 ngày |
Văn bản lấy ý kiến/Văn bản tổng hợp các ý kiến/Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Lãnh đạo Sở xem xét: - Nếu Lãnh đạo Sở không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Văn bản tổng hợp các ý kiến/Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Chuyên viên lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh). |
Công chức phòng TNKS- N |
01 ngày |
Văn bản tổng hợp các ý kiến/Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
20 ngày |
||
Bước 07.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.2 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng Nông nghiệp, TNMT |
05 ngày |
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án /Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.3 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp, TNMT |
01 ngày |
Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.4 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
02 ngày |
Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.5 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
10 ngày |
Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp các ý kiến góp ý được ký theo quy định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07.6 |
Lấy số chuyển kết quả về Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp các ý kiến góp ý được ký theo quy định/Phiếu trình (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 8 |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử, thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp các ý kiến góp ý được ký theo quy định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Văn bản của UBND tỉnh tổng hợp các ý kiến góp ý được ký theo quy định hoặc Thông báo (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
56 ngày |
B. Quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện
I. Quy trình nội bộ thay thế Quy trình số 01. Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất. Mã số TTHC: 1.001662.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
01 ngày |
Tờ khai/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng TNMT |
01 ngày |
Tờ khai/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Chuyên viên kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Chuyên viên Phòng TNMT |
06 ngày |
Tờ khai/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản nêu rõ lý do và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa, hoàn chỉnh hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ trình UBND cấp huyện (qua văn phòng UBND cấp huyện) |
Lãnh đạo Phòng TNMT |
01 ngày |
Tờ khai/Văn bản/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 05 |
Văn phòng UBND cấp huyện trình UBND cấp huyện. |
Văn phòng UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tờ khai/Văn bản/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
UBND cấp huyện xác nhận tờ khai |
UBND cấp huyện |
02 ngày |
Xác nhận Tờ khai |
Bước 07 |
Lấy dấu Văn bản (Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản nêu rõ lý do) chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên môn và Tổ chức, cá nhân |
Văn thư UBND cấp huyện |
01 ngày |
Tờ khai có xác nhận của UBND cấp huyện/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 08 |
Chuyển trả kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên Phòng TNMT /Văn thư đơn vị |
01 ngày |
Tờ khai có xác nhận của UBND cấp huyện/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Chuyên viên Phòng TNMT / Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Tờ khai có xác nhận của UBND cấp huyện/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (Kết quả giải quyết THCC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
||
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, chuyên viên phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 09 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Theo giấy hẹn |
Tờ khai có xác nhận của UBND cấp huyện (Kết quả giải quyết THCC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
14 ngày |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường - Đối với hồ sơ nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã phải chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
02 ngày |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng TNMT |
01 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Chuyên viên kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Chuyên viên Phòng TNMT |
30 ngày |
Văn bản lấy ý kiến/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 04 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản nêu rõ lý do và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa, hoàn chỉnh hồ sơ; Trường hợp hồ sơ hợp lệ trình UBND cấp huyện (qua văn phòng UBND cấp huyện) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
05 ngày |
Văn bản kết quả tổng hợp các ý kiến góp ý/Dự thảo Văn bản của UBND cấp huyện tổng hợp các ý kiến góp ý/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (nếu có). |
Tổ chức, cá nhân. |
Không tính vào thời gian TTHC |
||
Bước 05 |
Văn phòng UBND cấp huyện tham mưu, trình UBND cấp huyện. |
Văn phòng UBND cấp huyện |
01 ngày |
Dự thảo Văn bản của UBND cấp huyện tổng hợp các ý kiến góp ý/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
UBND cấp huyện ban hành văn bản |
UBND cấp huyện |
02 ngày |
Văn bản của UBND cấp huyện tổng hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 |
Chuyển trả kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyên viên phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
01 ngày |
Văn bản của UBND cấp huyện tổng hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Chuyên viên Phòng TNMT / Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Văn bản của UBND cấp huyện tổng hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
||
- Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, chuyên viên phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
||||
Bước 08 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Theo giấy hẹn |
Văn bản của UBND cấp huyện tổng hợp các ý kiến góp ý gửi cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án (Kết quả giải quyết THCC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
42 ngày |