Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 408/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/07/2024
Ngày có hiệu lực 12/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 408/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 12 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 205/TTr-STNMT ngày 08 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung các quy trình kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và:

- Sửa đổi các Quy trình số: 68, 69, 70 mục III, phần A tại Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

- Sửa đổi các Quy trình số: 01, 04, 05, 06, 07, 12, 13, 14; thay thế các Quy trình số: 03, 08, 09, 10, 11 tại mục I, phần A; thay thế các Quy trình số: 01, 02 khoản I mục B; bãi bỏ Quy trình số 02 mục I, phần A tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi; phê duyệt mới, sửa đổi, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum.

- Thay thế Quy trình số 1, mục I, phần A tại Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để báo cáo);
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông Kon Tum (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.
LTLH.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

QUY TRÌNH

NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

Quy trình nội bộ mới ban hành

1

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Sở Tài nguyên và Môi trường

2

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Sở Tài nguyên và Môi trường

3

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Sở Tài nguyên và Môi trường

4

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

5

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

6

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Sở Tài nguyên và Môi trường

II

Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung

 

7

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Sở Tài nguyên và Môi trường

8

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Sở Tài nguyên và Môi trường

9

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Sở Tài nguyên và Môi trường

10

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Sở Tài nguyên và Môi trường

11

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Sở Tài nguyên và Môi trường

12

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Sở Tài nguyên và Môi trường

13

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Sở Tài nguyên và Môi trường

14

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Sở Tài nguyên và Môi trường

15

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Sở Tài nguyên và Môi trường

16

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Sở Tài nguyên và Môi trường

17

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Sở Tài nguyên và Môi trường

III

Quy trình nội bộ thay thế

 

18

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024)

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Sở Tài nguyên và Môi trường

19

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Sở Tài nguyên và Môi trường

20

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Sở Tài nguyên và Môi trường

21

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Sở Tài nguyên và Môi trường

22

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Sở Tài nguyên và Môi trường

23

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Sở Tài nguyên và Môi trường

B. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện

[...]