Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Ninh

Số hiệu 815/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/07/2024
Ngày có hiệu lực 04/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Vương Quốc Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 815/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 04 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BẮC NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 199/TTr-STNMT ngày 26/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 25 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Ninh.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Đăng tải công khai nội dung quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh và hướng dẫn Trung tâm Hành chính công cấp huyện niêm yết, công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và đơn vị giải quyết TTHC theo quy định.

2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử và thực hiện tái cấu trúc quy trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo nội dung Quyết định.

Thời hạn chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Hành chính công tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh,
Cổng TTĐT, Chuyên viên NN-TNMT;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Tuấn

 

NỘI DUNG QUY TRÌNH TRONG GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Kèm theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. TTHC thực hiện tại cấp tỉnh

TT

Mã TTHC

Tên thủ TTHC

1

1.012500

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

2

1.012501

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

3

1.012502

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

4

1.012503

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

5

1.012504

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

6

1.012505

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

7

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

8

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới

3.000 m3/ngày đêm

9

1.004223

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

10

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới

3.000 m3/ngày đêm

11

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

12

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

13

1.004253

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

14

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

15

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

16

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

17

1.011516

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

18

1.004179

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024)

19

1.004167

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

20

1.011518

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

21

1.000824

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

22

2.001850

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lng bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện

23

1.001740

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là UBND cấp tỉnh)

II. TTHC thực hiện tại cấp huyện

TT

Mã TTHC

Tên thủ TTHC

1

1.001662

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

2

1.004167

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

[...]