Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 401/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 14/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Đào Quang Khải |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 401/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 14 tháng 9 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ -CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 1402/STNMT-QLĐĐ,ĐĐ&BĐ ngày 10/8/2022 và số 1547/STNMT-QLĐĐ,ĐĐ&BĐ ngày 09/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 107 dự án, diện tích 643,9ha vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố (Chi tiết có Biểu kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất bổ sung; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
Ghi chú |
||
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thành phố |
|||||
I |
Đất quốc phòng |
|
2,84 |
|
2,30 |
|
|
|
1 |
Thao trường bắn và đường vào thao trường bắn |
BCH quân sự tỉnh |
2,84 |
|
2,30 |
Đông Cứu |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đất khu công nghiệp |
|
312,15 |
260,85 |
|
|
|
|
2 |
Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh II |
Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh |
82,15 |
63,85 |
|
TT Chờ, Tam Giang, Yên Phụ, Hòa Tiến |
Yên Phong |
|
3 |
Khu công nghiệp Quế Võ II- giai đoạn 1 |
Công ty IDICO |
30,00 |
30,00 |
|
Ngọc Xá, Đào Viên |
Quế Võ |
|
4 |
Khu công nghiệp Yên Phong II-A |
Công ty cổ phần hạ tầng Western Pacific |
30,00 |
30,00 |
|
Tam Giang, Hòa Tiến |
Yên Phong |
|
5 |
Khu công nghiệp Thuận Thành 1 |
Tổng công ty Viglacera-CTCP |
40,00 |
37,00 |
|
Nghĩa Đạo, Trạm Lộ |
Thuận Thành |
|
6 |
Khu công nghiệp Thuận Thành III - Phân khu B |
Công ty CP đầu tư Trung Quý Bắc Ninh |
130,00 |
100,00 |
|
Gia Đông, Thanh Khương, Đại Đồng Thành, Song Hồ, Đình Tổ |
Thuận Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Đất cụm công nghiệp |
|
51,90 |
46,80 |
|
|
|
|
7 |
Cụm công nghiệp Vạn Ninh - Cao Đức |
Công ty CP ĐTXD kết cấu hạ tầng Nam Bắc Ninh |
44,40 |
40,00 |
|
Vạn Ninh; Cao Đức |
Gia Bình |
Đăng ký bổ sung NQ13 |
8 |
Cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ GĐ 2 (bổ sung) |
Công ty địa ốc Sông Hồng |
7,50 |
6,80 |
|
Đông Thọ, TT Chờ |
Yên Phong |
NQ13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
7,45 |
6,49 |
|
|
|
|
9 |
Khu thương mại dịch vụ |
Công ty cổ phần thương mại dịch vụ Ample sun |
0,50 |
|
|
Gia Đông |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
10 |
Khu chợ và dịch vụ thương mại |
Cty TNHH Khánh Sơn Bắc Ninh |
1,40 |
1,40 |
|
Song Giang |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
11 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
Công ty cổ phần DDTXD và thương mại tổng hợp Tiến Đạt |
4,59 |
4,13 |
|
Đông Tiến |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
12 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ (khách sạn, cửa hàng tiện lợi, nhà hàng, ăn uống, kiốt, chợ….) |
UBND huyện Quế Võ |
0,96 |
0,96 |
|
Bằng An |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
VII |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
2,00 |
1,90 |
|
|
|
|
13 |
Nhà máy nước |
Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP |
2,00 |
1,90 |
|
Hán Quảng, Chi Lăng |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
149,74 |
85,74 |
|
|
|
|
IX.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
1,60 |
1,25 |
|
|
|
|
14 |
Trung tâm văn hoá KP Ghem |
UBND phường Phù Chẩn |
0,30 |
0,30 |
|
Phù Chẩn |
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
15 |
Trung tâm văn hoá KP Sông |
UBND phường Phù Chẩn |
0,30 |
0,30 |
|
Phù Chẩn |
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
16 |
Trung tâm văn hoá KP Rích |
UBND phường Phù Chẩn |
0,30 |
|
|
Phù Chẩn |
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
17 |
NVH khu phố Vĩnh Kiều 3 (đồng Mã Nội) |
UBND phường Đồng Nguyên |
0,45 |
0,40 |
|
Đồng Nguyên |
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
18 |
Nhà văn hoá thôn Tiêu Sơn |
UBND phường Tương Giang |
0,25 |
0,25 |
|
Tương Giang |
Từ Sơn |
Đăng ký bổ sung NQ13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
9,88 |
9,58 |
|
|
|
|
19 |
Mở rộng Trạm y tế xã Yên Trung |
UBND xã Yên Trung |
0,08 |
0,08 |
|
Yên Trung |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
20 |
Bệnh viện đa khoa quốc tế |
Công ty CP bệnh viện quốc tế Việt Mỹ |
9,80 |
9,50 |
|
Lạc Vệ, Tân Chi |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
1,25 |
1,25 |
|
|
|
|
21 |
Trường mầm non thị trấn Lim 2 |
UBND thị trấn Lim |
0,85 |
0,85 |
|
Thị trấn Lim |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
22 |
Mở rộng Trường THCS |
UBND xã Bồng Lai |
0,40 |
0,40 |
|
Bồng Lai |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
23 |
Sân thể thao khu phố Dương Lôi |
UBND phường Tân Hồng |
0,50 |
0,50 |
|
Tân Hồng |
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.5 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.6 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.7 |
Đất giao thông |
|
99,92 |
64,06 |
|
|
|
|
24 |
Đường giao thông xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) |
UBND xã Lạc Vệ |
9,00 |
8,95 |
|
Lạc Vệ |
Tiên Du |
NQ 13 |
25 |
Đầu tư xây dựng ĐT.285B (đoạn từ ĐT.295 xã Đông Tiến đến QL.3 mới, huyện Yên Phong) và nút giao hoàn chỉnh ĐT.285B với QL.3 |
Sở Giao thông vận tải |
28,50 |
17,90 |
|
Đông Tiến, Tam Giang |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
26 |
ĐT 287 đoạn từ xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong đến phường Đồng Nguyên, TP Từ Sơn |
Sở Giao thông vận tải |
4,32 |
3,66 |
|
Tam Sơn, Đồng Nguyên (3,82ha), Phú Lâm (0,5ha) |
Tiên Du, Yên Phong |
Đăng ký bổ sung |
27 |
ĐTXD đường Hoàng Quốc Việt |
Sở Giao thông vận tải |
1,08 |
0,63 |
|
Đồng Nguyên |
Từ Sơn |
Đăng ký bổ sung |
28 |
ĐT 287 đoạn từ xã Hoàn Sơn đến nút giao đường dẫn phía Bắc Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (lý trình Km5+00 - Km8+650) |
Sở Giao thông vận tải |
9,17 |
1,05 |
|
Hoàn Sơn, Phật Tích, Tri Phương |
Tiên Du |
Đăng ký bổ sung |
29 |
Cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương |
Sở Giao thông vận tải |
8,66 |
1,05 |
|
An Thịnh, Trung Kênh |
Lương Tài |
Đăng ký bổ sung |
30 |
Vườn hoa cây xanh kết hợp điểm đỗ xe tĩnh khu Triều Thôn |
UBND phường Nam Sơn |
0,40 |
0,40 |
|
Nam Sơn |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
31 |
Khu cây xanh, thể thao và điểm đỗ xe tĩnh khu Môn Tự |
UBND phường Nam Sơn |
0,50 |
0,50 |
|
Nam Sơn |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
32 |
Đường trục phường Nam Sơn đoạn từ đường Đàm Văn Tiết đến UBND phường Nam Sơn |
UBND phường Nam Sơn |
0,50 |
0,10 |
|
Nam Sơn |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
33 |
Mở rộng Nhà văn hóa và bãi đỗ xe tĩnh khu Triều Thôn |
UBND phường Nam Sơn |
0,32 |
0,32 |
|
Nam Sơn |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
34 |
Đường từ TL 287 đi thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1) |
Ban QLDA huyện |
0,83 |
0,01 |
|
Lạc Vệ |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
35 |
ĐTXD đường nối từ đê tả Đuống (tại xã Minh Đạo) đi TL.287, huyện Tiên Du |
Ban QLDA huyện |
0,32 |
0,32 |
|
Minh Đạo, Việt Đoàn |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
36 |
Đầu tư xây dựng đường ĐT1 kéo dài (đoạn từ TL276 đến đường Nội Duệ - Tri Phương), huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn 1) |
Ban QLDA huyện |
9,05 |
8,85 |
|
Liên Bão |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
37 |
Đường ĐT1 - Khu đô thị mới huyện Tiên Du (giai đoạn 2) |
Ban QLDA huyện |
2,08 |
1,96 |
|
Liên Bão |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
38 |
Dự án: ĐTXD đường ĐT.277, đoạn từ QL.38 đến TL.276 |
Ban QLDA huyện |
0,24 |
0,24 |
|
Tân Chi |
Tiên Du |
Đăng ký bổ sung |
39 |
Đường trục chính nội đồng xã Phật Tích |
UBND xã Phật Tích |
0,85 |
0,85 |
|
Phật Tích |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
40 |
Đường giao thông nông thôn thôn An Quang |
UBND xã Lãng Ngâm |
0,20 |
0,20 |
|
Lãng Ngâm |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
41 |
Tuyến đường phía Bắc đô thị Nhân Thắng và các tuyến nhánh |
Ban Quản lý các dự án huyện |
5,00 |
5,00 |
|
Nhân Thắng |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
42 |
Vòng xuyến chân cột điện VT89 (thuộc Dự án đầu từ xây dựng đường từ đền Đô đến đường vành đai 3 và QL1A cũ (TL295B) TX Từ Sơn) |
Ban quản lý các DA TP Từ Sơn |
0,20 |
0,07 |
|
Đình Bảng |
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
43 |
Đường giao thông khu phố Nội Trì. Đại Đình, Tân Hồng |
UBND phường Tân Hồng |
1,50 |
1,50 |
|
Tân Hồng |
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
44 |
Xây dựng các tuyến đường giao thông thuộc khu phố Cẩm Giang |
UBND phường Đồng Nguyên |
0,50 |
0,50 |
|
Đồng Nguyên |
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
45 |
Bãi đỗ xe khu phố Phù Lộc |
UBND phường Phù Chẩn |
0,50 |
0,50 |
|
Phù Chẩn |
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
46 |
Đường giao thông xã Phượng Mao từ ĐT.279 đi Khu công nghiệp Quế Võ 1 (mặt kênh Nam đi khu công nghiệp) - giai đoạn 2 |
BQLDA huyện Quế Võ |
3,20 |
0,30 |
|
Phượng Mao |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
47 |
Đầu tư xây dựng đường trục huyện Quế Võ đoạn nối ĐT.285 với 285B đi thành phố Bắc Ninh |
BQLDA huyện Quế Võ |
9,00 |
7,00 |
|
Phương Liễu |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
48 |
Đường nối UBND xã Châu Phong mới (đoạn từ thôn Thất Gian đi UBND xã), huyện Quế Võ |
BQLDA huyện Quế Võ |
3,00 |
2,00 |
|
Châu Phong |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
49 |
Công trình đường trục xã Phù Lãng (đoạn từ chợ Lãng cũ đi Bến Phà) |
BQLDA huyện Quế Võ |
1,00 |
0,20 |
|
Phù Lãng |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
IX.8 |
Đất thủy lợi |
|
35,30 |
8,01 |
|
|
|
|
50 |
Xử lý sạt lở bờ bãi sông đoạn từ K4+200 - K6+900 đê hữu Thái Bình, huyện Lương Tài |
Chi cục thủy lợi - Sở NN&PTNT |
3,50 |
|
|
Trung Kênh, Lai Hạ, Minh Tân |
Lương Tài |
Đăng ký mới |
51 |
Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ Cầu Trằm đến điều tiết Chì) |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
14,50 |
|
|
Lạc Vệ, Tân Chi |
Tiên Du |
Đăng ký bổ sung |
52 |
Hoàn trả kênh mương nội đồng khu đấu giá quyền sử dụng đất thôn Lê Lợi |
UBND xã Nhân Thắng |
0,19 |
0,19 |
|
Nhân Thắng |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
53 |
Xử lý sạt lở bờ, bãi sông đoạn K38+200-K39+200 đê Hữu Đuống, huyện Gia Bình |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT |
3,00 |
|
|
Lãng Ngâm |
Gia Bình |
Đăng ký bổ sung NQ13 |
54 |
Nâng cấp tuyến đê Hữu Đuống |
Sở Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh |
0,26 |
0,13 |
|
Vạn Ninh |
Gia Bình |
Đăng ký bổ sung |
55 |
Kè Việt Thống đoạn từ K64+900 đến K66+499 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT |
3,45 |
1,60 |
|
Việt Thống |
Quế Võ |
Đăng ký bổ sung NQ13 |
56 |
Công trình hệ thống tiêu thoát nước trên địa bàn huyện Quế Võ |
Ban Quản lý dự án huyện Quế võ |
1,30 |
1,20 |
|
Phố Mới, Việt Hùng |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
57 |
Tuyến kênh mới từ cống thôn Lạc Nhuế đến bể hút trạm bơm Vạn An |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
4,10 |
3,69 |
|
Thụy Hòa, Đông Phong |
Yên Phong |
Đăng ký bổ sung NQ13 |
58 |
Cải tạo tuyến kênh Cầu Tây - Đại Chu |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
5,00 |
1,20 |
|
Long Châu |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.9 |
Đất công trình năng lượng |
|
1,29 |
1,09 |
|
|
|
|
59 |
Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối khu vực |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,05 |
0,03 |
|
Nam Sơn, Hạp Lĩnh, Võ Cường, Đại Phúc, Kinh Bắc, Vũ Ninh |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
60 |
Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối khu vực |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,06 |
0,04 |
|
Đình Bảng, Tam Sơn, Phù Khê, Hương Mạc |
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
61 |
Đầu tư cải tạo, nâng cấp để giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải năm 2023 khu vực |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,06 |
0,03 |
|
Phù Khê, Đồng Nguyên, Trang Hạ, Đình Bảng, Phù Chẩn, Tam Sơn |
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
62 |
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Bắc Ninh, thuộc dự án Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối 2 vay vốn Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,20 |
0,20 |
|
Các xã |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
63 |
Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối khu vực phía Đông huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh năm 2023 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,08 |
0,05 |
|
Tri Phương, Đại Đồng, Hoàn Sơn, Cảnh Hưng, Việt Đoàn, Lạc Vệ |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
64 |
Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối khu vực phía Bắc huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh năm 2023 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,07 |
0,05 |
|
Đại Đồng, Tân Chi, Phú Lâm, Hoàn Sơn, Việt Đoàn, Liên Bão, Minh Đạo, Phú Lâm, Cảnh Hưng |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
65 |
Cải tạo nâng cấp các đường dây trung thế để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng và kết nối mạch vòng khu vực huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh năm 2023 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,08 |
0,04 |
|
Lim, Nội Duệ, Phú Lâm |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
66 |
Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các trạm biến áp phân phối khu vực phía Nam huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh năm 2023 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,08 |
0,06 |
|
Việt Hùng, Phương Liễu, Cách Bi, Việt Thống |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
67 |
Cải tạo, nâng cấp giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các trạm biến áp phân phối khu vực phía Bắc huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh năm 2023 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,07 |
0,05 |
|
Đức Long, Chi Lăng, Yên Giả, Phượng Mao, Phương Liễu |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
68 |
Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối khu vực phía Đông huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh năm 2023 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,05 |
0,05 |
|
Xuân Lai, Đại Lai, Giang Sơn, Cao Đức, Bình Dương |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
69 |
Cải tạo lưới điện trung thế lộ 375 E27.2, 475 E27.4, 479 E27.4, 481 E27.4 khu vực huyện Gia Bình, Lương tài để đảm bảo ổn định cung cấp điện năm 2023 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,06 |
0,06 |
|
TT Đại Bái |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
70 |
Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối khu vực phía Nam huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh năm 2023 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,04 |
0,04 |
|
Phú Hòa, Minh Tân, Bình Định, Quảng Phú, Trung Chính |
Lương Tài |
Đăng ký mới |
71 |
Cải tạo lưới điện trung thế lộ 375 E27.2, 475 E27.4, 479 E27.4, 481 E27.4 khu vực huyện Gia Bình, Lương tài để đảm bảo ổn định cung cấp điện năm 2023 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,07 |
0,07 |
|
Thứa, Phú Hoà, Quảng Phú |
Lương Tài |
Đăng ký mới |
72 |
Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Thuận Thành 6 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,10 |
0,10 |
|
Đình Tổ, Trí Quả |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
73 |
Cải tạo, nâng cấp, giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA phân phối phía Bắc khu vực huyện Thuận Thành năm 2023 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,07 |
0,07 |
|
Xuân Lâm, Ninh Xá, Nghĩa Đạo, Hoài Thượng, Đình Tổ, Song Liễu, Nguyệt Đức, Ngũ Thái |
Thuận Thành |
Đăng ký mới |
74 |
Đầu tư cải tạo, nâng cấp để giảm tổn thất điện năng và đáp ứng nhu cầu phát triển phụ tải các TBA khu vực phía Bắc huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh năm 2023 |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,05 |
0,05 |
|
Chờ, Văn Môn, Yên Phụ, Hòa Tiến, Tam Giang |
Yên Phong |
Đăng ký mới |
75 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường điện phục vụ truyền tải điện công ty cổ phần Năng lượng Thăng Long |
Công ty Cổ phần năng lượng Thăng Long |
0,10 |
0,10 |
|
Châu Phong, Ngọc Xá; Phù Lãng |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.11 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Đất ở tại nông thôn |
|
88,18 |
86,38 |
|
|
|
|
76 |
Khu nhà ở số 6 tại thôn Hương Vân để tạo vốn thanh toán cho nhà đầu tư dự án ĐTXD trường THCS, đường giao thông xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) |
Ban quản lý các DAXD Tiên Du |
6,32 |
6,32 |
|
Lạc Vệ |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
77 |
Khu nhà ở số 7 tại thôn Hương Vân để tạo vốn thanh toán cho nhà đầu tư dự án ĐTXD trường THCS, đường giao thông xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) |
Ban quản lý các DAXD Tiên Du |
5,35 |
5,35 |
|
Lạc Vệ |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
78 |
Khu nhà ở phục vụ tái định cư GPMB |
UBND xã Lạc Vệ |
0,60 |
0,60 |
|
Lạc Vệ |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
79 |
Khu đất ở đấu giá thôn Nghĩa Chỉ (Khu Quan Quýt) |
UBND xã Minh Đạo |
3,40 |
3,40 |
|
Minh Đạo |
Tiên Du |
NQ 13 |
80 |
Khu đất ở đấu giá thôn Tử Nê |
UBND xã Minh Đạo |
0,30 |
0,30 |
|
Minh Đạo |
Tiên Du |
Đăng ký bổ sung |
81 |
Cải tạo mở rộng ao hồ, tạo cảnh quan và quỹ đất xây dựng công trình công cộng, đất ở nông thôn và quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất xã Tân Chi, huyện Tiên Du;Hạng mục: khu ruộng cổng hồ thôn Chi Hồ |
Ban quản lý các DAXD Tiên Du |
0,40 |
0,40 |
|
Tân Chi |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
82 |
Đất DCDV thôn Chi Hồ - Chi Đống |
UBND xã Tân Chi |
6,20 |
6,20 |
|
Tân Chi |
Tiên Du |
Đăng ký bổ sung NQ13 |
83 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại các thôn Ngọc Tỉnh, Môn Quang |
UBND xã Lãng Ngâm |
9,10 |
9,10 |
|
Lãng Ngâm |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
84 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Nhân Hữu |
UBND xã Nhân Thắng |
7,70 |
7,70 |
|
Nhân Thắng |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
85 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Lê Lợi |
UBND xã Nhân Thắng |
4,50 |
4,50 |
|
Nhân Thắng |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
86 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn, đất ao trong khu dân cư của các hộ gia đình cá nhân sang đất ở |
UBND huyện Gia Bình |
1,00 |
|
|
huyện Gia Bình |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
87 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND huyện Gia Bình |
3,30 |
3,30 |
|
Đại Bái |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
88 |
Đầu tư xây dựng Khu nhà ở |
UBND huyện Quế Võ |
2,70 |
2,70 |
|
Đại Xuân |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
89 |
Dân cư dịch vụ thôn Hữu Bằng (Khu số 1) |
UBND xã Ngọc Xá |
8,80 |
8,70 |
|
Ngọc Xá |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
90 |
Dân cư dịch vụ thôn Hữu Bằng (Khu số 2) |
UBND xã Ngọc Xá |
7,80 |
7,60 |
|
Ngọc Xá |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
91 |
Dân cư dịch vụ thôn Hữu Bằng (Khu số 3) |
UBND xã Ngọc Xá |
3,10 |
3,00 |
|
Ngọc Xá |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
92 |
Dân cư dịch vụ thôn Hữu Bằng (Khu số 4) |
UBND xã Ngọc Xá |
4,20 |
4,10 |
|
Ngọc Xá |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
93 |
Dân cư dịch vụ thôn Long Khê |
UBND xã Ngọc Xá |
7,30 |
7,10 |
|
Ngọc Xá |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
94 |
Dân cư dịch vụ và đấu giá QSD đất tại thôn Cựu Tự |
UBND xã Ngọc Xá |
6,10 |
6,00 |
|
Ngọc Xá |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
Đất ở tại đô thị |
|
5,51 |
4,13 |
|
|
|
|
95 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Song Quỳnh |
UBND huyện Gia Bình |
3,50 |
3,50 |
|
TT Gia Bình |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
96 |
Đấu giá QSD Đ tạo vốn xây dựng CSHT phường Hương Mạc |
UBND phường Hương Mạc |
1,00 |
0,63 |
|
Hương Mạc |
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
97 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong khu dân cư sang đất ở |
Các hộ gia đình, cá nhân |
0,10 |
|
|
TP Từ Sơn |
Từ Sơn |
Đăng ký mới |
98 |
Dân cư dịch vụ phường Đồng Kỵ |
BQL các dự án xây dựng TP Từ Sơn |
0,91 |
|
|
Đồng Kỵ |
Từ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
1,18 |
1,18 |
|
|
|
|
99 |
Trung tâm hành chính huyện |
UBND huyện Tiên Du |
0,17 |
0,17 |
|
TT Lim |
Tiên Du |
Đăng ký bổ sung NQ13 |
100 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Song Giang |
UBND xã Song Giang |
0,55 |
0,55 |
|
Song Giang |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
101 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Lương Tài |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh BN |
0,46 |
0,46 |
|
TT Thứa, Tân Lãng |
Lương Tài |
NQ 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVI |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVII |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVIII |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
102 |
Chùa Chu Mẫu |
UBND phường Vân Dương |
0,30 |
0,30 |
|
Vân Dương |
Bắc Ninh |
NQ 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIX |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
10,00 |
10,00 |
|
|
|
|
103 |
Đầu tư xây dựng khu Nghĩa trang cát táng tập trung (bổ sung) |
Công ty cổ phần tâm linh Bảo Lạc |
10,00 |
10,00 |
|
Long Châu |
Yên Phong |
NQ13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XX |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXI |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXII |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
12,60 |
11,30 |
|
|
|
|
104 |
Khu cây xanh |
UBND phường Nam Sơn |
0,70 |
0,70 |
|
Nam Sơn |
Bắc Ninh |
Đăng ký mới |
105 |
Công viên cây xanh, vui chơi giải trí trung tâm đô thị Quế Võ |
BQLDA huyện Quế Võ |
3,70 |
3,50 |
|
Phố Mới |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
106 |
Trung tâm văn hoá, thể thao huyện Quế Võ (GĐ2) |
BQLDA huyện Quế Võ |
4,90 |
3,80 |
|
Việt Hùng, Phố Mới |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
107 |
Khu trung tâm thể dục thể thao, vui chơi giải trí |
UBND xã Phượng Mao |
3,30 |
3,30 |
|
Phương Mao |
Quế Võ |
Đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVIII |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXIV |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXV |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXVI |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XXVII |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 107 công trình, dự án |
|
643,85 |
515,06 |
2,30 |
|
|
|