Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 401/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 14/03/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Phạm Đình Cự |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 401/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 14 tháng 3 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Công văn số 1700/UBND-KT ngày 07/6/2013 của UBND Tỉnh về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp Tỉnh trên địa bàn cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Đông Hòa (tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 28/02/2014), đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 05/3/2014),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đông Hòa với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
|||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
Cấp trên phân bổ
|
Địa phương xác
định |
Diện tích |
Cơ cấu |
||
A |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
26.828,46 |
100 |
26.828,46 |
100 |
26.828,46 |
100,00 |
26.828,46 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
20.327,84 |
75,77 |
16.714,33 |
62,30 |
18.119,84 |
0,00 |
18.119,84 |
67,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
5.083,01 |
18,95 |
4.430,43 |
16,51 |
4.444,86 |
3,27 |
4.448,13 |
16,58 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
3.595,02 |
13,40 |
3.403,32 |
12,69 |
3.582,76 |
6,77 |
3.589,53 |
13,38 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
326,82 |
1,22 |
202,15 |
0,75 |
147,13 |
59,44 |
206,57 |
0,77 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
1.753,64 |
6,54 |
1.159,21 |
4,32 |
2.677,24 |
0,00 |
2.677,24 |
9,98 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
7.675,30 |
28,61 |
4.402,46 |
16,41 |
5.974,48 |
0,00 |
5.974,48 |
22,27 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
2.893,39 |
10,78 |
5.058,37 |
18,85 |
2.180,66 |
216,20 |
2.396,86 |
8,93 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.145,06 |
4,27 |
757,84 |
2,82 |
982,69 |
34,67 |
1.017,36 |
3,79 |
1.7 |
Đất nông nghiệp còn lại |
1.450,62 |
5,41 |
703,87 |
2,62 |
1.712,77 |
-313,57 |
1.399,20 |
5,22 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.067,57 |
15,16 |
9.366,47 |
34,91 |
7.324,80 |
576,38 |
7.901,18 |
29,45 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
21,24 |
0,08 |
275 |
1,03 |
23,58 |
4,48 |
28,06 |
0,10 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
556,07 |
2,07 |
2.631,02 |
9,81 |
1.496,06 |
0,00 |
1.496,06 |
5,58 |
2.3 |
Đất an ninh |
1,85 |
0,01 |
2,7 |
0,01 |
5,10 |
0,00 |
5,10 |
0,02 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
259,45 |
0,97 |
2.085,12 |
7,77 |
2.219,45 |
-24,62 |
2.194,83 |
8,18 |
|
Đất khu công nghiệp |
259,45 |
0,97 |
2.008,62 |
7,49 |
2.179,45 |
-34,62 |
2.144,83 |
7,99 |
|
Đất cụm công nghiệp |
|
|
76,50 |
0,29 |
40,00 |
10,00 |
50,00 |
0,19 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
0,00 |
0,00 |
160,87 |
0,60 |
|
|
0,00 |
0,00 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
0,00 |
0,00 |
3,09 |
0,01 |
0,00 |
1,69 |
1,69 |
0,01 |
2.7 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
0,00 |
0,00 |
54 |
0,20 |
20,00 |
-4,00 |
16,00 |
0,06 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
7,22 |
0,03 |
6,93 |
0,03 |
7,22 |
0,00 |
7,22 |
0,03 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
276,10 |
1,03 |
287,96 |
1,07 |
275,11 |
-3,57 |
271,54 |
1,01 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.155,47 |
4,31 |
1.775,99 |
6,62 |
1.479,64 |
248,24 |
1.727,88 |
6,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
2,93 |
0,01 |
32,36 |
0,12 |
12,80 |
17,12 |
29,92 |
0,11 |
|
Đất cơ sở y tế |
3,17 |
0,01 |
5,92 |
0,02 |
9,07 |
0,39 |
9,46 |
0,04 |
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo |
47,49 |
0,18 |
76,31 |
0,28 |
64,01 |
17,15 |
81,16 |
0,30 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1,19 |
0,00 |
29,04 |
0,11 |
18,51 |
0,95 |
19,46 |
0,07 |
2.11 |
Đất ở đô thị |
0,00 |
|
96,5 |
0,36 |
264,00 |
126,76 |
390,76 |
1,46 |
2.12 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
1.718,99 |
6,41 |
1.579,64 |
5,89 |
1.534,64 |
- |
1.354,46 |
5,05 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.433,05 |
9,07 |
747,66 |
2,79 |
1.383,82 |
-576,38 |
807,44 |
3,01 |
|
- Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
5.671,42 |
|
1.022,40 |
603,21 |
1.625,61 |
6,06 |
B |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
5.768,00 |
21,50 |
5.768,00 |
21,50 |
5.768,00 |
- |
5.768,00 |
21,50 |
C |
Đất khu du lịch |
40,00 |
0,15 |
|
|
70,00 |
60,00 |
130,00 |
0,48 |
D |
Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát) |
- |
- |
887,16 |
3,31 |
5.336,77 |
- |
5.336,77 |
19,89 |
Đ |
Đất khu dân cư nông thôn (chỉ tiêu quan sát) |
3.301,90 |
12,31 |
2.915,07 |
10,87 |
- |
- |
1.906,01 |
7,10 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu 2011-2015 |
Kỳ cuối 2016-2020 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
3.206,70 |
2.558,54 |
1.100,16 |
1.458,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
602,41 |
694,45 |
86,42 |
608,03 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
393,05 |
271,04 |
64,16 |
206,88 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
84,18 |
120,25 |
85,61 |
34,64 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
789,26 |
472,20 |
409,58 |
62,62 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
1.464,94 |
196,14 |
186,14 |
10,00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
657,53 |
174,43 |
140,93 |
33,50 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
520,91 |
169,88 |
73,50 |
96,38 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Quy hoạch đến năm 2015 đã được duyệt |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu 2011-2015 |
Kỳ cuối 2016-2020 |
||||
A |
TỔNG DIỆN TÍCH (A = 1+2) |
5.671,42 |
1.625,61 |
1.035,50 |
590,11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
5.065,50 |
334,33 |
8,79 |
325,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất rừng phòng hộ |
347,50 |
15,00 |
- |
15,00 |
1.2 |
Đất rừng đặc dụng |
200,00 |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
4.513,00 |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
8,79 |
8,79 |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp còn lại |
5,00 |
310,54 |
- |
310,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
605,92 |
1.291,28 |
1.026,71 |
264,57 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
0,90 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất quốc phòng |
154,12 |
785,00 |
785,00 |
- |
2.3 |
Đất an ninh |
- |
0,50 |
0,50 |
- |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
0,50 |
250,43 |
139,42 |
111,01 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
26,30 |
22,27 |
0,00 |
22,27 |
2.6 |
Đất sản xuất VLXD gốm sứ |
23,00 |
41,70 |
11,70 |
30,00 |
2.7 |
Đất hoạt động khoáng sản |
21,80 |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
5,00 |
27,41 |
20,41 |
7,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
340,70 |
156,47 |
65,68 |
90,79 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
16,60 |
7,50 |
4,00 |
3,50 |
B |
Đất đô thị |
- |
233,04 |
10,55 |
222,49 |
C |
Đất khu du lịch |
- |
20,00 |
- |
20,00 |
D |
Đất khu dân cư nông thôn |
- |
4,79 |
4,79 |
- |
|
Trong đó đất ở nông thôn |
- |
4,00 |
4,00 |
- |
Vị trí các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Đông Hòa xác lập ngày 27/02/2014. Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Đông Hòa.
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đông Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 (thống kê) |
Năm 2012 (thống kê) |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
A |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (A = 1+2+3) |
26.828,46 |
26.828,46 |
26.828,46 |
26.828,46 |
26.828,46 |
26.828,46 |
1 |
Đất nông nghiệp |
20.327,84 |
20.115,34 |
20.090,27 |
19.903,87 |
19.752,10 |
19.236,47 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
5.083,01 |
5.081,99 |
5.134,94 |
5.133,86 |
5.102,34 |
5.056,16 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
3.595,02 |
3.594,00 |
3.589,21 |
3.588,13 |
3.562,31 |
3.526,38 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
326,82 |
313,82 |
308,94 |
289,11 |
258,33 |
241,21 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
1.753,64 |
1.717,57 |
1.698,67 |
1.605,08 |
1.582,36 |
2.457,12 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
7.675,30 |
7.527,16 |
7.527,16 |
7.527,16 |
7.524,16 |
6.693,60 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
2.893,39 |
2.893,39 |
2.893,39 |
2.879,39 |
2.878,39 |
2.430,36 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.145,06 |
1.145,06 |
1.158,45 |
1.112,05 |
1.089,05 |
1.084,95 |
1.7 |
Đất nông nghiệp còn lại |
1.450,62 |
1.436,35 |
1.368,72 |
1.357,22 |
1.317,47 |
1.273,07 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.067,57 |
4.298,01 |
4.331,97 |
4.633,12 |
4.853,36 |
6.194,44 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
21,24 |
21,24 |
21,36 |
21,36 |
24,66 |
27,61 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
556,07 |
556,07 |
556,07 |
556,07 |
557,64 |
1.496,06 |
2.3 |
Đất an ninh |
1,85 |
1,85 |
1,85 |
1,85 |
1,85 |
4,85 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
259,45 |
259,45 |
257,62 |
615,99 |
837,83 |
1.048,83 |
|
Đất khu công nghiệp |
259,45 |
259,45 |
257,62 |
615,99 |
837,83 |
1.048,83 |
|
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
45,18 |
223,06 |
223,25 |
47,17 |
47,17 |
87,27 |
2.6 |
Đất sản xuất VLXD gốm sứ |
9,19 |
9,19 |
9,19 |
9,19 |
9,19 |
20,89 |
2.7 |
Đất di tích danh thắng |
- |
- |
- |
- |
- |
1,69 |
2.8 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
- |
- |
- |
14,00 |
14,00 |
14,00 |
2.9 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
7,22 |
7,22 |
7,22 |
7,22 |
7,22 |
7,22 |
2.10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
276,10 |
275,79 |
275,72 |
275,72 |
265,70 |
291,40 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
16,81 |
16,81 |
16,81 |
16,81 |
16,81 |
16,74 |
2.12 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.155,47 |
1.163,11 |
1.177,23 |
1.289,59 |
1.338,17 |
1.439,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
2,93 |
2,93 |
2,93 |
2,93 |
9,31 |
20,37 |
|
Đất cơ sở y tế |
3,17 |
3,17 |
3,17 |
3,25 |
6,55 |
6,55 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
47,49 |
47,49 |
47,49 |
48,37 |
50,51 |
53,01 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1,19 |
1,19 |
1,19 |
1,19 |
1,19 |
14,65 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
- |
- |
- |
216,54 |
229,99 |
243,38 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
1.718,99 |
1.764,22 |
1.785,65 |
1.561,61 |
1.503,13 |
1.494,98 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2.433,05 |
2.415,11 |
2.406,22 |
2.291,47 |
2.223,00 |
1.397,55 |
|
- Diện tích đưa vào sử dụng |
- |
17,94 |
8,89 |
114,75 |
68,47 |
825,45 |
B |
Đất đô thị |
- |
- |
- |
2.236,77 |
2.236,77 |
2.236,77 |
C |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
5.768,00 |
5.768,00 |
5.768,00 |
5.768,00 |
5.768,00 |
5.768,00 |
D |
Đất khu du lịch |
40,00 |
40,00 |
40,00 |
40,00 |
40,00 |
70,00 |
E |
Đất khu dân cư nông thôn |
3.301,90 |
3.288,65 |
3.288,65 |
2.568,59 |
2.568,59 |
2.568,59 |
|
Trong đó đất ở nông thôn |
862,69 |
911,91 |
934,05 |
720,01 |
691,53 |
683,38 |
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 (thống kê) |
Năm 2012 (thống kê) |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
1.100,16 |
37,81 |
208,55 |
186,40 |
151,77 |
515,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
86,42 |
1,14 |
6,50 |
1,08 |
31,52 |
46,18 |
|
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước |
38,48 |
1,14 |
0,19 |
1,08 |
25,82 |
10,25 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
85,61 |
12,94 |
4,94 |
19,83 |
30,78 |
17,12 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
409,58 |
6,91 |
43,46 |
93,59 |
22,72 |
242,90 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
186,14 |
- |
148,14 |
0,00 |
3,00 |
35,00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
140,93 |
- |
- |
14,00 |
1,00 |
125,93 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
73,50 |
- |
- |
46,40 |
23,00 |
4,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |