Quyết định 3870/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Cao su do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 3870/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 19/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Văn Tùng |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3870/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/08/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 14 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. |
TCVN
1592:2018 |
Cao su - Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý |
2. |
TCVN
1597-1:2018 |
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo -- Xác định độ bền xé rách - Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm |
3. |
TCVN
1597-2:2018 |
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bền xé rách - Phần 2: Mẫu thử nhỏ (Delft) |
4. |
TCVN
4867:2018 |
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bám dính với nền cứng - Phương pháp kéo bóc 90° |
5. |
TCVN
10524:2018 |
Ống mềm và hệ ống cao su dùng trong hệ thống làm mát động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật |
6. |
TCVN
10525-1:2018 |
Ống mềm cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy - Phần 1: Ống bán cứng dùng cho hệ thống chữa cháy cố định |
7. |
TCVN
10525-2:2018 |
Ống mềm cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy - Phần 2: Ống bán cứng (và cụm ống) dùng cho máy bơm và phương tiện chữa cháy |
8. |
TCVN
10526:2018 |
Ống mềm và cụm ống cao su để hút và xả nước - Yêu cầu kỹ thuật |
9. |
TCVN
10527:2018 |
Cao su thiên nhiên (NR) - Quy trình đánh giá |
10. |
TCVN
12419:2018 |
Cao su lưu hóa - Vật liệu chèn khe định hình dùng cho mặt đường bê tông xi măng - Yêu cầu kỹ thuật |
11. |
TCVN
12420:2018 |
Ống mềm cao su gia cường sợi dệt dùng cho không khí nén - Yêu cầu kỹ thuật |
12. |
TCVN
12421:2018 |
Ống mềm và cụm ống cao su hoặc chất dẻo - Thử nghiệm xung áp - thủy lực không uốn |
13. |
TCVN
12422:2018 |
Ống mềm và cụm ống cao su và chất dẻo - Hướng dẫn lựa chọn, lưu kho, sử dụng và bảo trì |
14. |
TCVN
12423:2018 |
Ống mềm và hệ ống cao su dùng cho hệ thống không khí và chân không của động cơ đốt trong - Yêu cầu kỹ thuật |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |