Quyết định 385/QĐ-BTP năm 2021 công khai tình hình quản lý, xử lý và sử dụng tài sản công năm 2020 của Bộ Tư pháp
Số hiệu | 385/QĐ-BTP |
Ngày ban hành | 17/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 17/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tư pháp |
Người ký | Phan Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 385/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, XỬ LÝ VÀ SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG NĂM 2020 CỦA BỘ TƯ PHÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch-Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai tình hình quản lý, xử lý và sử dụng tài sản công năm 2020 của Bộ Tư pháp theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH KHAI THÁC NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH TỪ TÀI SẢN CÔNG NĂM 2020
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m 2;
Nguyên giá/Giá trị còn lại là: Nghìn đồng.
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-BTP ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
STT |
Tài sản |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
|||||||||
Số lượng/ diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số tiền thu được từ việc kinh doanh trong năm |
Số lượng/ diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số tiền thu được từ việc kinh doanh trong năm |
Số lượng/ diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số tiền thu được từ việc kinh doanh trong năm |
||
1 |
Trường ĐH Luật Hà Nội |
|
|
|
|
4.912 |
|
|
369.424 |
|
|
|
|
|
Phân hiệu tại tỉnh Đăk Lăk |
|
|
|
|
4.912 |
|
|
369.424 |
|
|
|
|
|
Phòng làm việc thuộc nhà Hành chính thư viện |
|
|
|
|
116 |
|
|
7.370 |
|
|
|
|
|
Khối nhà G2 (4 tầng) và tầng 1 của khối nhà G3 |
|
|
|
|
1.094 |
|
|
113.300 |
|
|
|
|
|
Khối ký túc xá K1 |
|
|
|
|
1.942 |
|
|
149.952 |
|
|
|
|
|
Căng tin |
|
|
|
|
1.490 |
|
|
54.252 |
|
|
|
|
|
Ngôi nhà số 1 tại 02 Y Bih Aleo, phường Thắng Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
|
|
|
|
270 |
|
|
44.550 |
|
|
|
|
2 |
Học viện Tư pháp |
|
|
|
|
5.896 |
|
|
1.999.696 |
|
|
|
|
|
Trụ sở tại số 9, phố Trần Vỹ, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
|
|
|
|
5.730 |
|
|
1.686.556 |
|
|
|
|
|
Cho thuê tổ chức đào tạo (một phần nhà B) |
|
|
|
|
2.955 |
|
|
1.117.786 |
|
|
|
|
|
Cho thuê làm dịch vụ ăn uống (một phần tầng 2 nhà C) |
|
|
|
|
975 |
|
|
159.270 |
|
|
|
|
|
Mặt bằng trông giữ phương tiện giao thông |
|
|
|
|
1.800 |
|
|
409.500 |
|
|
|
|
|
Cơ sở tại số 821 phố Khan Vạn Cân, phường Linh Tây, quận Thủ Đức, Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
166 |
|
|
313.140 |
|
|
|
|
|
Dịch vụ ăn uống tại tầng 9 của toàn nhà |
|
|
|
|
166 |
|
|
313.140 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
10.808 |
|
|
2.369.120 |
|
|
|
|
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH XỬ LÝ TÀI SẢN CÔNG NĂM 2020
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m 2;
Nguyên giá/Giá trị còn lại là: Nghìn đồng.
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-BTP ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
TT |
Danh mục tài sản trong kỳ báo cáo được xử lý |
Thu hồi |
Điều chuyển |
Bán |
Thanh lý |
Tiêu hủy |
Xử lý trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
||||
1 |
Văn phòng Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ô tô (80A-010.26) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
520.367 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ô tô (80A-011.90) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
580.733 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ô tô (80B-5248) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
|
663.642 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ôtô (80A-010.98) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
411.227 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Báo Pháp luật Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ô tô (29M-002.88) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
827.995 |
74.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
Cục Công tác phía Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ôtô (80A-010.32) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
539.739 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ôtô (51A-1825) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
599.790 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ôtô (51A-4318) |
|
|
|
|
1 |
|
858.634 |
186.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
Cục Bồi thường nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ô tô (80A-026.62) |
|
|
|
|
1 |
|
855.520 |
490.848 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
5 |
Viện khoa học pháp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ô tô (29A-015.61) |
|
|
|
|
1 |
|
855.520 |
397.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
6 |
Thanh Tra Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ô tô (29A-0002.07) |
|
|
|
|
1 |
|
1.214.650 |
647.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
7 |
Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ôtô (80A-00.17) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
465.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
8 |
Trường ĐH Luật Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ôtô (31A-5528) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
377.240 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
9 |
Tạp chí dân chủ và pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ôtô (80A-017.48) |
|
|
|
|
1 |
|
600.000 |
99.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
10 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ôtô (75C-1747) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
376.524 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
11 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ô tô (93A-0878) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
519.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
12 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ô tô (11B-0573) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
382.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
13 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ô tô (76B-0755) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
384.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
14 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ô tô (22C-3358) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
466.933 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
15 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ô tô (92E-0440) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
519.074 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
16 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ô tô (81B-1387) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
519.107 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
17 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ô tô (79C-0720) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
376.826 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
18 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ô tô (21C-1222) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
481.085 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
19 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Ô tô (26B-0686) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
433.647 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
20 |
Cục Thi hành án dân sự tình Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Nhà cấp III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
342.862 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Nhà cấp IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
167.536 |
33.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
5 |
|
4384324 |
1822112 |
|
|
|
|
21 |
|
9.954.327 |
107.707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH MUA SẮM, GIAO, THUÊ TÀI SẢN CÔNG NĂM 2021
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2;
Nguyên giá/Giá trị còn lại là: Nghìn đồng.
(Kèm theo Quyết định số: 385/QĐ -BTP ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp)
TT |
Tên đơn vị |
TÌNH HÌNH MUA SẮM |
Ghi chú |
|||||||||||
Phôtô |
Vi tính |
Máy in |
Bàn, ghế làm việc, lãnh đạo bổ nhiệm mới |
Máy điều hòa |
Tài sản khác |
|||||||||
Số lượng |
Số tiền |
Số lượng |
Số tiền |
Số lượng |
Số tiền |
Số lượng |
Số tiền |
Số lượng |
Số tiền |
Số lượng |
Số tiền |
|||
1 |
Văn phòng Bộ |
6 |
540.000 |
64 |
960.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cục Trợ giúp pháp lý |
|
|
8 |
120.000 |
2 |
20.000 |
2 |
20.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Cục Bổ trợ Tư pháp |
|
|
7 |
105.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cục Kiểm tra văn bản QPPL |
1 |
80.000 |
5 |
75.000 |
2 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm |
|
|
2 |
30.000 |
1 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và TDTHPL |
|
|
2 |
30.000 |
1 |
10.000 |
|
|
1 |
15.000 |
|
|
|
7 |
Thanh tra Bộ |
1 |
90.000 |
3 |
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cục Bồi thường nhà nước |
|
|
4 |
60.000 |
2 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
|
|
6 |
90.000 |
|
|
|
|
3 |
60.000 |
|
|
|
10 |
Cục Con nuôi |
1 |
90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
20.000 |
|
11 |
Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
|
6 |
90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Cục Công tác phía Nam |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
3 |
45.000 |
|
|
|
13 |
Cục Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
1 |
10.000 |
|
|
2 |
30.000 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
9 |
800.000 |
107 |
1.605.000 |
9 |
90.000 |
2 |
20.000 |
9 |
150.000 |
1 |
20.000 |
|
Ghi chú: chưa bao gồm tài sản của các cơ quan Thi hành án dân sự