Công văn 3498/BTC-QLCS năm 2021 về phát hành 03 cuốn sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ quản lý, sử dụng tài sản công do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 3498/BTC-QLCS |
Ngày ban hành | 02/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 02/04/2021 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | La Văn Thịnh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3498/BTC-QLCS |
Hà Nội, ngày 02 tháng 4 năm 2021 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương; |
Trong khuôn khổ hoạt động hỗ trợ kỹ thuật của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB); Bộ Tài chính (Cục Quản lý công sản) đã phối hợp với Ngân hàng Phát triển Châu Á biên soạn bộ tài liệu gồm 03 cuốn Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ quản lý, sử dụng tài sản công: (i) Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ công tác quản lý, sử dụng tài sản công (Quyển 1); (ii) Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung (Quyển 2); (iii) Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ công tác quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng (Quyển 3).
Nhằm hỗ trợ các cán bộ làm công tác quản lý tài sản công của Quý cơ quan trong việc quản lý tài sản công; Bộ Tài chính gửi Quý cơ quan các tài liệu nêu trên. Bộ tài liệu này được sử dụng làm tài liệu tham khảo; không phải là văn bản quy phạm pháp luật.
(Danh sách các đơn vị nhận tài liệu - đính kèm).
Sau khi nhận được tài liệu, đề nghị Quý cơ quan có văn bản xác nhận số lượng thực nhận và gửi về Bộ Tài chính (Cục Quản lý công sản); chuyển tài liệu cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan để sử dụng.
Mong nhận được sự quan tâm, phối hợp của Quý cơ quan./.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG |
CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, CƠ QUAN THUỘC
CHÍNH PHỦ, CƠ QUAN KHÁC Ở TRUNG ƯƠNG NHẬN TÀI LIỆU SỔ TAY HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG
(Kèm theo Công văn số 3498/BTC-QLCS ngày 02/4/2021 của Bộ Tài chính)
STT |
Đơn vị |
Bộ
sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ |
01 cuốn tay hướng dẫn nghiệp vụ công tác quản lý, sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng (Q3) |
||||
Đơn vị |
Số lượng (bộ) |
Tổng |
Đơn vị |
Số lượng (quyển) |
Tổng |
||
|
Cộng |
66 |
190 |
190 |
3 |
45 |
45 |
1 |
Bộ Giao thông vận tải |
1 |
5 |
5 |
1 |
30 |
30 |
2 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1 |
5 |
5 |
1 |
10 |
10 |
3 |
Bộ Tư pháp |
1 |
5 |
5 |
1 |
5 |
5 |
4 |
Bộ Quốc phòng |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
5 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
6 |
Bộ Y tế |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
7 |
Bộ Công an |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
8 |
Bộ Ngoại giao |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
9 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
10 |
Bộ Công Thương |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
11 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
12 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
13 |
Bộ Xây dựng |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
14 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
15 |
Văn phòng Chính phủ |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
16 |
Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
17 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
18 |
Thanh tra Chính phủ |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
19 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
20 |
Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
21 |
Tòa án Nhân dân tối cao |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
22 |
Kiểm toán Nhà nước |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
23 |
Văn phòng Quốc hội |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
24 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
25 |
Văn phòng Trung ương Đảng |
1 |
5 |
5 |
|
|
|
26 |
Thông tấn xã Việt Nam |
1 |
3 |
3 |
|
|
|
27 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
1 |
3 |
3 |
|
|
|
28 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
1 |
3 |
3 |
|
|
|
29 |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
1 |
3 |
3 |
|
|
|
30 |
Bộ Nội vụ |
1 |
3 |
3 |
|
|
|
31 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
1 |
3 |
3 |
|
|
|
32 |
Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
1 |
3 |
3 |
|
|
|
33 |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
1 |
3 |
3 |
|
|
|
34 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
1 |
3 |
3 |
|
|
|
35 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
1 |
3 |
3 |
|
|
|
36 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
1 |
3 |
3 |
|
|
|
37 |
Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh |
1 |
3 |
3 |
|
|
|
38 |
Trung ương hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
39 |
Hội nông dân Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
40 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
41 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
42 |
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
43 |
Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
44 |
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
45 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
46 |
Trung ương Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
47 |
Hội Nông dân Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
48 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
49 |
Liên Hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
50 |
Hội Nhà văn Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
51 |
Hội Nhà báo Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
52 |
Liên hiệp các Hội văn học Nghệ thuật Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
53 |
Hội Làm vườn Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
54 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
55 |
Liên hiệp Khoa học Kỹ thuật Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
56 |
Hội Chữ thập đỏ Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
57 |
Phường Thương mại Công nghiệp Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
58 |
Hội Điện ảnh Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
59 |
Tổng Hội Y học Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
60 |
Hội Kiến trúc sư Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
61 |
Hội Mỹ thuật Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
62 |
Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
63 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
64 |
Hội Nghệ sỹ múa Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
65 |
Hội người mù Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
66 |
Hội Nghệ sỹ Nhiếp ảnh Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TẠI ĐỊA
PHƯƠNG NHẬN TÀI LIỆU SỔ TAY HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG
(Kèm theo Công văn số 3498/BTC-QLCS ngày 02/4/2021 của Bộ Tài chính)
STT |
Đơn vị |
Bộ sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ (Mỗi bộ gồm 02 quyển: 01 quyển Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ công tác quản lý, sử dụng TSC (Q1) và 01 quyển Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ mua sắm TSC theo phương thức tập trung (Q2)) |
Bộ sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ (mỗi bộ gồm 03 quyển: Q1+Q2+Q3): 01 quyển Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ công tác quản lý, sử dụng TSC (Q1), 01 quyển Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ mua sắm TSC theo phương thức tập trung (Q2); 01 cuốn tay hướng dẫn nghiệp vụ công tác quản lý, sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng (Q3) |
01 cuốn tay hướng dẫn nghiệp vụ công tác quản lý, sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng (Q3) |
||||||||||||
Văn phòng Tỉnh ủy |
Sở Tài chính |
Quận/huyện/thị xã |
Tổng cộng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Giao thông vận tải |
Tổng cộng |
||||||||||
Đơn vị |
Số lượng (bộ) |
Tổng |
Đơn vị |
Số lượng (bộ) |
Tổng |
Đơn vị |
Số lượng (bộ) |
Tổng |
Đơn vị |
Số lượng (quyển) |
Đơn vị |
Số lượng (quyển) |
||||
|
Cộng |
63 |
63 |
63 |
63 |
189 |
189 |
714 |
126 |
1428 |
1,617 |
63 |
126 |
63 |
315 |
441 |
1 |
An Giang |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
11 |
2 |
22 |
25 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
2 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
8 |
2 |
16 |
19 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
3 |
Bạc Liêu |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
7 |
2 |
14 |
17 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
4 |
Bắc Giang |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
10 |
2 |
20 |
23 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
5 |
Bắc Kạn |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
8 |
2 |
16 |
19 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
6 |
Bắc Ninh |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
8 |
2 |
16 |
19 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
7 |
Bến Tre |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
9 |
2 |
18 |
21 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
8 |
Bình Dương |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
9 |
2 |
18 |
21 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
9 |
Bình Định |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
11 |
2 |
22 |
25 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
10 |
Bình Phước |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
11 |
2 |
22 |
25 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
11 |
Bình Thuận |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
10 |
2 |
20 |
23 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
12 |
Cà Mau |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
9 |
2 |
18 |
21 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
13 |
Cao Bằng |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
10 |
2 |
20 |
23 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
14 |
Cần Thơ |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
9 |
2 |
18 |
21 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
15 |
Đà Nẵng |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
8 |
2 |
16 |
19 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
16 |
Đắk Lắk |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
15 |
2 |
30 |
33 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
17 |
Đăk Nông |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
8 |
2 |
16 |
19 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
18 |
Điện Biên |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
10 |
2 |
20 |
23 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
19 |
Đồng Nai |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
11 |
2 |
22 |
25 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
20 |
Đồng Tháp |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
12 |
2 |
24 |
27 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
21 |
Gia Lai |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
17 |
2 |
34 |
37 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
22 |
Hà Giang |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
11 |
2 |
22 |
25 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
23 |
Hà Nam |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
6 |
2 |
12 |
15 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
24 |
Hà Nội |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
30 |
2 |
60 |
63 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
25 |
Hà Tĩnh |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
13 |
2 |
26 |
29 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
26 |
Hải Dương |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
12 |
2 |
24 |
27 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
27 |
Hải Phòng |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
15 |
2 |
30 |
33 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
28 |
Hậu Giang |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
8 |
2 |
16 |
19 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
29 |
Hòa Bình |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
10 |
2 |
20 |
23 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
30 |
Hưng Yên |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
10 |
2 |
20 |
23 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
31 |
Khánh Hòa |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
9 |
2 |
18 |
21 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
32 |
Kiên Giang |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
15 |
2 |
30 |
33 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
33 |
Kon Tum |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
10 |
2 |
20 |
23 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
34 |
Lai Châu |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
8 |
2 |
16 |
19 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
35 |
Lạng Sơn |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
11 |
2 |
22 |
25 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
36 |
Lào Cai |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
9 |
2 |
18 |
21 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
37 |
Lâm Đồng |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
12 |
2 |
24 |
27 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
38 |
Long An |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
15 |
2 |
30 |
33 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
39 |
Nam Định |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
10 |
2 |
20 |
23 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
40 |
Nghệ An |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
21 |
2 |
42 |
45 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
41 |
Ninh Bình |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
8 |
2 |
16 |
19 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
42 |
Ninh Thuận |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
7 |
2 |
14 |
17 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
43 |
Phú Thọ |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
13 |
2 |
26 |
29 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
44 |
Phú Yên |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
9 |
2 |
18 |
21 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
45 |
Quảng Bình |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
8 |
2 |
16 |
19 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
46 |
Quảng Nam |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
18 |
2 |
36 |
39 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
47 |
Quảng Ngãi |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
13 |
2 |
26 |
29 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
48 |
Quảng Ninh |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
13 |
2 |
26 |
29 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
49 |
Quảng Trị |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
10 |
2 |
20 |
23 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
50 |
Sóc Trăng |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
11 |
2 |
22 |
25 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
51 |
Sơn La |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
12 |
2 |
24 |
27 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
52 |
Tây Ninh |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
9 |
2 |
18 |
21 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
53 |
Thái Bình |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
8 |
2 |
16 |
19 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
54 |
Thái Nguyên |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
9 |
2 |
18 |
21 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
55 |
Thanh Hóa |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
27 |
2 |
54 |
57 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
56 |
Thừa Thiên-Huế |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
9 |
2 |
18 |
21 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
57 |
Tiền Giang |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
11 |
2 |
22 |
25 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
58 |
TP Hồ Chí Minh |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
22 |
2 |
44 |
47 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
59 |
Trà Vinh |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
9 |
2 |
18 |
21 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
60 |
Tuyên Quang |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
7 |
2 |
14 |
17 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
61 |
Vĩnh Phúc |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
9 |
2 |
18 |
21 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
62 |
Vĩnh Long |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
17 |
2 |
34 |
37 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |
63 |
Yên Bái |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
9 |
2 |
18 |
21 |
1 |
2 |
1 |
5 |
7 |