Quyết định 471/QĐ-BTP năm 2020 công bố công khai tình hình xử lý, quản lý và sử dụng tài sản công năm 2019 của Bộ Tư pháp
Số hiệu | 471/QĐ-BTP |
Ngày ban hành | 10/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tư pháp |
Người ký | Phan Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 471/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI TÌNH HÌNH XỬ LÝ, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG NĂM 2019 CỦA BỘ TƯ PHÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch-Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai tình hình xử lý, quản lý và sử dụng tài sản công năm 2019 của Bộ Tư pháp theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG |
BỘ TƯ PHÁP Mã đơn vị: 014 |
Mẫu số 10c-CK/TSC |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH XỬ LÝ TÀI SẢN CÔNG
NĂM 2019
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m²; Nguyên giá/Giá trị còn lại là: Nghìn đồng
(Kèm theo Quyết định số 471/QĐ-BTP ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT |
Danh mục tài sản trong kỳ báo cáo được xử lý |
Thu hồi |
Điều chuyển |
Bán |
Thanh lý |
Tiêu hủy |
Xừ lý trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
|
||||||||||||||||||
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên Giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Ghi chú |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
1 |
Cục Công tác phía Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất |
|
|
|
|
1 |
349,2 |
12.571.200 |
12.571.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà |
|
|
|
|
1 |
311 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cục Thi hành án dân sự thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất |
|
|
|
|
1 |
2.007,70 |
4.525.350 |
4.525.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà |
|
|
|
|
1 |
780 |
5.282.956 |
4.756.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô (37A-0999) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
465.298 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Văn phòng Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ôtô (80B-6119) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
778.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô (80A-006.94) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
390.980 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhà Xuất bản Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ôtô (31A-6550) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
147.084 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô (25C-0091) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
465.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|