Thứ 3, Ngày 29/10/2024

Quyết định 3848/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội

Số hiệu 3848/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/07/2024
Ngày có hiệu lực 25/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3848/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUỐC OAI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND Thành phố: Số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 thông qua danh mục các dự án công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024, danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6574/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 23 tháng 7 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 418/QĐ- UBND ngày 22/01/2024, Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung (địa danh, diện tích) các dự án đã được xác định tại Quyết định 418/QĐ-UBND ngày 22/01/2024, Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 19/4/2024: 0 dự án;

2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quốc Oai là: 11 dự án, với diện tích 14,6 ha (Danh mục kèm theo).

3. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2024, cụ thể:

a. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

15.122,10

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.391,83

62,11

 

Trong đó:

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.045,37

33,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.821,27

31,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

649,23

4,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.712,08

11,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

412,06

2,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

86,08

0,57

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

584,14

3,86

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

457,85

3,03

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

445,03

2,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.639,16

37,29

 

Trong đó:

 

 

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

406,48

2,69

2.2

Đất an ninh

CAN

2,56

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

255,82

1,69

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

54,76

0,36

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

70,74

0,47

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,01

0,38

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

92,18

0,61

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

122,42

0,81

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.148,53

14,21

 

Trong đó:

 

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1.447,91

9,57

-

Đất thủy lợi

DTL

290,92

1,92

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

41,78

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

33,66

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

90,59

0,60

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

34,26

0,23

-

Đất công trình năng lượng

DNL

21,31

0,14

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,38

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,90

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,55

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,61

0,21

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

138,46

0,92

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

0,00

-

Đất chợ

DCH

7,18

0,05

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,11

0,04

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,48

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.866,98

12,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

164,43

1,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,56

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,05

0,03

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

29,35

0,19

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

228,47

1,51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

101,81

0,67

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

91,12

0,60

b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

302,13

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

245,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

245,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,05

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,06

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,07

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,91

 

Trong đó:

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,91

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,34

-

Đất chợ

DCH

0,35

c. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

302,13

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

245,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

245,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

29,05

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,06

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,07

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,25

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

4. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 thành: 139 dự án với tổng diện tích 1.076,44 ha.

5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 22/01/2024; số 2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quốc Oai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

[...]