Quyết định 38/QĐ-UBND về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 38/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/02/2016 |
Ngày có hiệu lực | 18/02/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Đình Quang |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 18 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Yên Sơn;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn tại Tờ trình số 331/TTr-UBND ngày 25/12/2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 24/TTr-TNMT ngày 22/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện
tích |
Cơ
cấu |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
113.301,54 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
103.836,77 |
91,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.117,70 |
5,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.244,89 |
3,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.224,25 |
4,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8.790,42 |
7,76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
18.816,30 |
16,61 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
120,98 |
0,11 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
63.878,76 |
56,38 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
832,91 |
0,74 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
55,46 |
0,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.459,15 |
7,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.002,95 |
1,77 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
140,08 |
0,12 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
12,62 |
0,01 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
69,23 |
0,06 |
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
109,69 |
0,10 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.267,08 |
2,00 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,01 |
0,01 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
34,79 |
0,03 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.402,18 |
1,24 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,19 |
0,00 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,99 |
0,02 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,21 |
0,01 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,49 |
0,004 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
217,01 |
0,19 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
33,04 |
0,03 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,20 |
0,02 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,02 |
0,00001 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,91 |
0,01 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.994,72 |
1,76 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
92,15 |
0,08 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.005,62 |
0,89 |
4* |
Đất đô thị* |
KDT |
804,36 |
0,71 |
(chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
153,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
15,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
15,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
37,77 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
85,22 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,55 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,19 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,98 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,12 |
2.3 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,67 |
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,42 |
(chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
|
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
143,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
15,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
34,27 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
81,62 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,15 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,60 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
3,60 |
(chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,10 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,10 |
(chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang đất phi nông nghiệp, (chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/50.000 và các hồ sơ, tài liệu có liên quan kèm theo.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 18 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Yên Sơn;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn tại Tờ trình số 331/TTr-UBND ngày 25/12/2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 24/TTr-TNMT ngày 22/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện
tích |
Cơ
cấu |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
113.301,54 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
103.836,77 |
91,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.117,70 |
5,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.244,89 |
3,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.224,25 |
4,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8.790,42 |
7,76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
18.816,30 |
16,61 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
120,98 |
0,11 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
63.878,76 |
56,38 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
832,91 |
0,74 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
55,46 |
0,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.459,15 |
7,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.002,95 |
1,77 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
140,08 |
0,12 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
12,62 |
0,01 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
69,23 |
0,06 |
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
109,69 |
0,10 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.267,08 |
2,00 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,01 |
0,01 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
34,79 |
0,03 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.402,18 |
1,24 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,19 |
0,00 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,99 |
0,02 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,21 |
0,01 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,49 |
0,004 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
217,01 |
0,19 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
33,04 |
0,03 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,20 |
0,02 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,02 |
0,00001 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,91 |
0,01 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.994,72 |
1,76 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
92,15 |
0,08 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.005,62 |
0,89 |
4* |
Đất đô thị* |
KDT |
804,36 |
0,71 |
(chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
153,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
15,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
15,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
37,77 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
85,22 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,55 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,19 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,98 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,12 |
2.3 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,67 |
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,42 |
(chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
|
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
143,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
15,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
34,27 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
81,62 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,15 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,60 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
3,60 |
(chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,10 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,10 |
(chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang đất phi nông nghiệp, (chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/50.000 và các hồ sơ, tài liệu có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Công Thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||
TT Tân Bình |
Xã Đạo Viện |
Xã Đội Bình |
Xã Công Đa |
Xã Chân Sơn |
Xã Chiêu Yên |
Xã Hùng Lợi |
Xã Hoàng Khai |
Xã Kim Phú |
Xã Kim Quan |
Xã Kiến Thiết |
Xã Lang Quán |
Xã Lực Hành |
Xã Mỹ Bằng |
Xã Nhữ Hán |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
113.301,54 |
804,36 |
4.298,37 |
2.078,62 |
4.843,12 |
2.747,85 |
2.874,22 |
10.367,19 |
1.199,82 |
1.928,97 |
3.047,26 |
10.948,00 |
2.782,27 |
2.535,39 |
3.266,33 |
2.123,82 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
103.836,77 |
19,91 |
4.145,88 |
1.442,33 |
4.688,75 |
2.297,94 |
2.593,81 |
9.993,72 |
1.016,79 |
1.439,65 |
2.827,56 |
10.712,43 |
2.569,55 |
2.370,40 |
2.811,04 |
1.826,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.117,70 |
|
136,53 |
222,56 |
145,14 |
216,09 |
96,56 |
233,42 |
196,30 |
560,09 |
151,82 |
156,65 |
332,40 |
129,72 |
429,24 |
325,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.244,89 |
|
93,69 |
129,83 |
120,66 |
145,92 |
61,41 |
70,11 |
192,02 |
453,09 |
98,47 |
133,05 |
302,16 |
100,91 |
210,28 |
215,04 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.872,80 |
|
42,84 |
92,73 |
24,47 |
70,16 |
35,15 |
163,31 |
4,28 |
107,00 |
53,36 |
23,60 |
30,24 |
28,81 |
218,96 |
110,13 |
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
2.609,33 |
0,30 |
18,35 |
103,38 |
64,77 |
80,23 |
79,14 |
60,68 |
32,28 |
67,23 |
58,17 |
76,69 |
43,21 |
44,97 |
121,87 |
91,91 |
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
2.614,93 |
|
15,42 |
25,28 |
32,70 |
16,24 |
577,40 |
168,92 |
14,52 |
5,87 |
75,28 |
87,14 |
8,81 |
57,74 |
102,59 |
5,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.224,25 |
0,30 |
33,77 |
128,66 |
97,47 |
96,47 |
657,13 |
229,60 |
46,79 |
73,10 |
133,45 |
163,83 |
52,03 |
102,71 |
224,46 |
97,58 |
13 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8.790,42 |
19,60 |
92,06 |
350,11 |
112,18 |
378,22 |
269,81 |
122,66 |
150,78 |
321,93 |
106,55 |
175,79 |
309,81 |
194,01 |
963,47 |
381,24 |
1 4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
18.816,30 |
|
666,63 |
|
1.216,08 |
626,81 |
|
5.016,01 |
487,17 |
|
480,40 |
2.232,33 |
357,76 |
141,10 |
287,54 |
627,91 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
120,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,98 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
63.878,76 |
|
3.198,81 |
731,96 |
3.099,45 |
935,92 |
1.562,47 |
4.364,67 |
70,95 |
451,24 |
1.937,22 |
7.972,84 |
1.470,30 |
1.788,14 |
755,59 |
357,96 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
832,91 |
|
16,09 |
9,04 |
18,44 |
44,43 |
7,84 |
27,36 |
48,08 |
31,53 |
18,11 |
10,99 |
47,26 |
14,72 |
29,76 |
36,44 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
55,46 |
|
|
|
|
|
|
|
16,71 |
1,76 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PPN |
8.459,15 |
784,45 |
134,54 |
633,21 |
149,70 |
449,03 |
180,39 |
276,81 |
182,35 |
478,25 |
162,68 |
224,36 |
185,18 |
115,17 |
448,08 |
296,28 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.002,95 |
741,39 |
|
427,22 |
|
226,33 |
|
|
28,99 |
130,28 |
|
|
|
|
74,33 |
147,91 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
140,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24,66 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
12,62 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
0,45 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
69,23 |
|
1,66 |
0,78 |
|
0,96 |
0,37 |
|
3,47 |
3,76 |
0,33 |
0,34 |
0,90 |
|
4,16 |
0,84 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
109,69 |
|
|
|
7,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
2.267,08 |
4,21 |
57,17 |
43,72 |
58,52 |
147,66 |
30,03 |
47,56 |
90,16 |
160,03 |
52,60 |
75,99 |
78,51 |
38,74 |
144,49 |
79,03 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,01 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
0,49 |
|
|
|
5,24 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
34,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
1,01 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.402,18 |
|
22,63 |
47,57 |
24,97 |
46,38 |
31,70 |
46,47 |
52,68 |
116,99 |
27,81 |
37,59 |
56,20 |
28,24 |
124,67 |
53,76 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,19 |
4,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,99 |
|
0,35 |
0,09 |
0,47 |
1,19 |
0,39 |
0,16 |
0,68 |
0,49 |
0,16 |
0,39 |
0,36 |
0,53 |
0,23 |
0,49 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,21 |
|
0,13 |
|
|
|
0,03 |
|
|
0,09 |
|
0,11 |
|
|
0,14 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,49 |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
0,26 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
217,01 |
2,22 |
9,00 |
8,18 |
7,16 |
10,43 |
7,86 |
0,50 |
2,34 |
11,05 |
6,98 |
1,08 |
6,30 |
1,58 |
18,26 |
5,33 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
33,04 |
|
|
5,95 |
|
|
|
|
|
2,42 |
1,00 |
|
1,03 |
0,82 |
0,41 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,20 |
0,14 |
0,79 |
0,71 |
0,36 |
1,19 |
0,61 |
0,56 |
1,00 |
1,64 |
0,28 |
0,69 |
1,31 |
0,48 |
3,68 |
1,18 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,91 |
|
|
0,85 |
|
0,10 |
|
|
0,27 |
2,31 |
|
|
1,29 |
|
1,09 |
0,81 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
1.994,72 |
32 |
42,80 |
59,66 |
50,42 |
14,70 |
109,40 |
181,26 |
2,07 |
17,32 |
55,74 |
104,52 |
38,56 |
44,77 |
70,03 |
6,93 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
92,15 |
|
|
38,50 |
|
|
|
|
|
7,06 |
17,30 |
2,65 |
0,73 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.005,62 |
|
19,95 |
3,08 |
4,67 |
0,88 |
100,02 |
96,66 |
0,68 |
11,07 |
57,02 |
11,21 |
27,54 |
49,82 |
7,21 |
1,25 |
|
BCS |
|
259,39 |
|
0,20 |
3,08 |
1,76 |
|
7,95 |
53,99 |
0,68 |
11,07 |
31,43 |
5,56 |
6,24 |
3,95 |
6,78 |
1,25 |
|
DCS |
|
108,24 |
|
19,75 |
|
2,91 |
0,78 |
|
9,17 |
|
|
25,59 |
5,65 |
0,48 |
|
0,43 |
|
|
NCS |
|
637,99 |
|
|
|
|
0,10 |
92,07 |
33,50 |
|
|
|
|
20,82 |
45,87 |
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
804,36 |
804,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 01 (tiếp theo)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||
Xã Nhữ Khê |
Xã Phú Lâm |
Xã Phú Thịnh |
Xã Phúc Ninh |
Xã Quý Quân |
Xã Tân Long |
Xã Tân Tiến |
Xã Thái Bình |
Xã Thắng Quân |
Xã Tiến Bộ |
Xã Tứ Quận |
Xã Trung Môn |
Xã Trung Minh |
Xã Trung Sơn |
Xã Trung Trực |
Xã Xuân Vân |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
1.701,38 |
3.799,04 |
3.013,62 |
3.303,79 |
3.387,61 |
3.836,25 |
5.696,04 |
2.699,78 |
2.634,45 |
4.627,32 |
3.627,03 |
1.195,06 |
6.525,36 |
4.287,38 |
3.132,71 |
3.989,13 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.549,39 |
3.302,59 |
2.895,46 |
2.944,64 |
3.147,93 |
3.420,24 |
5.480,78 |
2.411,95 |
2.255,73 |
4.314,87 |
3.341,06 |
944,25 |
6.392,76 |
4.101,14 |
3.019,97 |
3.559,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
184,25 |
320,30 |
77,97 |
59,10 |
96,45 |
202,48 |
181,09 |
145,31 |
243,50 |
162,25 |
324,36 |
258,91 |
120,42 |
100,67 |
110,23 |
198,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
72,18 |
113,02 |
52,02 |
21,37 |
66,77 |
125,52 |
119,01 |
116,42 |
218,12 |
107,90 |
318,27 |
216,70 |
44,80 |
92,77 |
71,45 |
161,94 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
112,07 |
207,28 |
25,95 |
37,73 |
29,68 |
76,96 |
62,09 |
28,89 |
25,39 |
54,34 |
6,09 |
42,21 |
75,62 |
7,90 |
38,77 |
36,79 |
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
102,70 |
146,00 |
23,21 |
233,03 |
29,52 |
122,13 |
71,10 |
104,04 |
131,54 |
30,13 |
151,84 |
83,92 |
53,00 |
68,86 |
37,02 |
277,54 |
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
81,30 |
77,71 |
5,99 |
598,64 |
10,20 |
51,60 |
88,44 |
23,44 |
44,26 |
106,62 |
7,20 |
38,55 |
67,03 |
27,47 |
89,52 |
103,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
184,00 |
223,71 |
29,19 |
831,66 |
39,72 |
173,72 |
159,55 |
127,48 |
175,79 |
136,75 |
159,03 |
122,47 |
120,03 |
96,33 |
126,55 |
380,92 |
13 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
516,03 |
644,06 |
118,63 |
488,17 |
120,71 |
271,49 |
184,13 |
283,86 |
465,82 |
267,74 |
575,87 |
258,25 |
90,24 |
98,90 |
137,33 |
320,96 |
1 4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
107,90 |
485,56 |
483,06 |
|
533,68 |
380,38 |
849,32 |
112,04 |
|
375,65 |
86,97 |
|
2.170,95 |
594,83 |
267,33 |
208,86 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
540,06 |
1.566,46 |
2.170,61 |
1.553,79 |
2.320,80 |
2.364,78 |
4.085,04 |
1.716,93 |
1.301,90 |
3.329,78 |
2.071,66 |
263,36 |
3.887,18 |
3.201,88 |
2.370,12 |
2.436,90 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
16,99 |
27,37 |
16,00 |
11,92 |
16,56 |
27,38 |
20,39 |
26,33 |
68,72 |
42,71 |
123,16 |
41,25 |
3,94 |
8,36 |
8,14 |
13,60 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,17 |
35,13 |
|
|
|
|
1,25 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
0,27 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PPN |
150,49 |
490,09 |
91,24 |
277,38 |
228,90 |
263,71 |
153,48 |
245,30 |
333,86 |
265,64 |
264,87 |
250,41 |
125,41 |
178,65 |
89,13 |
350,11 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
201,18 |
|
0,56 |
|
|
|
|
|
|
2,38 |
22,39 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112,79 |
2,64 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
9,71 |
|
|
|
|
|
0,23 |
1,02 |
|
|
0,11 |
|
0,69 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,79 |
0,96 |
|
0,02 |
|
7,78 |
0,57 |
11,59 |
12,25 |
|
2,84 |
2,50 |
9,10 |
1,92 |
0,79 |
0,53 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
59,68 |
|
9,29 |
|
|
3,83 |
20,65 |
|
3,82 |
5,13 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
48,54 |
101,34 |
29,31 |
68,42 |
97,65 |
59,34 |
43,48 |
45,17 |
140,19 |
63,55 |
129,02 |
110,81 |
37,21 |
67, 89 |
39,51 |
77,25 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
0,19 |
|
|
0,51 |
|
0,43 |
0,16 |
|
2,21 |
0,20 |
0,02 |
|
0,06 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
25,53 |
|
|
|
|
0,01 |
|
6,01 |
|
|
|
0,23 |
|
|
|
1,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
50,96 |
58,68 |
22,05 |
39,05 |
23,37 |
38,18 |
30,03 |
38,38 |
63,81 |
27,68 |
60,08 |
78,56 |
20,90 |
36,43 |
24,34 |
72,01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,19 |
0,15 |
0,42 |
0,50 |
0,15 |
1,20 |
0,48 |
0,13 |
3,72 |
0,27 |
4,24 |
1,51 |
0,47 |
1,18 |
0,22 |
0,21 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
0,17 |
|
|
0,24 |
|
0,29 |
|
|
1,57 |
4,36 |
|
|
|
0,07 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2,07 |
- |
0,38 |
0,09 |
0,10 |
- |
0,66 |
0,18 |
- |
0,14 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,93 |
10,99 |
6,50 |
6,55 |
1,06 |
7,07 |
9,98 |
4,91 |
8,15 |
3,02 |
3,94 |
16,05 |
5,77 |
13,74 |
0,19 |
14,89 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,90 |
|
|
0,34 |
|
0,35 |
|
5,27 |
4,28 |
|
|
5,27 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,41 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,20 |
1,13 |
|
0,38 |
|
|
|
0,14 |
0,54 |
0,18 |
0,03 |
|
|
|
|
0,60 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
11,03 |
31,06 |
32,39 |
150,68 |
106,28 |
147,53 |
59,77 |
110,85 |
98,69 |
53,64 |
46,17 |
7,16 |
51,51 |
53,48 |
22,22 |
181,78 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
12,33 |
|
|
|
|
4,50 |
|
|
0,32 |
3,57 |
|
|
2,43 |
1,47 |
1,29 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1,50 |
6,36 |
26,92 |
81,77 |
10,78 |
152,31 |
61,78 |
42,53 |
44,86 |
46,81 |
21,10 |
0,40 |
7,19 |
7,59 |
23,61 |
79,05 |
|
BCS |
|
1,50 |
4,17 |
3,11 |
0,33 |
10,78 |
19,63 |
7,91 |
3,28 |
25,19 |
4,30 |
15,73 |
0,40 |
6,42 |
2,14 |
12,50 |
8,06 |
|
DCS |
|
|
2,19 |
4,18 |
1,44 |
|
|
|
9,39 |
0,19 |
6,37 |
1,98 |
|
0,77 |
|
9,54 |
7,43 |
|
NCS |
|
|
|
19,63 |
80,00 |
|
132,68 |
53,87 |
29,86 |
19,48 |
36,14 |
3,39 |
|
|
5,45 |
1,57 |
63,56 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||||||
Xã Đạo Viện |
Xã Đội Bình |
Xã Công Đa |
Xã Chân Sơn |
Xã Chiêu Yên |
Xã Hùng Lợi |
Xã Hoàng Khai |
Xã Kim Phú |
Xã Kim Quan |
Xã Kiến Thiết |
Xã Lang Quán |
Xã Lực Hành |
Xã Mỹ Bằng |
Xã Nhữ Hán |
Xã Nhữ Khê |
Xã Phú Lâm |
Xã Phú Thịnh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
153,44 |
0,10 |
11,02 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,48 |
17,80 |
19,40 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,16 |
0,10 |
0,11 |
59,38 |
0,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
15,25 |
|
9,92 |
|
|
|
0,01 |
|
1,94 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
15,25 |
|
9,92 |
|
|
|
0,01 |
|
1,94 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,65 |
|
1,00 |
|
|
|
0,01 |
3,10 |
3,86 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,50 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
37,77 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,40 |
9,30 |
9,60 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,11 |
8,10 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
85,22 |
|
|
|
|
|
0,06 |
5,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
50,78 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,19 |
|
0,50 |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,98 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,12 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
2.3 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,42 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02 (tiếp theo)
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Xã Phúc Ninh |
Xã Quý Quân |
Xã Tân Long |
Xã Tân Tiến |
Xã Thái Bình |
Xã Thắng Quân |
Xã Tiến Bộ |
Xã Tứ Quận |
Xã Trung Môn |
Xã Trung Minh |
Xã Trung Sơn |
Xã Trung Trực |
Xã Xuân Vân |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
6,81 |
0,10 |
0,50 |
0,10 |
6,03 |
7,48 |
0,10 |
0,85 |
0,10 |
9,20 |
0,29 |
0,10 |
12,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1,00 |
|
|
|
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1,00 |
|
|
|
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2,00 |
|
|
|
3,71 |
|
|
0,30 |
|
|
0,02 |
|
0 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2,81 |
0,10 |
0,50 |
0,10 |
0,70 |
0,48 |
0,10 |
0,55 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3,26 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
1,00 |
|
|
|
|
7,00 |
|
|
|
9,10 |
0,09 |
|
8,19 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
1,93 |
0,04 |
|
|
|
|
0,02 |
|
1,05 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,37 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
1,56 |
0,04 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.3 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67 |
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN SƠN
Đơn vị tính: ha
|
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||
Xã Đạo Viện |
Xã Đội Bình |
Xã Công Đa |
Xã Chân Sơn |
Xã Chiêu Yên |
Xã Hùng Lợi |
Xã Hoàng Khai |
Xã Kim Phú |
Xã Kim Quan |
Xã Kiến Thiết |
Xã Lang Quán |
Xã Lực Hành |
Xã Mỹ Bằng |
Xã Nhữ Hán |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
143,44 |
0,10 |
11,02 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,48 |
7,80 |
19,40 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,16 |
0,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15,25 |
|
9,92 |
|
|
|
0,01 |
|
1,94 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
15,25 |
|
9,92 |
|
|
|
0,01 |
|
1,94 |
|
|
|
|
0,01 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,15 |
|
1,00 |
|
|
|
0,01 |
0,60 |
3,86 |
|
|
|
|
0,01 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
34,27 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,40 |
5,80 |
9,60 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
81,62 |
|
|
|
|
|
0,06 |
1,40 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,60 |
|
|
|
|
|
|
3,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
3,60 |
|
|
|
|
|
|
3,60 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03 (tiếp theo)
|
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||
Xã Nhữ Khê |
Xã Phú Lâm |
Xã Phú Thịnh |
Xã Phúc Ninh |
Xã Quý Quân |
Xã Tân Long |
Xã Tân Tiến |
Xã Thái Bình |
Xã Thắng Quân |
Xã Tiến Bộ |
Xã Tứ Quận |
Xã Trung Môn |
Xã Trung Minh |
Xã Trung Sơn |
Xã Trung Trực |
Xã Xuân Vân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
143,44 |
0,11 |
59,38 |
0,49 |
6,81 |
0,10 |
0,50 |
0,10 |
6,03 |
7,48 |
0,10 |
0,85 |
0,10 |
9,20 |
0,29 |
0,10 |
12,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15,25 |
|
|
0,39 |
1,00 |
|
|
|
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
15,25 |
|
|
0,39 |
1,00 |
|
|
|
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,15 |
|
0,50 |
|
2,00 |
|
|
|
3,71 |
|
|
0,30 |
|
|
0,02 |
|
0,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
34,27 |
0,11 |
8,10 |
0,10 |
2,81 |
0,10 |
0,50 |
0,10 |
0,70 |
0,48 |
0,10 |
0,55 |
0,10 |
0,10 |
0,16 |
0,10 |
3,26 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
81,62 |
|
50,78 |
|
1,00 |
|
|
|
|
7,00 |
|
|
|
9,10 |
0,09 |
|
8,19 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
3,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||
Xã Thái Bình |
Xã Thắng Quân |
Xã Tiến Bộ |
Xã Tứ Quận |
Xã Trung Môn |
Xã Trung Minh |
Xã Trung Sơn |
Xã Trung Trực |
Xã Xuân Vân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,10 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,10 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 HUYỆN YÊN SƠN
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà xưởng, khu sản xuất của nhà máy Z129 - Tổng cục công nghiệp Quốc phòng |
10,92 |
|
10,92 |
LUC + DGT |
Xã Đội Bình |
B |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
|
|
|
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|
|
|
|
|
1 |
Tòa án nhân dân huyện Yên Sơn |
0,42 |
|
0,42 |
CLN+BHK+ đất khác |
xã Thắng Quân |
2 |
Trụ sở làm việc của Viện kiểm sát nhân dân huyện Yên Sơn |
0,23 |
|
0,23 |
LUC+BHK+CLN + đất khác |
Xã Tứ Quận |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường dẫn cầu Bình Ca thuộc đường Hồ Chí Minh (gồm đường dẫn cầu từ ngã ba Phú Thịnh đến Km 124+ 500 QL2) |
5,25 |
|
5,25 |
LUC+BHK+CLN+ đất khác |
xã Thái Bình |
2 |
Nâng cấp Quốc lộ 2C đoạn Km49+750 - Km 147+250 (thu hồi bổ sung) |
0,67 |
|
0,67 |
LUC+BHK+CLN + đất khác |
Xã Trung Sơn, Đạo Viện, Phú Thịnh |
3 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Khuôn Giáng |
6,13 |
1,64 |
4,99 |
LUC+BHK+CLN + đất khác |
xã Xuân Vân |
4 |
Đường Hùng Lợi- Trung Sơn |
4,26 |
3,98 |
0,28 |
LUC+BHK+CLN + đất khác |
xã Hùng Lợi, xã Trung Sơn |
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường Phúc Ninh -Chiêu Yên, huyện Yên Sơn (ĐH.09) |
10,71 |
4,00 |
6,71 |
LUC+BHK+CLN + đất khác |
Xã Phúc Ninh, xã Chiêu Yên |
6 |
Xây dựng trụ sở nhà điều hành sản xuất và các công trình phụ trợ của Công ty Điện lực Tuyên Quang |
0,24 |
|
0,24 |
LUC+BHK+CLN + đất khác |
xã Kim Phú |
7 |
Đường giao thông đất đỏ liên xã của huyện Yên Sơn |
13,83 |
5,13 |
8,70 |
LUC+BHK+CLN + đất khác |
xã Xuân Vân |
8 |
Nâng cao hiệu của sử dụng lưới điện đá bàn 1 đá bàn 2 |
0,02 |
|
0,02 |
LUC+BHK+CLN + đất khác |
xã Mỹ Bằng |
9 |
Đường ra khu nghĩa trang xóm 16 kết hợp đường ra khu sản xuất, xã Kim Phú |
0,39 |
|
0,39 |
LUC+BHK + đất khác |
Kim Phú |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm 6, xóm 10, xóm 12, xóm 14, xóm 20, xóm 3, xóm 1, xóm 2, xóm 4, xóm 7, xóm 8, xóm 13, xóm 19 |
0,64 |
0,04 |
0,60 |
LUC+BHK+đất khác |
xã Kim Phú |
2 |
Sân bóng đá Trung tâm xã Kim Phú |
1,08 |
|
0,18 |
CLN+BHK+ đất khác |
xã Kim Phú |
3 |
Mở rộng khu Tái định cư bãi chứa và xử lý rác thải |
0,01 |
|
0,01 |
CLN+BHK+ đất khác |
Xã Nhữ Khê |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trung tâm sản xuất giống cây trồng vật nuôi |
10,00 |
|
10,00 |
CLN+BHK+ đất khác |
Hoàng Khai |
2 |
Quy hoạch khu dân cư TĐC xóm Hồ 1 + Hồ 2, xã Hoàng Khai |
6,00 |
|
6,00 |
CLN+BHK+ đất khác |
xã Hoàng Khai |
3 |
Quy hoạch khu dân cư TĐC xóm 2, xóm 18, xóm 16, xóm 15, xã Kim Phú |
17,00 |
|
17,00 |
CLN+BHK+ đất khác |
xã Kim Phú |
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác mỏ thiếc Arsen Phú Lâm |
60,00 |
|
60,00 |
CLN+BHK+ đất khác |
xã Phú Lâm |
2 |
Khai thác khoáng sản mỏ chì kèm Thành Cóc |
9,1 |
|
9,1 |
CLN+BHK+ đất khác |
xã Trung Minh, xã |
C |
DỰ ÁN KHÁC |
|
|
|
|
|
1 |
Bãi kinh doanh cát sỏi, vật liệu xây dựng thông thường, xóm Vinh Quang, xã Thái Bình |
0,40 |
|
0,40 |
BHK+Đất khác |
xã Thái Bình |
2 |
Bãi kinh doanh cát sỏi, vật liệu xây dựng thông thường, xóm 5, xã Thái Bình |
0,30 |
|
0,30 |
BHK + đất khác |
Xã Thái Bình |
3 |
Bãi kinh doanh cát sỏi, vật liệu xây dựng thông thường, xóm 13, xã Tân Long |
0,40 |
|
0,40 |
BHK +CLN + đất khác |
Xã Tân Long |
4 |
Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Hùng Lợi |
0,30 |
|
0,30 |
CLN |
xã Hùng Lợi |
5 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở sang đất ở, chuyển đất nông nghiệp sang đất ở (trong khu dân cư) của hộ gia đình, cá nhân |
2,00 |
|
2,00 |
CLN+BHK+NTS + đất khác |
các xã, thị trấn trên địa bàn huyện |
6 |
Thực hiện Đấu giá quyền sử dụng đất ở đối với các khu dân cư đã hoàn thành giải phóng mặt bằng: Nhà máy Z113; xóm 17; xã Phú Lâm, xóm 6, xã Thái Bình; Khu Km12, xã Thắng Quân; Xóm 10, Trung Môn; xóm Chè Đen, xã Hoàng Khai; xóm 12, xã Phú Lâm |
2,39 |
2,39 |
|
|
Xã Phú Lâm, xã Thái Bình, xã Thắng Quân, xã Trung Môn |