Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 38/QĐ-UBND về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 38/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/02/2016
Ngày có hiệu lực 18/02/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Đình Quang
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 18 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Yên Sơn;

Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn tại Tờ trình số 331/TTr-UBND ngày 25/12/2015;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 24/TTr-TNMT ngày 22/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

Chỉ tiêu

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

113.301,54

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

103.836,77

91,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.117,70

5,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.244,89

3,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.224,25

4,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.790,42

7,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.816,30

16,61

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

120,98

0,11

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

63.878,76

56,38

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

832,91

0,74

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

55,46

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.459,15

7,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.002,95

1,77

2.2

Đất an ninh

CAN

140,08

0,12

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,62

0,01

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,23

0,06

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

109,69

0,10

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.267,08

2,00

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,01

0,01

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

34,79

0,03

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.402,18

1,24

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

4,19

0,00

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,99

0,02

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,21

0,01

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,49

0,004

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

217,01

0,19

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

33,04

0,03

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,20

0,02

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,02

0,00001

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,91

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.994,72

1,76

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

92,15

0,08

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.005,62

0,89

4*

Đất đô thị*

KDT

804,36

0,71

(chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

153,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37,77

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

85,22

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,19

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,98

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,12

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,67

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,42

(chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

 

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

143,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

15,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

15,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,27

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

81,62

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,60

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,60

(chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016

STT

Mục đích sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,10

(chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang đất phi nông nghiệp, (chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/50.000 và các hồ sơ, tài liệu có liên quan kèm theo.

[...]