Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 38/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/09/2013 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Hữu Hải |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2013/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 10 tháng 09 năm 2013 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DẢN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1758/TTr-STC-CSG ngày 5/8/2013 về việc ban hành sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
LOẠI XE Ô TÔ |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
I |
THACO |
|
|
1 |
THACO AUMAN 1290-MBB, tải có mui 12,9 tấn |
Chiếc |
970 |
2 |
THACO AUMAN 820-MBB, tải có mui 8,2 tấn |
Chiếc |
645 |
3 |
THACO AUMAN 990-MBB, tải có mui 9,9 tấn |
Chiếc |
740 |
4 |
THACO FLC250, tải 2,5 tấn |
Chiếc |
269 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
I |
CHIẾN THẮNG |
|
|
1 |
CHIẾN THẮNG - CT2.50TL1, tải 5,41 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
195 |
2 |
CHIẾN THẮNG - CT3.48TL1/4x4-KM, tải 3,0 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
375 |
II |
HONDA |
|
|
1 |
HONDA CITY 1.5L AT |
Chiếc |
580 |
2 |
HONDA CITY 1.5L MT |
Chiếc |
540 |
3 |
HONDA CIVIC 1.8L AT |
Chiếc |
780 |
4 |
HONDA CIVIC 1.8L MT |
Chiếc |
725 |
5 |
HONDA CIVIC 2.0L AT |
Chiếc |
860 |
III |
FORD |
|
|
1 |
FORD ESCAPE EV65, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 2261 cc, truyền động, 1 cầu, XLS, năm 2013 |
Chiếc |
729 |
2 |
FORD EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA1, năm 2013 |
Chiếc |
773 |
3 |
FORD EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2012/2013 |
Chiếc |
774 |
4 |
FORD EVEREST UW 151-7, 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2012/2013 |
Chiếc |
833 |
5 |
FORD EVEREST UW 851-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2012/2013 |
Chiếc |
921 |
6 |
FORD FIESTA JA8 4D TSJA AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1596 cc, 4 cửa, năm 2013 |
Chiếc |
699 |
7 |
FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 5 cửa, ICA2, năm 2013 |
Chiếc |
624 |
8 |
FORD FOCUS DB3 AODB AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1596 cc, 4 cửa, năm 2013 |
Chiếc |
699 |
9 |
FORD FOCUS DB3 QQDD MT, 5 chỗ, số cơ khí, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 4 cửa, ICA2, năm 2013 |
Chiếc |
597 |
10 |
FORD FOCUS SYB 5D PNDB AT, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
725 |
11 |
FORD MONDEO BA7, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT 2261cc, (sx lắp ráp trong nước), năm 2013 |
Chiếc |
892 |
12 |
FORD RANGER UG1T 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110 KW, lắp chụp thùng sau camopy, năm 2013 |
Chiếc |
770 |
13 |
FORD RANGER XLS 1 cầu, số sàn, năm 2012, Thái Lan |
Chiếc |
585 |
14 |
FORD RANGER XLT-MT 4x4, năm 2013, Thái Lan |
Chiếc |
724 |
15 |
... kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp), năm 2012/2013 |
Chiếc |
879 |
16 |
FORD TRANSIT JX6582T-M3, 16 chỗ, Diesel, Euro II, MCA, Mid (lazăng thép,... |
Chiếc |
826 |
IV |
HUYNDAI: |
|
|
1 |
HUYNDAI ACCENT, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc |
Chiếc |
581 |
2 |
HUYNDAI H100 PORTER 1.25-TBF1/HD, tải 1,0 tấn, năm 2007, Việt Nam |
Chiếc |
231 |
3 |
HUYNDAI HD260/THACO-XTNL, ô tô xi téc |
Chiếc |
1,918 |
4 |
HUYNDAI HD370/THACO-TB, ô tô tải tự đổ 18 tấn |
Chiếc |
2,140 |
5 |
HUYNDAI SONATA, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
983 |
6 |
HYUNDAI ACCENT, 5 chỗ, năm 2012, Hàn Quốc |
Chiếc |
557 |
7 |
HYUNDAI AVANTE HD-16GS-A5, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
557 |
8 |
HYUNDAI CT6.20D1 4x4, tải 2,4 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
375 |
9 |
HYUNDAI HD 65T, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc |
Chiếc |
502 |
10 |
HYUNDAI MIGHTY HD65/DT-TMB, tải 2,4 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
575 |
11 |
HYUNDAI SANTA FE 4WD, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc |
Chiếc |
865 |
12 |
HYUNDAI SANTA FE, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc |
Chiếc |
1,317 |
13 |
HYUNDAI SANTA FE, DT 2.359 cm3, 7 chỗ, năm 2013 |
Chiếc |
1,300 |
14 |
HYUNDAI TUCSON 4WD; 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc |
Chiếc |
914 |
V |
ISUZU |
|
|
1 |
ISUZU D-MAX TFR85H, tải 0,69 tấn |
Chiếc |
640 |
2 |
ISUZU FRR90N-190/PT-CMCS, ô tô xi téc chở mũ cao su, tải 5,25 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
1,105 |
3 |
ISUZU NQR75L CAB/CHASSIS-ANLAC ET3, tải 1,4 tấn |
Chiếc |
1,900 |
4 |
ISUZU QKR55H, tải 4,7 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
440 |
VI |
THACO |
|
|
1 |
THACO AUMAN C1790/W380-MB1, tải có mui 17,9 |
Chiếc |
1,315 |
2 |
THACO AUMARK 250 CD, tải ô tô chở ô tô tải 2,5 tấn |
Chiếc |
359 |
3 |
THACO AUMARK 250-MBB, tải thùng có mui phủ 2,3 tấn |
Chiếc |
379 |
4 |
THACO AUMARK 250-MBM, tải thùng có mui phủ 2,3 tấn |
Chiếc |
379 |
5 |
THACO AUMARK 250-TK, tải thùng kín 2,2 tấn |
Chiếc |
379 |
6 |
THACO FLC125, tải 1,25 tấn |
Chiếc |
214 |
7 |
THACO FLC125-MBB, tải thùng có mui phủ 1 tấn |
Chiếc |
226 |
8 |
THACO FLC125-MBM, tải thùng có mui phủ 1,1 tấn |
Chiếc |
226 |
9 |
THACO FLC198, tải 1,98 tấn |
Chiếc |
248 |
10 |
THACO FLC198-MBB-1, tải có mui 1,7 tấn |
Chiếc |
265 |
11 |
THACO FLC345A-4WD, tải 3,45 tấn |
Chiếc |
503 |
12 |
THACO FLC345A-4WD/MB1, tải có mui 3,45 tấn |
Chiếc |
552 |
13 |
THACO FLC345B, tải 3,45 tấn |
Chiếc |
348 |
14 |
THACO FLC450A, tải 4,5 tấn |
Chiếc |
348 |
15 |
THACO FLC450A-XTL, tải 4,5 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
407 |
16 |
THACO FLC450A-XTL, tải tập lái có mui |
Chiếc |
378 |
17 |
THACO FLC450-MBB-1, tải có mui 4 tấn |
Chiếc |
357 |
18 |
THACO FLC600A-4WD, tải 6 tấn |
Chiếc |
531 |
19 |
THACO FLD1000, tải tự đổ 7,0 tấn |
Chiếc |
667 |
20 |
THACO FLD150, tải tự đổ 1,5 lấn |
Chiếc |
272 |
21 |
THACO FLD200A-4WD, tải tự đổ 2 tấn-2 cầu |
Chiếc |
352 |
22 |
THACO FLD250, tải tự đổ 2,5 tấn |
Chiếc |
302 |
23 |
THACO FLD250A, tải tự đổ 2,5 tấn |
Chiếc |
312 |
24 |
THACO FLD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn |
Chiếc |
432 |
25 |
THACO FLD345A, tải tự đổ 3,45 tấn |
Chiếc |
390 |
26 |
THACO FLD600A-4WD, tải tự đổ 4,1 tấn |
Chiếc |
504 |
27 |
THACO FLD750-4WD, tải 6,5 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
372 |
28 |
THACO FTC345-MBB-1, tải có mui phủ 3,05 tấn |
Chiếc |
469 |
29 |
THACO FTC450-MBB-1, tải có mui phủ 4 tấn |
Chiếc |
469 |
30 |
THACO FTC450-TK, tải có thùng kín 4 tấn |
Chiếc |
470 |
31 |
THACO HB120ESL, ô tô khách (có giường nằm) |
Chiếc |
3,000 |
32 |
THACO HB120S, ô tô khách |
Chiếc |
2,608 |
33 |
THACO HB120SL, ô tô khách (có giường nằm) |
Chiếc |
2,840 |
34 |
THACO HB120SLD, ô tô khách (có giường nằm) |
Chiếc |
2,840 |
35 |
THACO HB120SLD-B, ô tô khách (có giường nằm) |
Chiếc |
3,020 |
36 |
THACO HB120SLS, ô tô khách (có giường nằm) |
Chiếc |
2,820 |
37 |
THACO HB120SS, ô tô khách |
Chiếc |
2,828 |
38 |
THACO HB120SSL, ô tô khách (có giường nằm) |
Chiếc |
3,020 |
39 |
THACO HB70CS, ô tô khách |
Chiếc |
973 |
40 |
THACO HB70CT, ô tô khách (thành phố) |
Chiếc |
925 |
41 |
THACO HB70ES, ô tô khách |
Chiếc |
953 |
42 |
THACO HB90ES, ô tô khách |
Chiếc |
1,673 |
43 |
THACO HB90ETS, ô tô khách |
Chiếc |
1,703 |
44 |
THACO HB90HF, ô tô khách (thành phố) |
Chiếc |
1,598 |
45 |
THACO HB90LF, ô tô khách (thành phố) |
Chiếc |
1,598 |
46 |
THACO HYUNDAI HC750, tải 7,5 tấn |
Chiếc |
873 |
47 |
THACO HYUNDAI HC750-MBB, tải 6,8 tấn |
Chiếc |
919 |
48 |
THACO HYUNDAI HC750-TK, tải 6,5 tấn |
Chiếc |
941 |
49 |
THACO HYUNDAI HD270/D340, tải tự đổ 12,7 tấn |
Chiếc |
1,580 |
50 |
THACO HYUNDAI HD270/D340A, tải tự đổ 12,7 tấn |
Chiếc |
1,580 |
51 |
THACO HYUNDAI HD270/D380, tải tự đổ 12,7 tấn |
Chiếc |
1,645 |
52 |
THACO HYUNDAI HD270/D380A, tải tự đổ 12,0 tấn |
Chiếc |
1,665 |
53 |
THACO HYUNDAI HD270/D380B, tải tự đổ 12,0 tấn |
Chiếc |
1,645 |
54 |
THACO HYUNDAI HD345, tải 3,45 tấn |
Chiếc |
490 |
55 |
THACO HYUNDAI HD345-MB1, tải có mui 3,0 tấn |
Chiếc |
510 |
56 |
THACO HYUNDAI HD65 TK, tải 2,0 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
510 |
57 |
THACO HYUNDAI HD65, tải 2,5 tấn |
Chiếc |
458 |
58 |
THACO HYUNDAI HD65-BNMB, tải (có mui, thiết bị nâng hạ hàng) 1,75 tấn |
Chiếc |
556 |
59 |
THACO HYUNDAI HD65-BNTK, tải thùng kín, có thiết bị nâng hạ hàng 1,8 tấn |
Chiếc |
518 |
60 |
THACO HYUNDAI HD65-LMBB, tải có mui 1,55 tấn |
Chiếc |
500 |
61 |
THACO HYUNDAI HD65-LTK, tải thùng kín 1,6 tấn |
Chiếc |
494 |
62 |
THACO HYUNDAI HD65-LTL, tải 1,99 tấn |
Chiếc |
458 |
63 |
THACO HYUNDAI HD65-MBB, tải có mui 2,0 tấn |
Chiếc |
500 |
64 |
THACO HYUNDAI HD65-TK, tải thùng kín 2,0 tấn |
Chiếc |
494 |
65 |
THACO HYUNDAI HD72, tải 3,5 tấn |
Chiếc |
517 |
66 |
THACO HYUNDAI HD72-MBB, tải có mui 3,0 tấn |
Chiếc |
563 |
67 |
THACO HYUNDAI HD72-TK, tải thùng kín 3,0 tấn |
Chiếc |
516 |
68 |
THACO OLLIN 198-TK, tải thùng kín 1,73 tấn |
Chiếc |
317 |
69 |
THACO OLLIN 700, tải 7 tấn |
Chiếc |
463 |
70 |
THACO OLLIN 700-MBB, tải thùng có mui phủ 6,5 tấn |
Chiếc |
509 |
71 |
THACO OLLIN 800-MBB-1, tải thùng có mui phủ 7,1 tấn |
Chiếc |
546 |
72 |
THACO TB120SL-W, ô tô khách (có giường nằm) |
Chiếc |
2,727 |
73 |
THACO TB120SL-WW, ô tô khách (có giường nằm) |
Chiếc |
2,747 |
74 |
THACO TC345-MBB, tải có mui 2,95 tấn |
Chiếc |
357 |
75 |
THACO TC345-MBM, tải có mui 3 tấn |
Chiếc |
357 |
76 |
THACO TD345, tải tự đổ 3,45 tấn |
Chiếc |
375 |
77 |
THACO TD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn-2 cầu |
Chiếc |
415 |
78 |
THACO TD600, tải tự đổ 6 tấn |
Chiếc |
427 |
79 |
THACO TD600-4WD, tải tự đổ 6 tấn-2 cầu |
Chiếc |
486 |
80 |
THACO TD600A, tải tự đổ 4,5 tấn |
Chiếc |
437 |
81 |
THACO TOWNER 750, tải 0,75 tấn |
Chiếc |
133 |
82 |
THACO TOWNER 750A, tải 0,75 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
133 |
83 |
THACO TOWNER 750A-MBB, tải 0,65 tấn |
Chiếc |
147 |
84 |
THACO TOWNER 750A-TB, tải 0,52 tấn |
Chiếc |
150 |
85 |
THACO TOWNER 750A-TK, tải 0,6 tấn |
Chiếc |
151 |
86 |
THACO TOWNER 750-TB, tải 0,52 tấn |
Chiếc |
150 |
87 |
THACO TOWNER 950, tải 0,95 tấn |
Chiếc |
180 |
88 |
THACO TOWNER 950-MB1, tải 0.85 tấn |
Chiếc |
193 |
89 |
THACO TOWNER 950-MB2, tải 0,75 tấn |
Chiếc |
195 |
90 |
THACO TOWNER 950-TK, tải 0,7 tấn |
Chiếc |
199 |
VII |
MITSUBISHI |
|
|
1 |
MITSUBISHI PAJERO SPORT G2WWD AT (KG6WGYPYL-VT3), 7 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
983 |
VIII |
FOTON |
|
|
1 |
FOTON BJ4253SMFKB-1, tải đầu kéo 24,88 tấn |
Chiếc |
1,105 |
2 |
FOTON BJ4253SMFKB-12, tải đầu kéo 25 tấn |
Chiếc |
1,175 |
IX |
JAC |
|
|
1 |
JAC HFC 1044K/KM2, tải 2,25 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
255 |
X |
KIA |
|
|
1 |
KIA BONGO III, tải 1,4 tấn, Việt Nam |
Chiếc |
250 |
2 |
KIA CARENS FGKA42, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
570 |
3 |
KIA CARENS FGKA43, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
584 |
4 |
KIA K2700II, tải 1,25 tấn |
Chiếc |
249 |
5 |
KIA K2700II/THACO TRUCK-MBB, tải thùng có mui phủ 0,93 tấn |
Chiếc |
263 |
6 |
KIA K2700II/THACO TRUCK-MBM, tải thùng có mui phủ 0,93 tấn |
Chiếc |
269 |
7 |
KIA K2700II/THACO TRUCK-TK, tải thùng kín 0,83 tấn |
Chiếc |
269 |
8 |
KIA K2700II/THACO TRUCK-XTL, tải tập lái có mui 1,0 tấn |
Chiếc |
262 |
9 |
KIA K2700II/THACO-MBB, tải 0,93 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
285 |
10 |
KIA K3000S/THACO-TRUCK BNMB, tải (có mui, thiết bị nâng hạ hàng) 0,95 tấn |
Chiếc |
352 |
11 |
KIA K3000S/THACO-TRUCK BNTK, tải thùng kín, có thiết bị nâng hạ hàng 0,8 tấn |
Chiếc |
337 |
12 |
KIA K3000S/THACO-TRUCK MBB, tải thùng có mui phủ 1,2 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
299 |
13 |
KIA K3000S/THACO-TRUCK MBM, tải thùng có mui phủ 1,15 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
305 |
14 |
KIA K3000S/THACO-TRUCK TK, tải thùng kín 1 tấn |
Chiếc |
304 |
15 |
KIA PICANTO TA 12G E2 AT, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
453 |
XI |
TOYOTA |
|
|
1 |
TOYOTA CAMRY ACV51L-JEPNKU, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
982 |
2 |
TOYOTA COROLLA ZRE143L-GEXVKH, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
836 |
3 |
TOYOTA FORTUNER KUN60L-NKMSHU, 8 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
830 |
4 |
TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM, năm 2013, Thái Lan |
Chiếc |
720 |
XII |
NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM |
|
|
1 |
DRAGON MB 2.5T-1, ô tô tải có mui (thùng 49 - điều hòa 7) |
Chiếc |
481 |
2 |
DRAGON TK 2.51-1, ô tô tải thùng kín (thùng 53 - điều hòa 7) |
Chiếc |
485 |
3 |
DRAGON TL 2.5T-1, ô tô tải (thùng 32 - điều hòa 7) |
Chiếc |
464 |
4 |
FOX MB 1.5T-1, ô tô tải có mui (thùng 35 - điều hòa 7) |
Chiếc |
291 |
5 |
FOX TK 1.5T-1, ô tô tải thùng kín (thùng 38 - điều hòa 7) |
Chiếc |
294 |
6 |
FOX TL 1.5T-1, ô tô tải (thùng 13 - điều hòa 7) |
Chiếc |
270 |
XIII |
LOẠI XE KHÁC |
Chiếc |
|
1 |
CHENG LONG TTCM/YC6M375-33-MB, tải 17,1 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
1,210 |
2 |
CHEVROLET AVEO KLASNF6U, DT 1.498 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
417 |
3 |
CHEVROLET CAPTIVA KLAC CM51/2256, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
678 |
4 |
CHEVROLET CAPTIVA KLAC CM51/2256, DT 2.384 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
684 |
5 |
CHEVROLET CAPTIVA KLAC CM51/2257, DT 2.384 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
750 |
6 |
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/AC5, DT 1.796 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
564 |
7 |
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5, DT 1.796 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
630 |
8 |
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5, DT 1.598 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
531 |
9 |
CHEVROLET LACETTI KLANF6U, DT 1.598 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
455 |
10 |
CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/AA7, 7 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
636 |
11 |
CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/AA7, DT 1.796 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
644 |
12 |
CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/BB7, DT 1.796 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
686 |
13 |
CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE, DT 995 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
377 |
14 |
CHEVROLET SPARK KL 1M-MHB12/2BB5 (Spark 1.2 LS), DT 1.206 cm3, năm 2013,Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
336 |
15 |
CHEVROLET SPARK KL 1M-MHB12/2BB5 (Spark 1.2 LT), DT 1.206 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
353 |
16 |
CHEVROLET SPARK VAN, DT 796 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
241 |
17 |
CNHTC SAOBAC/WD615.47-KM, tải 16,47 tấn, Việt Nam |
Chiếc |
1,098 |
18 |
CNHTC TTCM/WD615.96E-MB2, tải 15,29 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
1,174 |
19 |
FIAT SIENA ELX, 05 chỗ, Việt Nam |
Chiếc |
900 |
20 |
LUXGEN U722T, 7 chỗ, năm 2013, Đài Loan |
Chiếc |
530 |
21 |
MAZDA 323 FAMILIA, 5 chỗ, năm 2003, Việt Nam |
Chiếc |
330 |
22 |
MAZDA 323 FAMILIA, 5 chỗ, Việt Nam |
Chiếc |
300 |
23 |
MAZDA 323, 4 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
Chiếc |
270 |
24 |
MAZDA CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
1,074 |
25 |
MEKONG AUTO/PASO 2.0TD |
Chiếc |
261 |
26 |
MEKONG AUTO/PASO 2.0TD-C |
Chiếc |
249 |
27 |
MERCEDES BENZ GLK 300 4MATIC (X204), 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
1,637 |
28 |
MITABUS 50-07, 50 chỗ, Việt Nam |
Chiếc |
865 |
29 |
NISSAN NAVARA LE, tải 675kg, 5 chỗ, năm 2013, Thái Lan |
Chiếc |
656 |
30 |
NISSAN SUNNY N17 XL, lắp ráp trong nước, năm 2012/2013 |
Chiếc |
557 |
31 |
NISSAN SUNNY N17 XV, lắp ráp trong nước, năm 2012/2013 |
Chiếc |
622 |
32 |
NISSAN SUNNY N17, lắp ráp trong nước, năm 2012/2013 |
Chiếc |
535 |
33 |
SAMCO KFE1, Primas H.45B (động cơ 380PS), xe khách giường nằm |
Chiếc |
2,750 |
34 |
SAMCO KFEB1, Primas H.45B (động cơ 410PS), xe khách giường nằm |
Chiếc |
3,000 |
35 |
TRUONG GIANG DFM EQ3.45TC4x4/KM, tải thùng 2 cầu, tải 3,45 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
350 |
36 |
TRUONG GIANG DFM EQ7T4x4/KM, tải thùng 2 cầu, tải 3,14 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
430 |
37 |
TRUONG GIANG DFM EQ7TB-KM, tải thùng, cầu thép 6 số, hộp số to, tải 7 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
435 |
38 |
TRUONG GIANG DFM EQ7TC4x2/KM, thùng, 1 cầu, tải 6,9 tấn, năm 2012 (cabin mới) |
Chiếc |
475 |
39 |
TRUONG GIANG DFM EQ8TB4x2/KM, thùng 1 cầu, tải 8,6 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
545 |
40 |
TRUONG GIANG DFM EQ8TC4x2-KM, thùng 1 cầu, tải 8 tấn, năm 2013 |
Chiếc |
550 |
41 |
TRUONG GIANG DFM EQ8TC4x2L/KM, thùng 1 cầu, tải 7,4 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
555 |
42 |
TRUONG GIANG DFM EQ9TB6x2/KM, thùng 1 cầu, tải 9,3 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
640 |
43 |
TRUONG GIANG DFM EQ9TC6x2-KM, thùng 1 cầu, tải 8,6 tấn, năm 2013 |
Chiếc |
645 |
44 |
TRUONG GIANG DFM TD0.97TA, tự đổ 1 cầu, tải 0,97 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
165 |
45 |
TRUONG GIANG DFM TD1.25B, tự đổ 1 cầu, tải 1,25 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
165 |
46 |
TRUONG GIANG DFM TD1.8TA, tải 1,8 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
225 |
47 |
TRUONG GIANG DFM TD2.35TB, xe tải ben 1 cầu, tải 2,35 tấn, loại 5 số đời 2011 |
Chiếc |
270 |
48 |
TRUONG GIANG DFM TD2.35TC, tự đổ 1 cầu, tải 2,35 tấn, loại 7 số đời 2011 |
Chiếc |
275 |
49 |
TRUONG GIANG DFM TD2.5B, tự đổ 1 cầu, tải 2,5 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
225 |
50 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45B, tự đổ 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại 5 số, năm 2011 |
Chiếc |
270 |
51 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45M, tự đổ 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại 7 số, năm 2011 |
Chiếc |
275 |
52 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45TC4x4, ben 2 cầu, tải 3,45 tấn, loại 2 cầu máy 96Kw, cầu chậm, năm 2010 |
Chiếc |
390 |
53 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45TD - 4x2, ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại máy 85Kw, năm 2009 |
Chiếc |
295 |
54 |
TRUONG GIANG DFM TD4.99T, ben 1 cầu, cầu thép, 6 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw, tải 4,99 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
440 |
55 |
TRUONG GIANG DFM TD7TB 4x4, ben 2 cầu, xe 2 cầu, cầu thép, 6 số, động cơ Cummins, tải 7 tấn, năm 2010 |
Chiếc |
470 |
56 |
TRUONG GIANG DFM TD7TB 4x4, ben 2 cầu, xe 2 cầu, tải 6,5 tấn, năm 2010 |
Chiếc |
430 |
57 |
TRUONG GIANG DFM TD8180, tải 7,3 tấn, ben 1 cầu, năm 2011 |
Chiếc |
600 |
58 |
TRUONG GIANG DFM TD8T4x2, tải 12 tấn, ben 1 cầu, năm 2012 |
Chiếc |
725 |
59 |
TRUONG GIANG DFM TT1.25TA, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,25 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
155 |
60 |
TRUONG GIANG DFM TT1.25TA/KM, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,25 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
155 |
61 |
TRUONG GIANG DFM TT1.850TB, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,85 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
155 |
62 |
TRUONG GIANG DFM TT1.850TB/KM, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,65 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
155 |
63 |
TRUONG GIANG DFM TT1.8TA, động cơ 46KW, có thùng, tải 1,8 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
170 |
64 |
TRUONG GIANG DFM TT1.8TA/KM, động cơ 46KW, có thùng, tải 1,6 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
170 |
65 |
TRUONG GIANG DFM-TD8180, ben 1 cầu, tải 7,3 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
630 |
66 |
TRUONG GIANG DFM-TD990KC4x2, ben 1 cầu, tải 0,99 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
207 |
67 |
TRUONG GIANG DFM-TL900A, tải thùng 1 cầu, động cơ 38Kw, tải 0,9 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
150 |
68 |
VIETTRUNG DVM8.04x4-A1, tải 6,35 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
485 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN
MÁY
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
|
LOẠI XE MÁY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
I |
HONDA |
|
|
1 |
HONDA JF43 PCX |
Chiếc |
65 |
II |
YAMAHA |
|
|
1 |
YAMAHA NOZZA (1DR1) |
Chiếc |
33.5 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
I |
HONDA |
|
|
1 |
HONDA FUTURE FI (C) JC535 |
Chiếc |
29.5 |
2 |
HONDA FUTURE FI JC534 |
Chiếc |
28.6 |
3 |
HONDA FUTURE JC533 |
Chiếc |
24.3 |
4 |
HONDA HC121 WAVE ALPHA |
Chiếc |
16.2 |
5 |
HONDA JC52E WAVE RS |
Chiếc |
18.2 |
6 |
HONDA JC52E WAVE RS (C) |
Chiếc |
20.0 |
7 |
HONDA JC52E WAVE RSX (C) |
Chiếc |
21.0 |
8 |
HONDA JC52E WAVE S |
Chiếc |
21.0 |
9 |
HONDA JC52E WAVE S (D) |
Chiếc |
22.0 |
10 |
HONDA JC52E WAVE S (phiên bản đặc biệt) |
Chiếc |
18.1 |
11 |
HONDA JC52E WAVE S(D) (Phiên bản đặc biệt) |
Chiếc |
17.2 |
12 |
HONDA JC533 FUTURE |
Chiếc |
25.5 |
13 |
HONDA JC534 FUTURE FI |
Chiếc |
30.0 |
14 |
HONDA JC535 FUTURE FI (C) |
Chiếc |
31.0 |
15 |
HONDA JF240LEAD MAGNET |
Chiếc |
36.5 |
16 |
HONDA JF33E VISION (có tem trang trí) |
Chiếc |
27.3 |
17 |
HONDA JF33E VISION (không có tem trang trí) |
Chiếc |
27.5 |
18 |
HONDA JF43 LEAD |
Chiếc |
36.0 |
19 |
HONDA JF45LEAD (phiên bản cao cấp) |
Chiếc |
36.7 |
20 |
HONDA JF45LEAD (phiên bản tiêu chuẩn) |
Chiếc |
36.0 |
21 |
HONDA JF46 AIRBLADE FI |
Chiếc |
40.0 |
22 |
HONDA JF46 AIRBLADE FI SPORT |
Chiếc |
39.0 |
23 |
HONDA JF51 SH MODE |
Chiếc |
47.2 |
24 |
HONDA JF52 WAVE RSX |
Chiếc |
19.8 |
25 |
HONDA JF52 WAVE RSX (C) |
Chiếc |
21.3 |
26 |
HONDA JF52E WAVE RSX |
Chiếc |
19.5 |
27 |
HONDA JF52E WAVE RSX (C) |
Chiếc |
21.0 |
28 |
HONDA SHADOW (SDH150-16) |
Chiếc |
29.0 |
29 |
HONDA WAVE ALPHA KRSM |
Chiếc |
16.7 |
30 |
HONDA WIN 100 |
Chiếc |
20.0 |
II |
SUZUKI |
|
|
1 |
SUZUKI AXELO-125 |
Chiếc |
25.5 |
2 |
SUZUKI FX125 |
Chiếc |
46.0 |
3 |
SUZUKI SATRIA F150 |
Chiếc |
56.0 |
4 |
SUZUKI SATRIA RV120 |
Chiếc |
50.0 |
5 |
SUZUKI X-BIKE SPORT PRODUCTION SP FL125SCD |
Chiếc |
23.0 |
III |
YAMAHA |
|
|
1 |
YAMAHA JUPITER GRAVITA FI 1PB2 |
Chiếc |
26.7 |
2 |
YAMAHA LUVIAS FI 1SK1 |
Chiếc |
27.2 |
3 |
YAMAHA NOUVO 1DB1 |
Chiếc |
40.0 |
4 |
YAMAHA SIRIUS F1 1FC1 |
Chiếc |
22.2 |
IV |
CÔNG TY VMEP |
|
|
1 |
SYM ATTILA ELIZABETH EF1-VUD |
Chiếc |
32.5 |
2 |
SYM ATTILA ELIZABETH VTK |
Chiếc |
30.0 |
3 |
SYM ELEGANT S SAS |
Chiếc |
12.5 |
4 |
SYM SHARK - VVB 125 |
Chiếc |
38.5 |
5 |
SYM SHARK - VVB 125 EFI |
Chiếc |
43.5 |
6 |
SYM SHARK EFI VVE |
Chiếc |
45.5 |
V |
CÔNC TY CỔ PHẦN HONLEI VN |
|
|
1 |
ASTREA C110 |
Chiếc |
5.8 |
2 |
CITI @ C110 |
Chiếc |
5.8 |
3 |
DAEEHAN C110 |
Chiếc |
5.8 |
4 |
DAEEHAN C50 |
Chiếc |
5.8 |
5 |
HONLEI C100 |
Chiếc |
5.8 |
6 |
JOLIMOTO C110 |
Chiếc |
5.8 |
7 |
NEW SIVA |
Chiếc |
5.5 |
8 |
RIMA C110 |
Chiếc |
5.8 |
9 |
SCR-VAMAI-LA C110 |
Chiếc |
5.8 |
10 |
SCR-YAMAHA C100 |
Chiếc |
5.8 |
11 |
SIMBA C100 |
Chiếc |
5.5 |
12 |
SUPER SIVA |
Chiếc |
5.5 |
13 |
YAMALLAV C110 |
Chiếc |
5.8 |
VI |
CÔNG TY TNHH TM-SX HOA LÂM |
|
|
1 |
FERROLI 100M |
Chiếc |
7.0 |
2 |
KYMCO LIKE FI |
Chiếc |
34.5 |
3 |
KYMCO LIKE MANY FI |
Chiếc |
31.2 |
VII |
CÔNG TY TNHH XE MÁY ĐÔ THÀNH |
|
|
1 |
FUSIN C110-A |
Chiếc |
7.8 |
VIII |
CÁC LOẠI KHÁC |
|
|
1 |
HONBA MDL 110 |
Chiếc |
7.5 |
2 |
NAGAKI 50 |
Chiếc |
6.2 |
3 |
PIAGGIO LIBERTY 125 3V ie - 400 |
Chiếc |
54.0 |
4 |
PIAGGIO VESPA GRANTURISMO 125L, năm 2006, Italia |
Chiếc |
107.0 |
5 |
PIAGGIO VESPA S 125 3V ie-501(Việt Nam) |
Chiếc |
67.5 |
6 |
PIAGGIO VESPA S 125 3Vie - 500 (Việt Nam) |
Chiếc |
67.0 |
7 |
PIAGGIO VESPA S 125 3Vie - 501 (Việt Nam) |
Chiếc |
65.0 |
8 |
SOLOWIN 110C |
Chiếc |
10.3 |
9 |
SUFAT 50 |
Chiếc |
7.0 |
10 |
VESPA |
Chiếc |
20.0 |
11 |
WANGGUAN |
Chiếc |
15.0 |
12 |
YMH KWA50 |
Chiếc |
7.5 |